50 Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 Kết nối tri thức có đáp án

Bộ 50 Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 Kết nối tri thức năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Lịch Sử & Địa Lí 6.

Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 Kết nối tri thức (năm 2024)

Quảng cáo

- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 Giữa kì 1 Kết nối tri thức

- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 Học kì 1 Kết nối tri thức

- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức

- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 Học kì 2 Kết nối tri thức

Quảng cáo

Xem thêm Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 cả ba sách:

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Lịch Sử và Địa Lí lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)

Câu 1. Ai là tác giả của hai câu thơ nổi tiếng sau đây: “Dân ta phải biết sử ta/ Co tường gốc tích nước nhà Việt Nam”?

A. Chủ tịch Hồ Chí Minh.

B. Tổng Bí thư Trần Phú.

C. Thủ tướng Phạm Văn Đồng.

D. Chủ tịch nước Tôn Đức Thắng.

Câu 2. Tư liệu truyền miệng

A. là nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử.

B. thường mang ý thức chủ quan của người ghi chép lại sự kiện lịch sử.

C. là tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và trực tiếp về sự kiện lịch sử.

D. không cho biết chính xác về thời gian, địa điểm nhưng phần nào phản ánh lịch sử.

Quảng cáo

Câu 3. Đài thờ Trà Kiệu thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?

A. Tư liệu chữ viết.

B. Tư liệu truyền miệng.

C. Tư liệu hiện vật và chữ viết.

D. Tư liệu hiện vật.

Đề thi Giữa kì 1 Lịch Sử và Địa Lí 6 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

Câu 4. Âm lịch là loại lịch dựa theo chu kì chuyển động của

A. Mặt Trăng quanh Mặt Trời.

B. Mặt Trăng quanh Trái Đất.

C. Trái Đất quanh Mặt Trời.

D. Mặt Trời quanh Trái Đất.

Câu 5. Quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất lần lượt trải qua các dạng

A. vượn người => Người tối cổ => Người tinh khôn.

 B. vượn người => Người tinh khôn => Người tối cổ. 

C. Người tối cổ => vượn người => Người tinh khôn.

D. Người tinh khôn => vượn người => Người tối cổ.

Câu 6. Dấu tích của nền nông nghiệp sơ khai xuất hiện đầu tiên ở Việt Nam gắn liền với nền văn hoá khảo cổ nào dưới đây?

A. Đông Sơn. 

B. Hoà Bình.

C. Bắc Sơn.

D. Quỳnh Văn.

Câu 7. Tổ chức xã hội của Người tinh khôn là

A. sống thành từng bầy, khoảng vài chục người trong các hang động, mái đá.

B. sống quần tụ trong các thị tộc gồm 2, 3 thế hệ.

C. sống thành từng gia đình riêng lẻ, gồm vợ, chồng và con cái.

D. sống thành từng bầy riêng lẻ, lang thang trong rừng rậm.

Câu 8. Quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ ở khu vực Nam Bộ của Việt Nam đã trải qua nền văn hoá khảo cổ nào dưới đây?

A. Phùng Nguyên.

B. Gò Mun.

C. Đồng Nai.

D. Tiền Sa Huỳnh.

Câu 9. Việc sử dụng công cụ bằng kim loại đã 

A. giúp con người khai phá đất hoang, mở rộng diện tích trồng trọt.

B. dẫn tới sự xuất hiện của các gia đình mẫu hệ thay thế gia đình phụ hệ.

C. thúc đẩy sự tan rã của các công xã thị tộc, hình thành bầy người nguyên thủy.

D. dẫn tới sự tan rã của bầy người nguyên thuỷ và hình thành công xã thị tộc.

Câu 10. Thành tựu văn học nổi bật của người Lưỡng Hà là

A. bộ sử thi Đăm Săn. 

B. thần thoại Héc-quyn.

C. sử thi Gin-ga-mét.

D. thần thoại Nữ Oa.

Câu 11. Người Ai Cập ướp xác để

A. làm theo ý thần linh. 

B. gia đình được giàu có.

C. đợi linh hồn tái sinh. 

D. người chết được lên thiên đàng.

Câu 12. Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất lãnh thổ Trung Quốc (năm 221 TCN) thông qua con đường

A. chiến tranh.

B. ngoại giao. 

C. luật pháp.

D. đồng hóa văn hóa.

Câu 13. Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào sau đây?

