Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
Bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 1 Học kì 2.
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án (5 đề)
- 4 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2025 tải nhiều nhất
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2025 có ma trận (5 đề)
- Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 1 Kết nối tri thức
- Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều
Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề cương ôn tập Toán lớp 1 Học kì 2 Chân trời sáng tạo gồm hai phần: kiến thức cần nhớ và các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận.
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
2. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100
Chủ đề 2. Hình học – Đo lường
3. Hình tam giác. Hình tròn. Hình vuông. Hình chữ nhật
4. Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương.
5. Xăng – ti – mét
6. Lịch. Đồng hồ – Thời gian
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Số gồm 5 chục và 3 đơn vị được viết là:
A. 50
B. 03
C. 35
D. 53
Câu 2. Số 85 được đọc là:
A. Tám mươi lăm
B. Tám năm
C. Tám chục và năm
D. Tám và năm
Câu 3. Số “Sáu mươi bảy” được viết là:
A. 60
B. 67
C. 7
D. 76
Câu 4. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10
B. 99
C. 90
D. 11
Câu 5. Trong các số dưới đây, số bé nhất là:
A. 50
B. 19
C. 43
D. 88
Câu 6. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 99
C. 90
D. 63
Câu 7. Hình nào dưới đây là hình tròn?
Câu 8. Đồ vật nào dưới đây có dạng khối lập phương?
Câu 9. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ
B. 3 giờ
C. 11 giờ
D. 9 giờ
Câu 10. Bút chì dài …… cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 9
C. 11
D. 8
................................
................................
................................
Phần II. Tự luận
Dạng 1. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
Câu 1. Hoàn thành bảng sau
|
Số |
Số gồm |
Đọc số |
|
|
Chục |
Đơn vị |
||
|
54 |
|
|
|
|
|
4 |
5 |
|
|
78 |
|
|
|
|
62 |
|
|
|
|
|
|
|
Bốn mươi chín |
|
|
|
|
Hai mươi bảy |
|
85 |
|
|
|
|
|
9 |
6 |
|
Câu 2. Cho các số: 45; 26; 13; 89; 55; 67; 74; 98
a) Đọc các số đã cho
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé
c) Số nào là số lớn nhất? Số nào là số bé nhất?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Cho các số: 60; 43; 89; 77; 90; 56; 34; 28
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé
c) Những số nào lớn hơn 50?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống
a) ……; ……; 12; 13; ……; ……; 16; ……; 18; ……
b) 35; …..; …..; …..; 39; 40; ……; ……; 43; 44
c) 70; 71; ……; ……; ……; 75; ……; 77; 78; ……
d) 48; ……; ……; ……; 52; 53; ……; 55; ……; ……
e) ……; ……; ……; ……; 62; 63; ……; 65; ……; 67
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là: ……
b) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ……
c) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: ……
d) Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: ……
Câu 6. Từ các số: 4; 3; 8; 0, em hãy lập các số có hai chữ số.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 1 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 1 chương trình sách mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 1
- Giáo án Tiếng Việt lớp 1
- Giáo án Toán lớp 1
- Giáo án Đạo đức lớp 1
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 1
- Giáo án Tự nhiên xã hội lớp 1
- Giáo án Mĩ thuật lớp 1
- Giáo án Âm nhạc lớp 1
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi Toán lớp 1 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 1 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 1 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 1
- Ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 1 lên lớp 2


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

