Đề cương ôn tập Giữa kì 2 KHTN 8 Cánh diều (có lời giải)



Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 KHTN 8 Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 8 nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Khoa học tự nhiên 8 Giữa kì 2.

Đề cương ôn tập Giữa kì 2 KHTN 8 Cánh diều (có lời giải)

Xem thử

Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập KHTN 8 Giữa kì 2 Cánh diều theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

I. Giới hạn ôn tập

- Vật lí: Nội dung ôn tập gồm lực đẩy archimedes, hiện tượng nhiễm điện do cọ xát, dòng điện, nguồn điện.

- Hóa học: Nội dung ôn tập gồm base, thang pH, oxide.

- Sinh học: Nội dung ôn tập gồm hệ nội tiết ở người, da điều hòa thân nhiệt, sinh sản ở người, môi trường và các nhân tố sinh thái, quần thể, quần xã sinh vật.

II. Câu hỏi ôn tập

1. Tự luận:

Câu 1: Làm thế nào để biết một vật bị nhiễm điện?

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 2: Trong các dụng cụ sau: pin, bóng đèn điện đang sáng, sạc dự phòng, acquy, dụng cụ nào sau đây không phải là nguồn điện?

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Quảng cáo

Câu 3: Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 2,7 N. Nhúng chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,4 N. Tính độ lớn của lực đẩy archimedes?

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 4: Một base được dùng phổ biến để sản xuất các phụ gia cho dầu thô, xử lý nước để sản xuất các loại đồ uống như rượu hay đồ uống không cồn có công thức X(OH)2, trong đó X chiếm 54,054% (khối lượng). Xác định công thức hóa học của base đó.

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 5: Trong các chất: KCl, CaO, HNO3, CO2, MgO, CuO, chất nào là oxide?

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Quảng cáo

Câu 6: Trình bày cơ chế điều hòa lượng đường trong máu của các hormone tuyến tụy? Giải thích nguyên nhân của bệnh đái tháo đường.

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được nội dung đúng.

Da có chức năng bảo vệ cơ thể, …(1)… các yếu tố bất lợi của môi trường như sự va đập, sự xâm nhập của …(2)…, chống thấm nước và mất nước. Da tham gia điều hòa …(3)… nhờ hoạt động của tuyến …(4)…; hoạt động co, dãn của mạch máu dưới da; co, dãn …(5)…

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 8: Ghép nối tên biện pháp tránh thai và tác dụng tương ứng của biện pháp đó.

Biện pháp tránh thai

Tác dụng

1. Thắt ống dẫn tinh

a) Cản trở sự làm tổ của trứng đã thụ tinh

2. Đặt vòng tránh thai

b) Ngăn tinh trùng gặp trứng

3. Sử dụng bao cao su

c) Ngăn trứng chín và rụng

4. Uống thuốc tránh thai

d) Ngăn tinh trùng gặp trứng, phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục

Quảng cáo

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 9: Quan sát Hình 41.2 dưới đây, hãy nêu một vài ví dụ về các yếu tố cần thiết (sinh vật không thể tồn tại nếu thiếu các yếu tố này) và các yếu tố tác động đối với một loài vật nuôi hoặc một loài cây trồng (các yếu tố này có thể không cần thiết, nhưng có thể có lợi hoặc gây bất lợi).

Đề cương ôn tập Giữa kì 2 KHTN 8 Cánh diều (có lời giải)

Hình 41.2. Các yếu tố trong môi trường

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 10: Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng từ hoặc cụm từ gợi ý sau: xoắn khuẩn, quan hệ tình dục, giai đoạn muộn, mẹ, con.

Bệnh giang mai do …(1)… Treponema pallidum gây ra, chúng xâm nhập trực tiếp vào cơ thể khi …(2)… không được bảo vệ an toàn; qua các vết xước trên da và niêm mạc khi tiếp xúc với dịch tiết từ nơi tổn thương hoặc truyền từ …(3)… sang …(4)… Người bệnh thường bị lở loét, vết loét nông, không đau, không có mủ; phát ban không ngứa; có thể bị tổn thương tim, gan, thần kinh ở …(5)…

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

................................

................................

................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều

năm 2025

Môn: KHTN 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi từ màu tím sang màu đỏ?

A. HNO3.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

D. NaCl.

Câu 2: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.

B. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.

C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.

D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.

Câu 3: Calcium hydroxide được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức hoá học của calcium hydroxide là

A. CaO.

B. Ca(OH)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?

A. Potassium hydroxide.

B. Acetic acid.

C. Nước.

D. Sodium chloride.

Câu 5: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo

A. lượng electron chạy qua đoạn mạch.

B. nguồn điện mắc trong mạch điện là mạnh hay yếu.

C. cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch.

D. độ sáng của bóng đèn mắc trong mạch.

Câu 6: Tác dụng nhiệt của dòng điện được ứng dụng trong thiết bị nào sau đây?

