Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo



Bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 1 Học kì 2.

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán lớp 1 Học kì 2 Chân trời sáng tạo gồm hai phần: kiến thức cần nhớ và các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận.

Quảng cáo

I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

Chương 1. Số và phép tính

1. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100

2. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100

Chủ đề 2. Hình học – Đo lường

3. Hình tam giác. Hình tròn. Hình vuông. Hình chữ nhật

4. Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương.

5. Xăng – ti – mét

6. Lịch. Đồng hồ – Thời gian

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Số gồm 5 chục và 3 đơn vị được viết là:

A. 50

B. 03

C. 35

D. 53

Quảng cáo

Câu 2. Số 85 được đọc là:

A. Tám mươi lăm

B. Tám năm

C. Tám chục và năm

D. Tám và năm

Câu 3. Số “Sáu mươi bảy” được viết là:

A. 60

B. 67

C. 7

D. 76

Câu 4. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:

A. 10

B. 99

C. 90

D. 11

Quảng cáo

Câu 5. Trong các số dưới đây, số bé nhất là:

A. 50

B. 19

C. 43

D. 88

Câu 6. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 99

C. 90

D. 63

Câu 7. Hình nào dưới đây là hình tròn?

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo

Câu 8. Đồ vật nào dưới đây có dạng khối lập phương?

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo

Quảng cáo

Câu 9. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo

A. 12 giờ

B. 3 giờ

C. 11 giờ

D. 9 giờ

Câu 10. Bút chì dài …… cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo

A. 10

B. 9

C. 11

D. 8

................................

................................

................................

Phần II. Tự luận

Dạng 1. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100

Câu 1. Hoàn thành bảng sau

Số

Số gồm

Đọc số

Chục

Đơn vị

54

 

 

 

 

4

5

 

78

 

 

 

62

 

 

 

 

 

 

Bốn mươi chín

 

 

 

Hai mươi bảy

85

 

 

 

 

9

6

 

Câu 2. Cho các số: 45; 26; 13; 89; 55; 67; 74; 98

a) Đọc các số đã cho

b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé

c) Số nào là số lớn nhất? Số nào là số bé nhất?

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 3. Cho các số: 60; 43; 89; 77; 90; 56; 34; 28

a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn

b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé

c) Những số nào lớn hơn 50?

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

a) ……; ……; 12; 13; ……; ……; 16; ……; 18; ……

b) 35; …..; …..; …..; 39; 40; ……; ……; 43; 44

c) 70; 71; ……; ……; ……; 75; ……; 77; 78; ……

d) 48; ……; ……; ……; 52; 53; ……; 55; ……; ……

e) ……; ……; ……; ……; 62; 63; ……; 65; ……; 67

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là: ……

b) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ……

c) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: ……

d) Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: ……

Câu 6. Từ các số: 4; 3; 8; 0, em hãy lập các số có hai chữ số.

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 1 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 1 chương trình sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 1 các môn học