A. Tây.

B. Đông.

C. Bắc.

D. Nam.

Câu 14. Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?

A. 1: 7.500.

B. 1: 200.000.

C. 1: 15.000.

D. 1: 1.000.000.

Câu 15. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?

A. Điểm.

B. Đường.

C. Diện tích.   

D. Hình học.

Câu 16. Vĩ tuyến gốc chính là

A. chí tuyến Bắc.

B. Xích đạo.   

C. chí tuyến Nam.

D. hai vòng cực.

Câu 17. Lược đồ trí nhớ đường đi có đặc điểm nào sau đây?

A. Có điểm đầu, điểm cuối, quãng đường đi và khoảng cách giữa hai điểm.

B. Có điểm xuất phát, hướng di chuyển chính và khoảng cách hai điểm đi.

C. Có hướng di chuyển, thời gian di chuyển và điểm xuất phát, điểm kết thúc.

D. Có điểm đầu, điểm cuối, hướng đi chính và khoảng cách giữa hai điểm.

Câu 18. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau?

A. 21 giờ.

B. 23 giờ.

C. 24 giờ.

D. 22 giờ.

Câu 19. Ở vĩ tuyến 66033’ Bắc và Nam, ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12 có ngày hoặc đêm dài suốt

A. 24 giờ.

B. 12 giờ.

C. 23 giờ.

D. 15 giờ.

Câu 20. Dựa vào hướng Mặt Trời mọc xác định được hướng nào sau đây?

A. Tây.

B. Nam.

C. Đông.

D. Bắc.

Phần II. Tự luận (5,0 điểm)

Câu 1 (3,0 điểm):

a. Nêu những điểm chính của chế độ xã hội ở Ấn Độ cổ đại.

b. Em có nhận xét gì về sự phân chia xã hội theo chế độ đẳng cấp Vác-na ở Ấn Độ?

Câu 2 (2,0 điểm). Đêm gala nghệ thuật "Sắc màu văn hoá bốn phương" được truyền hình trực tiếp vào 20 giờ ngày 31 tháng 5 năm 2019 tại Việt Nam. Vậy khi đó ở các địa điểm Xơ-un (Hàn Quốc). Mát-xcơ-va (Nga), Ma-ni-la (Phi-lip-pin) là mấy giờ?

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Lịch Sử và Địa Lí lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)

Câu 1. Công trình phòng ngự nổi tiếng được tiếp tục xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là

A. Vạn Lý Trường Thành.

B. Ngọ Môn.

C. Tử Cấm Thành.                      

D. Luỹ Trường Dục.

Câu 2. Điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào?

A. Thủ công nghiệp.

B. Nông nghiệp.

C. Thương nghiệp.

D. Mậu dịch hàng hải.

Câu 3. Cơ quan nào dưới đây của Hi Lạp cổ đại có quyền thảo luận và biểu quyết tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nước?

A. Hội đồng 10 tướng lĩnh.

B. Viện Nguyên lão.

C. Hội đồng 500 người.

D. Đại hội nhân dân.

Câu 4. Dưới thời kì đế chế, quyền lực ở La Mã cổ đại tập trung trong tay

A. Viện Nguyên lão.

B. Đại hội nhân dân.

C. Hoàng đế.

D. Hội đồng 10 tướng lĩnh.

Câu 5. Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng nào?

A. Lúa mì.

B. Lúa nước.

C. Ôliu.

D. Nho.

Câu 6. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á?

A. Nông nghiệp trồng lúa nước.

B. Giao lưu kinh tế - văn hoá với Trung Quốc và Ấn Độ.

C. Thương mại đường biển rất phát triển.

D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng,...

Câu 7. Vương quốc Chân Lạp của người Khơ-me được hình thành ở

A. đảo Gia-va của In-đô-nê-xi-a hiện nay.

B. lưu vực sông Mê Nam.

C. lưu vực sông I-ra-oa-đi.

D. đảo Su-ma-tra của In-đô-nê-xi-a hiện nay.

Câu 8. Các vương quốc Sri Vi-giay-a, Ca-lin-ga, Ma-ta-ram… phát triển chủ yếu dựa vào ngành kinh tế nào dưới đây?

A. Nông nghiệp.

B. Chăn nuôi gia súc.

C. Thương mại đường biển.

D. Thủ công nghiệp.

Câu 9. Tác động của quá trình giao lưu thương mại ở Đông Nam Á trước thế kỉ X đã làm xuất hiện các

A. thành phố hiện đại.

B. thương cảng.

C. công trường thủ công. 

D. trung tâm văn hoá.

Câu 10. Từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X, tôn giáo nào đã theo chân các nhà buôn du nhập vào Đông Nam Á?

A. Ấn Độ giáo. 

B. Đạo giáo.

C. Thiên Chúa giáo.

D. Hồi giáo.

Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á?

A. Tín ngưỡng phồn thực.

B. Tục thờ cúng tổ tiên.

C. Tục ướp xác.

D. Tục cầu mưa.

Câu 12. Đền Bô-rô-bu-đua của In-đô-nê-xi-a chịu ảnh hưởng từ nghệ thuật kiến trúc của tôn giáo nào dưới đây?

A. Ấn Độ giáo.

B. Phật giáo.

C. Thiên Chúa giáo.

D. Hồi giáo.

Câu 13. Dạng kí hiệu nào sau đây không được sử dụng trong phương pháp kí hiệu?

A. Tượng hình.

B. Tượng thanh.

C. Hình học.

D. Chữ.

Câu 14. Mặt Trời và 8 hành tinh chuyển động xung quanh nó còn được gọi là

A. Thiên hà.

B. Hệ Mặt Trời.

C. Trái Đất.

D. Dải ngân hà.

Câu 15. Hướng tự quay quanh trục của Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?

A. Thuận theo chiều kim đồng hồ tạo ra hiện tượng 24 giờ.

B. Tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây.

C. Cùng với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.  

D. Cùng chiều kim đồng hồ và hướng từ Tây sang Đông.

Câu 16. Trái Đất có những chuyển động chính nào sau đây?

A. Tự quay quanh trục và quay xung quanh các hành tinh khác.

B. Tự quay quanh trục và chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời.

C. Chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời và các hành tinh khác.

D. Tự quay quanh trục và chuyển động hình ê líp xung quanh Mặt Trời.

Câu 17. Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành.

B. Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi.

C. Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng.

D. Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm.

Câu 18. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là

A. năng lượng trong lòng Trái Đất.

B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.

C. năng lượng của bức xạ mặt trời.

D. năng lượng từ biển và đại dương.

Câu 19. Hiện nay, trên Trái Đất có khoảng trên bao nhiêu núi lửa hoạt động?

A. 200.

B. 300.

C. 400.

D. 500.

Câu 20. Yếu tố ngoại lực nào có vai trò chủ yếu trong việc thành tạo các đồng bằng châu thổ?

A. Dòng chảy.

B. Mưa, gió.

C. Nước ngầm.

D. Nhiệt độ.

Phần II. Tự luận (5,0 điểm)

Câu 1 (3,0 điểm). 

a. So sánh những điểm giống và khác nhau về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại.

b. Vì sao thủ công nghiệp và thương nghiệp là nền tảng kinh tế chính của các quốc gia cổ đại Hi Lạp và La Mã?

Câu 2 (2,0 điểm). Hãy trình bày hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa trên Trái Đất.

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Lịch Sử và Địa Lí lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)

Câu 1. Địa bàn chủ yếu của nước Văn Lang gắn liền với lưu vực các dòng sông lớn ở khu vực nào của Việt Nam hiện nay?

A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

D. Trung Bộ và Nam Bộ.

Câu 2. Trong tổ chức bộ máy nhà nước thời Văn Lang, đứng đầu các chiềng, chạ (làng, xã) là

A. Hùng vương.

B. Lạc hầu.

C. Lạc tướng.

D. Bồ chính.

Câu 3. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về nhà nước Văn Lang?

A. Chưa có luật pháp thành văn và chữ viết.

B. Có quân đội mạnh, vũ khí tốt, thành trì kiên cố.

C. Kinh đô đóng ở Phong Khê (Phú Thọ ngày nay).

D. Ra đời sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Tần.

Câu 4. Nhà nước Âu Lạc ra đời vào khoảng

A. thế kỉ VII TCN.

B. thế kỉ VII.

C. thế kỉ III TCN.

D. thế kỉ III.

Câu 5. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng đời sống tinh thần của người Việt cổ?

A. Nghề luyện kim dần được chuyên môn hóa.

B. Lấy nghề nông trồng lúa nước làm nghề chính.

C. Cư dân chủ yếu ở nhà sàn được dựng bằng tre, nứa…

D. Người Việt cổ có tục xăm mình, nhuộm răng đen, ăn trầu…

Câu 6. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của nhà nước Âu Lạc?

A. Nước Âu Lạc không xây đắp được thành lũy kiên cố.

B. Nước Âu Lạc không có quân đội, vũ khí chiến đấu thô sơ, lạc hậu.

C. Cuộc chiến đấu chống xâm lược không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.

D. An Dương Vương chủ quan, thiếu cảnh giác; nội bộ nước Âu Lạc bị chia rẽ.

Câu 7. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc?

A. Rèn sắt. 

B. Đúc đồng.

C. Làm giấy. 

D. Làm gốm.

Câu 8. Đứng đầu chính quyền đô hộ của nhà Hán ở các quận Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam là

A. Thứ sử. 

B. Thái thú. 

C. Huyện lệnh.  

D. Tiết độ sứ.

Câu 9. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng

A. 18km.

B. 14km.

C. 16km.

D. 20km.

Câu 10. Khí áp là gì?

A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển.

B. Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất.

C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển.

D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất.

Câu 11. Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm

A. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ.

B. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ.

C. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ.

D. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ.

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.

B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm. 

C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.

D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.

Câu 13. Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm

A. nước biển.

B. nước sông hồ.

C. nước lọc.

D. nước ngầm.

Câu 14. Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?

A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.

B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.

C. Các hoạt động sản xuất của con người.

D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.

Câu 15. Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?

A. Trăng tròn và không trăng.

B. Trăng khuyết và không trăng.

C. Trăng tròn và trăng khuyết.

D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng.

Câu 16. Biển và đại dương có vai trò quan trọng nhất nào đối với khí quyển của Trái Đất?

A. Cung cấp nguồn nước vô tận cho bầu khí quyển.

B. Cung cấp hơi nước cho vòng tuần hoàn của nước.

C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu.

D. Cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động sản xuất.

Câu 17. Các thành phần chính của lớp đất là

A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.

B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.

C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. 

D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.

Câu 18. Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?

A. Đài nguyên. 

B. Thảo nguyên. 

C. Hoang mạc. 

D. Rừng lá kim. 

Câu 19. Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 20. Nước luôn di chuyển giữa

A. đại dương, các biển và lục địa.

B. đại dương, lục địa và không khí.

C. lục địa, biển, sông và khí quyển.

D. lục địa, đại dương và các ao, hồ.

Phần II. Tự luận (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). 

a. Trình bày chính sách cai trị về chính trị của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với người Việt dưới thời Bắc thuộc.

b. Theo em, các triều đại phong kiến phương Bắc chủ trương đặt nước ta thành quận, huyện trực thuộc Trung Quốc nhằm mục đích gì?

Câu 2 (3,0 điểm).

a. Cho biết khí quyển gồm những tầng nào? Nêu đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu.

b. Em hãy cho biết nước sông, hồ có vai trò thế nào đối với đời sống và sản xuất.

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Lịch Sử và Địa Lí lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)

Câu 1. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào?

A. Khởi nghĩa Bà Triệu.                              

B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan.

C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ.                         

D. Khởi nghĩa của Lý Bí.

Câu 2. Cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng đã bao vây và chiếm thành Tống Bình, tự sắp đặt được việc cai trị trong vòng bao lâu?

A. 3 năm.              

B. 9 năm.               

C. 6 năm.                        

D. 60 năm.

Câu 3. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh giành độc lập, tự chủ của nhân dân Việt Nam thời Bắc thuộc?

A. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách đồng hóa, khiến người dân bất bình.

B. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt.

C. Chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc.

D. Ảnh hưởng của các phong trào đấu tranh của nông dân ở Trung Quốc.

Câu 4. Kĩ thuật nào dưới đây được du nhập vào Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?

A. Làm đồ gốm.

B. Đúc đồng.

C. Làm giấy.

D. Rèn sắt.

Câu 5. Căn cứ làng Giàng gắn với nghĩa quân của Dương Đình Nghệ nay thuộc địa phương nào?

A. Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá.

B. Huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá.

C. Huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá.

D. Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá.

Câu 6. Tên gọi ban đầu của Vương quốc Chăm-pa là

A. Nhật Nam.

B. Tượng Lâm.

C. Lâm Ấp.

D. Sri Vi-giay-a.

Câu 7. Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây?

A. Chữ Phạn của Ấn Độ.

B. Chữ La-tinh của La Mã.

C. Chữ Hán của Trung Quốc.

D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà.

Câu 8. Vương quốc Phù Nam được hình thành vào thời gian nào?

A. Đầu Công nguyên. 

B. Thế kỉ VII TCN. 

C. Cuối thế kỉ I TCN.

D. Khoảng thế kỉ I.

Câu 9. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Áp kế.

B. Nhiệt kế.

C. Vũ kế.

D. Ẩm kế.

Câu 10. Cửa sông là nơi dòng sông chính 

A. xuất phát chảy ra biển.

B. tiếp nhận các sông nhánh.

C. đổ ra biển hoặc các hồ.

D. phân nước cho sông phụ.

Câu 11. Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây?

A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất.

B. Thành phần quan trọng nhất của đất.

C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất.

D. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất.

Câu 12. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu

A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.

B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.

C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn.

D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.

Câu 13. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất?

A. Nhiệt đới.

B. Cận nhiệt đới.

C. Ôn đới. 

D. Hàn đới. 

Câu 14. Ở châu Á, dân cư tập trung đông ở khu vực nào?

A. Tây Á.

B. Trung Á.

C. Bắc Á.

D. Đông Á.

Câu 15. Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới?

A. Châu Âu.

B. Châu Á.

C. Châu Mĩ.

D. Châu Phi.

Câu 16. Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là

A. địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.

B. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.

C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.

D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.

Câu 17. Tài nguyên nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hạn chế của các nguồn tài nguyên trong tự nhiên?

A. Khoáng sản.

B. Nguồn nước.

C. Khí hậu.

D. Thổ nhưỡng

Câu 18. Bảo vệ tự nhiên không có ý nghĩa trong việc

A. hạn chế suy thoái môi trường.

B. giữ gìn sự đa dạng sinh học.

C. mở rộng diện tích đất, nước.

D. ngăn chặn ô nhiễm tự nhiên.

Câu 19. Trong vùng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật nào sau đây?

A. Rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm và cây bụi.

B. Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.

C. Thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, cây bụi lá cứng cận nhiệt.

D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc.

Câu 20. Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây?

A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.

B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa.

C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo.

D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa.

Phần II. Tự luận (5,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). 

a) Tại sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán?

b) Theo em, khi tấn công Việt Nam, quân Nam Hán gặp những khó khăn gì?

Câu 2 (3,0 điểm). 

a)Tại sao chất hữu cơ chiếm tỉ lệ nhỏ trong đất nhưng lại có ý nghĩa quan trọng đối với cây trồng.

b)Em hãy nêu ví dụ về tác động của thiên nhiên tới sản xuất (nông nghiệp, công nghiệp hoặc du lịch).

Xem thêm đề thi các môn học lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên