Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Giữa kì 2 Kết nối tri thức (có lời giải)
Với Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2025 sẽ tóm tắt và tổng hợp kiến thức cần ôn tập chuẩn bị cho bài thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 5. Bên cạnh đó là 10 đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án giúp học sinh ôn luyện đạt điểm cao trong bài thi Giữa kì 2 Toán lớp 5.
Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Giữa kì 2 Kết nối tri thức (có lời giải)
Chỉ từ 80k mua trọn bộ Đề cương Giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Tỉ số và các bài toán liên quan
1. Tỉ số. Tỉ số phần trăm. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
2. Bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tống (hiệu) và tỉ số của hai số đó
3. Tìm tỉ số phần trăm của hai số và giá trị phần trăm của một số
Chương 2. Thể tích. Đơn vị đo thể tích
4. Thể tích của một hình
5. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối
Chủ đề 3. Diện tích và thể tích của một số hình khối
6. Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ
7. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật
8. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình lập phương
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số đo “Năm mươi hai phẩy mười bảy đề-xi-mét khối” được viết là:
A. 52,17 dm3
B. 52,107 dm3
C. 5,217 dm3
D. 521,07 dm3
Câu 2. Tỉ số phần trăm của 45 và 120 là:
A. 3,75%
B. 0,375%
C. 35,7%
D. 37,5%
Câu 3. 4% của 12 là:
A. 40,08
B. 4,08
C. 4,8
D. 0,48
Câu 4. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 18 học sinh nữ. Vậy tỉ số của số học sinh nữ và tổng số học sinh của lớp đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Lớp 5B có 17 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Vậy tỉ số của số học sinh nam và số học sinh nữ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 5 cm là:
A. 100 cm2
B. 150 cm2
C. 125 cm2
D. 175 cm2
Câu 7. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, khoảng cách giữa hai điểm A và B là 2,5 cm. Vậy khoảng cách giữa hai điểm A và B trên thực tế là:
A. 2 050 cm
B. 2 500 cm
C. 250 cm
D. 2 005 cm
Câu 8. Tỉ số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 4%
B. 10%
C. 40%
D. 1%
Câu 9. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là:
A. 5,9 dm3
B. 1 245 mm3
C. 540 cm3
D. 0,023 m3
Câu 10. Số đo 24,07 dm3 được đọc là:
A. Hai mươi bốn phẩy không bảy đề-xi-mét khối
B. Hai bốn phẩy không bảy đề-xi-mét khối
C. Hai bốn không bảy đề-xi-mét khối
D. Hai mươi bốn không bảy đề-xi-mét khối
................................
................................
................................
Phần II. Tự luận
Dạng 1. Tỉ số. Tỉ số phần trăm. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Tỉ số đọc là: Bốn mươi sáu phần trăm, viết là 406% |
|
b) Lớp 5B có 20 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Vậy tỉ số học sinh nam với học sinh nữ là |
|
c) Tỉ số của a và b là |
|
d) Khối lớp 5 có 15 bạn nữ và 10 bạn nam tham gia cuộc thi “Rung chung vàng”. Vậy tỉ số của số bạn nam và tổng số bạn lớp 4 tham gia là |
|
e) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 000, quãng đường Hà Nội – Hải Phòng đo được 102 mm. Vậy quãng đường Hà Nội – Hải Phòng trên thực tế là 102 km |
|
Bài 2. Điền tỉ số thích hợp vào chỗ chấm
Khối 5 có 85 học sinh nữ và 105 học sinh nam.
a) Tỉ số của số học sinh nữ với số học sinh nam là: …
b) Tỉ số của số học sinh nam với tổng số học sinh là: …
c) Tỉ số của tổng số học sinh với số học sinh nữ là: …
Bài 3. Nối tỉ số với tỉ số phần trăm tướng ứng
Bài 4. Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài bằng 90 m, chiều rộng bằng 70 m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 600, diện tích của sân trường đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Dạng 2. Bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tống (hiệu) và tỉ số của hai số đó
Bài 5. Lan mua một quyển vở và một quyển truyện hết 45 000 đồng. Giá triền của quyển truyện bằng quyển vở. Tính số tiền của mỗi quyển vở và mỗi quyển truyện.
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
................................
................................
................................
Xem thử đề cương Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 5 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 5
- Giáo án Tiếng Việt lớp 5
- Giáo án Khoa học lớp 5
- Giáo án Đạo đức lớp 5
- Giáo án Lịch Sử và Địa Lí lớp 5
- Giáo án Tin học lớp 5
- Giáo án Công nghệ lớp 5
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 5 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5(có đáp án)
- Đề thi Toán lớp 5 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (có đáp án)
- Ôn hè Toán lớp 5 lên lớp 6
- Đề thi Tiếng Anh lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Tin học lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ lớp 5 (có đáp án)