A. Nồi cơm điện.

B. Tivi.

C. Quạt máy.

D. Đèn ống.

Câu 7: Tìm phát biểu sai.

Tác dụng của sơ đồ mạch điện là

A. Mô tả đơn giản các mạch điện.

B. Dựa vào sơ đồ để lắp một mạch điện đúng như yêu cầu.

C. Cho biết công dụng của các bộ phận trong mạch điện.

D. Giúp ta dễ dàng kiểm tra, sửa chữa mạch điện khi có sự cố.

Câu 8: Đơn vị của cường độ dòng điện, hiệu điện thế lần lượt là

A. ampe (A), jun (J).

B. ampe (A), vôn (V).

C. ampe (A), oát (W).

D. vôn (V), ampe (A).

Câu 9: Chức năng nào dưới đây là của tuyến nội tiết?

A. Tiết hormone trực tiếp vào máu thực hiện điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể.

B. Điều khiển, điều hoà các quá trình sinh lí trong cơ thể.

C. Tiết enzyme thực hiện quá trình tiêu hoá thức ăn.

D. Điều hoà thân nhiệt, quá trình sinh trưởng, phát triển của cơ thể.

Câu 10: Những tuyến nội tiết nào dưới đây có chức năng điều hoà sự sinh trưởng của cơ thể?

A. Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến sinh dục.

B. Tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến sinh dục.

C. Tuyến tuỵ, tuyến cận giáp, tuyến ức.

D. Tuyến sinh dục, tuyến ức, tuyến giáp.

Câu 11: Lớp dưới cùng của da được gọi là

A. lớp bì.

B. lớp biểu bì.

C. lớp mỡ.

D. lớp dưới niêm mạc.

Câu 12: Âm đạo có chức năng nào dưới đây?

A. Là nơi diễn ra sự thụ tinh.

B. Sản xuất hormone sinh dục nữ.

C. Tiết chất nhờn mang tính acid giúp giảm ma sát và ngăn chặn vi khuẩn xâm nhập.

D. Đón trứng chín khi trứng rụng.

Câu 13: Thực vật sống ở sa mạc thường có thân mọng nước, lá tiêu giảm hoặc biến thành gai, rễ đâm sâu hoặc lan rộng. Nhân tố sinh thái nào không ảnh hưởng tới hình thái, cấu tạo của thực vật trong trường hợp này?

A. Nước và độ ẩm.

B. Nồng độ O2.

C. Nhiệt độ.

D. Ánh sáng.

Câu 14: Giới hạn sinh thái là

A. Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái nhất định.

B. Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.

C. Giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển thuận lợi nhất.

D. Giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà thấp hơn hoặc cao hơn giá trị đó sinh vật sẽ chết.

Câu 15: Quần thể sinh vật sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm tuổi nào dưới đây?

A. Nhóm đang sinh sản.

B. Nhóm sau sinh sản.

C. Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản.

D. Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản.

Câu 16: Quần xã nào đưới dây có độ đa dạng cao nhất?

A. Rừng nhiệt đới.

B. Rừng ôn đới lá kim.

C. Sa mạc.

D. Đồng rêu đới lạnh.

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm)

a. (0,5 điểm) Em hãy nêu khái niệm base?

b. (1 điểm) Hoà tan hết 0,65 gam Zn trong dung dịch HCl 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.

Bài 2. (1,5 điểm)

a. (0,5 điểm) Hãy đổi ra đơn vị mA các giá trị sau: 12 A; 0,2 A.

b. (1 điểm) Em hãy nêu ba vật liệu thường dùng làm vật dẫn điện và ba vật liệu thường dùng làm vật cách điện.

Bài 3.

a. (1 điểm) Trình bày nguyên nhân và hậu quả của bệnh mụn trứng cá.

b. (1 điểm) Hãy giải thích tại sao các bác sĩ da liễu thường đưa ra những lời khuyên như: không nên trang điểm thường xuyên, lạm dụng kem phấn, để lớp trang điểm trên da quá lâu; nên vệ sinh da đúng cách.

Bài 4. (1 điểm) Tại sao một số loài cây nếu được trồng dưới tán rừng thì cho năng suất cao hơn khi trồng ở nơi trống trải?

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương ôn tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Bộ đề thi các môn học lớp 8 năm 2025 Học kì 1, Học kì 2 của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi khối lớp 8 của các trường THCS trên cả nước.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên