Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án (Đề 1)



Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án (Đề 1)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Phép nhân 3x(2x2 – 4x + 1) được kết quả là:

Quảng cáo

A. 6x3 – 4x + 1

B. 6x3 – 12x2 + 3x

C. 6x3 + 12x2 – 3x

D. 6x3 + 12x2 + 3x

Câu 2: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y(x + y) tại x = 3 và y = –4 là:

A. –12       B. –25        C. 12        D. 25

Câu 3: Chọn kết quả sai:

A. x2 – 10x + 25 = (x – 5)2

B. x2 – 10x + 25 = (5 – x)2

C. x2 – 10x + 25 = – (5 – x)2

D. x2 + 10x + 25 = (5 + x)2

Câu 4: Biết a + b = –5 và ab = 6. Giá trị của biểu thức a3 + b3 là:

A. –35        B. 35        C. –30        D. 30

Câu 5: Phân tích đa thức x2 + 4x – y2 + 4 thành nhân tử, kết quả là:

Quảng cáo

A. (x + y)(x – y)(x + 1)

B. (x + y + 2)(x – y + 2)

C. 4(x + y)(x – y)

D. (x + y + 2)(x + y – 2)

Câu 6: Kết quả của phép chia x12 : (–x)8 là:

A. x20        B. –x20        C. x4        D. –x4

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1: (2 điểm)

a) Thực hiện phép nhân, rút gọn, tính giá trị của biểu thức:

A = x(x3 + y) – x2(x2 – y) – x2(y – 1) tại x = –10 và y = 5

b) Tìm x, biết: 5x3 – 3x2 + 10x – 6 = 0

c) Tìm x, y biết: x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0

Bài 2: (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) xy – 3x + 2y – 6

b) x2y + 4xy + 4y – y3

c) x2 + y2 + xz + yz + 2xy

d) x3 + 3x2 – 3x – 1

Bài 3: (2 điểm): Thực hiện các phép chia:

Quảng cáo

a) (13xy2 + 17xy3 – 18y2) : 6y2

b) (2x3 – 9x2 + 10x – 3) : (x – 3)

Bài 4: (1 điểm)

Biết a + b + c = 0. Chứng minh a3 + b3 + c3 = 3abc.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: B

Câu 2: D

Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: B

Câu 6: C

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1: (2 điểm):

a) A = x(x3 + y) - x2(x2 - y) - x2(y - 1)

= x4 + xy - x4 + x2y - x2y + x2

= xy + x2

Thay x = –10 và y = 5 vào (1), ta được:

A = -10.5 + (-10)2 = -50 + 100 = 50

Vậy giá trị của biểu thức A tại x = –10 và y = 5 là 50.

b)Ta có: 5x3 – 3x2 + 10x – 6 = (5x3 + 10x) + (-3x2– 6)

= 5x(x2 + 2) – 3(x2 + 2) = (x2 + 2)(5x – 3)

Vậy (x2 + 2)(5x – 3) = 0 ⇒ 5x – 3 = 0 (vì x2 + 2 > 0, với mọi x)

⇒x = 3/5

c)Ta có: x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = (x2 – 2x + 1) + (y2 + 4y + 4)

= (x – 1)2 + (y + 2)2

Vậy (x – 1)2 + (y + 2)2 = 0 ⇒ x – 1 = 0 và y + 2 = 0

⇒ x = 1 và y = -2

Bài 2: (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

Quảng cáo

a) xy – 3x + 2y – 6

= (xy - 3x) + (2y - 6)

= x(y - 3) + 2(y - 3)

= (y - 3)(x + 2)

b) x2y + 4xy + 4y – y3

= y(x2 + 4x + 4 - y2)

= y[(x2 + 4x + 4) - y2]

= y[(x + 2)2 - y2]

= y(x + 2 + y)(x + 2 - y)

c) x2 + y2 + xz + yz + 2xy

= (x2 + 2xy + y2) + (xz + yz)

= (x + y)2 + z(x + y)

= (x + y)(x + y + z)

d) x3 + 3x2 – 3x – 1

= (x3 - 1) + (3x2 - 3x)

= (x - 1)(x2 + x + 1) + 3x(x - 1)

= (x - 1)(x2 + 4x + 1)

Bài 3: (2 điểm): Thực hiện các phép chia:

a) (13xy2 + 17xy3 – 18y2) : 6y2

= 13xy2 : 6y2 + 17xy3 : 6y2 - 18y2 : 6y2

= (13/6)x + (17/6)xy - 3

Bộ Đề thi Toán 8

Vậy (2x3 – 9x2 + 10x – 3) : (x – 3) = (2x2 – 3x + 1)

Bài 4: (1 điểm):

Ta có: a + b + c = 0

⇒ a + b = -c ⇒ (a + b)3 = (-c)3

⇒ a3 + b3 + 3ab(a + b) = -c3 ⇒ a3 + b3 + 3ab(-c) + c3 = 0

⇒ a3 + b3 + c3 = 3abc

    

Xem thêm các bài thi Toán 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Tổng hợp Bộ đề thi Toán lớp 8 năm học 2023-2024 học kì 1 và học kì 2 có đáp án của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi môn Toán của các trường THCS trên cả nước.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


de-kiem-tra-toan-8-hoc-ki-1-chuong-1-dai-so.jsp


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên