Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 1 Chân trời sáng tạo (có lời giải)
Với Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 sẽ tóm tắt và tổng hợp kiến thức cần ôn tập chuẩn bị cho bài thi Cuối kì 1 môn Toán lớp 5. Bên cạnh đó là 10 đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án giúp học sinh ôn luyện đạt điểm cao trong bài thi Cuối Học kì 1 Toán lớp 5.
Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 1 Chân trời sáng tạo (có lời giải)
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề cương Cuối kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Ôn tập và bổ sung
1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên trong phạm vi 1 000 000
2. Ôn tập phân số. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số.
3. Phân số thập phân. Hỗn số
4. Tỉ số và tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
5. Giải toán có lời văn:
- Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Bài toán giải bằng bốn bước tính.
- Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
6. Héc-ta; Ki-lô-mét vuông; Tỉ lệ bản đồ
Chương 2. Số thập phân
7. Số thập phân. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
8. Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Làm tròn số thập phân
9. Số thập phân và các phép tính với số thập phân
10. Viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân.
Chương 3. Hình tam giác, hình thang, hình tròn
11. Chu vi, diện tích các hình: Hình tam giác, hình thang, hình tròn.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 5 trong số 165 478 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng chục nghìn
C. Hàng trăm
D. Hàng nghìn
Câu 2. Số Tám trăm linh hai nghìn một trăm chín mươi ba được viết là:
A. 820 139
B. 820 193
C. 802 193
D. 802 139
Câu 3. Cho các số: 254 167; 159 346; 336 907; 512 654
Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 159 346; 254 167; 336 907; 512 654
B. 159 346; 336 907; 254 167; 512 654
C. 512 654; 254 167; 159 346; 336 907
D. 512 654; 336 907; 254 167; 159 346
Câu 4. Kết quả của biểu thức 2 100 : (49 + 35) là:
A. 24
B. 23
C. 26
D. 25
Câu 5. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 35 624 + 9 877
B. 105 467 – 64 497
C. 5 781 × 8
D. 353 004 : 23
Câu 6. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Kết quả của biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Phân số nào dưới đây viết được thành phân số thập phân?
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
................................
................................
................................
Phần II. Tự luận
Dạng 1. Ôn tập số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số liền trước của số 65 989 là 65 988.
Các số 1 000 238; 2 312 234; 417 650; 8000 000 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Số 9 206 789 làm tròn đến chữ số hàng trăm nghìn là 9 200 000.
Số 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất.
Dãy số 100, 101, 102, 103, … là dãy số tự nhiên
Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện.
a) 349 + 602 + 651 + 398 b) 19 × 82 + 18 × 19 c) 35 × 18 - 9 × 70 + 100 d) 4 × 125 × 25 × 8 |
e) 3 145 - 246 + 2 347 - 145 + 4 246 - 347 f) 325 × 1 574 - 325 × 325 - 325 × 249 g) 326 × 78 + 327 × 22 h) 2 × 8 × 50 × 25 × 125 |
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Dạng 2. Ôn tập phân số. Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số.
Bài 3. Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chứa nước. Lần thứ nhất chảy vào bể, lần thứ 2 chảy vào thêm bể. Hỏi còn mấy phần bể chưa có nước?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4. Trang trại nhà chú Ba chỉ nuôi dê, bò, cừu và có tất cả 90 con. Trong đó có số con vật là dê và số con vật là cừu.
a) Hỏi số con bò chiếm bao nhiêu phần tổng số con vật nuôi?
b) Trang trại có bao nhiêu con bò?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Dạng 3. Phân số thập phân. Hỗn số.
Bài 5. Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 5 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 5
- Giáo án Tiếng Việt lớp 5
- Giáo án Khoa học lớp 5
- Giáo án Đạo đức lớp 5
- Giáo án Lịch Sử và Địa Lí lớp 5
- Giáo án Tin học lớp 5
- Giáo án Công nghệ lớp 5
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 5 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5(có đáp án)
- Đề thi Toán lớp 5 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (có đáp án)
- Ôn hè Toán lớp 5 lên lớp 6
- Đề thi Tiếng Anh lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Tin học lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ lớp 5 (có đáp án)