5 Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start (có đáp án)
Với bộ 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa kì 2 Smart Start năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Tiếng Anh lớp 4 của các trường Tiểu học trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 4 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 4.
5 Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start (có đáp án)
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
074000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4
(Bộ sách: Smart Start)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
I. Odd one out.
1.
A. tall
B. short
C. big
D. stop
2.
A. in front of
B. behind
C. bridge
D. next to
3.
A. bus
B. on the left
C. opposite
D. behind
4.
A. beard
B. mouth
C. long
D. nose
5.
A. corner
B. subway
C. train
D. motorbike
II. Choose the correct answer.
1. do I get to the hospital?
A. Who
B. How
C. Where
2. The library is next the bakery.
A. to
B. at
C. for
3. My brother is and strong.
A. handsome
B. weak
C. blond
4. What your grandparents look like?
A. do
B. does
C. are
5. My grandfather weak. He is very strong.
A. is
B. isn’t
C. are
III. Match.
1. What does that sign mean? |
A. Yes, he does. |
2. Does your father have small nose? |
B. She’s tall. |
3. Is your sister tall or short? |
C. It’s opposite the library. |
4. How do you go to the stadium? |
D. I go by bus. |
5. Where’s the cinema? |
E. It means “Stop”. |
IV. and complete. Use the given words.
hot next to right taxi foot
Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) . We are going to Bến Thành Market by bus. Now we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight. Then, turn (2) . It's on the right. It's (3) Sài Gòn Square," says my mom. We go there on (4) . Then, we go back to our hotel by (5) . Going around Ho Chi Minh City is great.
V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. short,/ has/ He/ hair./ curly
--------------------------------------------------------------------
2. father/ or/ slim?/ Is/ your/ big
--------------------------------------------------------------------
3. is/ the/ next to/ The/ library/ park.
--------------------------------------------------------------------
4. supermarket/ to/ bike./ I/ by/ go/ the
--------------------------------------------------------------------
5. mother/ look/ What/ does/ like?/ your
--------------------------------------------------------------------
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Odd one out. (Chọn từ khác.)
1.
tall (a): cao short (a): thấp big (a): to lớn
stop (v): dừng lại
=> Chọn D vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là các tính từ.
2.
in front of (prep): phía trước behind (prep): phía sau bridge (n): cây cầu
next to (prep): ở bên cạnh
=> Chọn C vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các giới từ chỉ vị trí.
3.
bus (n): xe buýt
on the left (prep): ở bên trái opposite (prep): đối diện behind (prep): phía sau
=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các giới từ chỉ vị trí.
4.
beard (n): râu quai nón mouth (n): cái miệng long (a): dài
nose (n): cái mũi
=> Chọn C vì đây là tính từ, các phương án còn lại đều là các danh từ.
5.
corner (n): góc (đường, phố) subway (n): tàu điện ngầm
train (n): tàu hoả motorbike (n): xe máy
=> Chọn A vì đây là danh từ chỉ vị trí, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ phương tiện giao thông.
II. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1.
Hỏi về cách thức di chuyển ta dùng “How”.
How do I get to the hospital?
(Làm cách nào để tôi đến được bệnh viện?)
=> Chọn B
2.
next to: ở bên cạnh
The library is next to the bakery.
(Thư viện ở bên cạnh tiệm bánh.)
=> Chọn A
3.
handsome (a): đẹp trai weak (a): yếu
blond (a): (tóc) vàng hoe
My brother is handsome and strong.
(Anh trai tôi đẹp trai và khoẻ mạnh.)
=> Chọn A
4.
“Your grandparents” là chủ ngữ số nhiều nên khi thành lập câu hỏi, cần dùng trợ động từ “do”.
What do your grandparents look like?
(Ông bà bạn trông như thế nào?)
=> Chọn A
5.
My grandfather isn’t weak. He is very strong.
(Ông của tôi không hề yếu. Ông rất khoẻ.)
=> Chọn B
III. Match.
(Nối.)
1 - E
What does that sign mean? It means “Stop”.
(Biển báo đó có nghĩa gì vậy? Nó có có nghĩa là “Dừng lại”.)
2 - A
Does your father have small nose? Yes, he does.
(Bố bạn có cái mũi nhỏ không? Ông ấy có.)
3 - B
Is your sister tall or short? She’s tall.
(Em gái bạn cao hay thấp? Em ấy cao.)
4 - D
How do you go to the stadium? I go by bus.
(Bạn đến bảo tàng bằng cách nào? Tôi đi bằng xe buýt.)
5 - C
Where’s the cinema? It’s opposite the library. (Rạp chiếu phim ở đâu? Nó ở đối diện thư viện.)
IV. Read and complete. Use the given words.
(Đọc và hoàn thành. Sử dụng những từ cho sẵn.)
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) hot. We are going to Bến Thành Market by bus. Now we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight. Then, turn (2) right. It's on the right. It's (3) next to Sài Gòn Square," says my mom. We go there on (4) foot. Then, we go back to our hotel by (5) taxi. Going around Ho Chi Minh City is great.
Tạm dịch:
Xin chào, tôi là Clare. Tôi đến từ Ireland. Tôi ở đây cùng gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh vào mùa hè này. Thời tiết rất nóng. Chúng tôi đang đi đến chợ Bến Thành bằng xe buýt. Bây giờ chúng tôi đang ở đường Hàm Nghi và chúng tôi muốn đến Bến Nhà Rồng. "Đi thẳng rồi rẽ phải, bên phải, nó ở cạnh quảng trường Sài Gòn," mẹ tôi nói. Chúng tôi đi bộ đến đó. Sau đó, chúng tôi quay trở lại khách sạn bằng taxi. Đi vòng quanh thành phố Hồ Chí Minh thật tuyệt.
V. Rearrange the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ đã cho thành những câu đúng.)
1. short,/ has/ He/ hair./ curly He has short, curly hair.
(Anh ấy có mái tóc ngắn và xoăn.)
2. father/ or/ slim?/ Is/ your/ big Is your father slim or big?
(Bố của bạn gầy hay to lớn?)
3. is/ the/ next to/ The/ library/ park. The library is next to the park.
Hoặc: The park is next to the library.
(Thư viện ở cạnh công viên. Hoặc: Công viên ở cạnh thư viện.)
4. supermarket/ to/ bike./ I/ by/ go/ the I go to the supermarket by bike.
(Tôi đến siêu thi bằng xe đạp.)
5. mother/ look/ What/ does/ like?/ your What does your mother look like?
(Mẹ bạn trông như thế nào?)
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Tham khảo đề thi Tiếng Anh lớp 4 Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm đề thi lớp 4 Smart Start có đáp án hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi các môn lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk các môn lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4