Photpho - phosphoric acid - Muối photphonat



Chuyên đề Nitơ - Photpho

Photpho - phosphoric acid - Muối photphonat

I. Photpho

1. Tính chất hóa học

Quảng cáo

a) Tính oxi hoá: tác dụng với một số kim loại hoạt động, tạo ra photphua kim loại.

Chuyên đề Hóa học lớp 11

b) Tính khử: tác dụng với các phi kim hoạt động như oxi, halozen, lưu huỳnh ... cũng như với các chất oxi hóa mạnh khác

Tác dụng với oxi: Khi đốt nóng, photpho cháy trong không khí tạo ra các oxit của photpho :

Thiếu oxi :

Chuyên đề Hóa học lớp 11

Dư Oxi :

Chuyên đề Hóa học lớp 11
Quảng cáo

→ Tác dụng với clo: Khi cho clo đi qua P nóng chảy, sẽ thu được các hợp chất photpho clorua:

Thiếu clo : Chuyên đề Hóa học lớp 11

Dư clo :

Chuyên đề Hóa học lớp 11

→ Tác dụng với hợp chất:

6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl

2. Điều chế : Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc khoảng 1200oC trong lò điện:

Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C to→ 3CaSiO3 + 2P + 5CO (3CaO. P2O5)

Hơi photpho thoát ra được ngưng tụ khi làm lạnh, thu được photpho trắng ở dạng rắn

II. Phosphoric acid

Công thức cấu tạo :

Chuyên đề Hóa học lớp 11

1. Tính chất vật lí: Là chất rắn dạng tinh thể trong suốt, không màu, nóng chảy ở 42,5oC. dễ chảy rữa và tan vô hạn trong nước.

2. Tính chất hóa học:

a) Tính oxi hóa – khử:

Axít photphoric khó bị khử (do P ở mức oxi hóa +5 bền hơn so với N trong nitric acid) , không có tính oxi hóa.

b) Tính axit: Axít photphoric là axit có 3 lần axit, có độ mạnh trung bình. Trong dung dịch nó phân li ra 3 nấc:

H3PO4 ⇌ H+ + H2PO4- k1 = 7, 6.10-3

H2PO4- ⇌ H+ + HPO42- k2 = 6,2.10-8 nấc 1 > nấc 2 > nấc 3

HPO42- ⇌ H+ + PO43- k3 = 4,4.10-13

Quảng cáo

→ Dung dịch axít photphoric có những tính chất chung của axit như làm quì tím hóa đỏ, tác dụng với basic oxide, bazơ, muối, kim loại.

→ Khi tác dụng với basic oxide, bazơ tùy theo lượng chất tác dụng mà axít photphoric tạo ra muối trung hòa, muối axit hoặc hỗn hợp muối:

H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O

H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O

H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O

3. Điều chế :

a) Trong phòng thí nghiệm: P + 5HNO3 →H3PO4 + H2O + 5NO2

b) Trong công nghiệp:

+ Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4

Điều chế bằng phương pháp này không tinh khiết và lượng chất thấp

+ Để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn người ta đốt cháy P để được P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với nước :

4P + 5O2 → 2P2O5

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

III. Muối photphat

Axít photphoric tạo ra 3 loại muối:

- Muối photphat trung hòa:Na3PO4, Ca3(PO4)2, ...

- Muối đihidrophotphat: NaH2PO4, Ca(H2PO4)2, ...

- Muối hidrophotphat: Na2HPO4, CaHPO4 ...

1.Tính tan: Tất cả các muối đihidrophotphat đều tan trong nước.Các muối hidrophotphat và photphat trung hòa đều không tan hoặc ít tan trong nước ( trừ muối natri, kali, amoni ).

2. Nhận biết ion photphat: Thuốc thử là silver nitrate.

3Ag+ + PO43- → Ag3PO4 ↓ (màu vàng)

Quảng cáo

Xem thêm Chuyên đề Hóa học 11 hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


chuyen-de-nito-photpho.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên