Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 2 Cánh diều (có lời giải)
Với Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 2 Cánh diều năm 2025 sẽ tóm tắt và tổng hợp kiến thức cần ôn tập chuẩn bị cho bài thi Cuối kì 2 môn Toán lớp 5. Bên cạnh đó là 10 đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều chọn lọc, có đáp án giúp học sinh ôn luyện đạt điểm cao trong bài thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 5.
Đề cương ôn tập Toán lớp 5 Học kì 2 Cánh diều (có lời giải)
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề cương Cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
2. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
3. Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phân
4. Ôn tập về tỉ số, tỉ số phần trăm
5. Cộng, trừ số đo thời gian. Nhân, chia số đo thời gian với một số
6. Vận tốc, quãng đường, thời gian
Chương 2. Đo lường
7. Xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối, mét khối
Chủ đề 3. Hình học
8. Hình tam giác, hình thang, hình tròn
9. Diện tích của hình tam giác, hình thang, hình tròn. Chu vi hình tròn
10. Hình lập phương, hình hộp chữ nhật, hình trụ
11. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương
Chủ đề 4. Một số yếu tố thống kê và xác suất
12. Biểu đồ hình quạt tròn
13. Một số cách biểu diễn thống kê
14. Mô tả số lần lặp lại của một kết quả có thể xảy ra trong một số trò chơi đơn giản
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 34,21 cm3 được đọc là:
A. Ba mươi tư phẩy hai mươi mốt xăng-ti-mét khối
B. Ba bốn phẩy hai một xăng-ti-mét khối
C. Ba mươi bốn phẩy hai mốt xăng-ti-mét khối
D. Ba bốn hai một xăng-ti-mét khối
Câu 2. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 32,51 m3 + 8,04 m3
B. 51,2 m3 – 26,8 m3
C. 9,5 m3 × 8
D. 34 m3 : 2,5
Câu 3. Phân số tối giản trong các phân số dưới đây là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. 54% của 400 cm3 là:
A. 185 cm3
B. 210 cm3
C. 160 cm3
D. 216 cm3
Câu 5. Trong các số đo sau, số đo bé nhất là:
A. 0,0045 dm3
B. 0,00126 m3
C. 12 cm3
D. 0,241 m3
Câu 6. Hình nào dưới đây là hình khai triển của hình lập phương?
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Tung đồng xu 10 lần thấy mặt ngửa xuất hiện 4 lần. Tỉ số giữa số lần xuất hiện mặt ngửa so với tổng số lần tung là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8.
21,5 cm3 = … dm3
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,215 dm3
B. 2,15 dm3
C. 215 dm3
D. 0,0215 dm3
Câu 9. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A. 25,64 + 98
B. 126,59 - 24,04
C. 24,3 × 2,1
D. 123,2 : 3,2
Câu 10. Giá trị của biểu thức 3,2 × 2,5 + 3,4 × 3,2 + 4,1 × 3,2 là:
A. 16
B. 32
C. 34
D. 28
................................
................................
................................
Phần II. Tự luận
Dạng 1. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
Câu 1. Cho các số: 2 546; 12 034; 6 781; 1 203; 5 641; 19 203; 3 025; 15 324
a) Đọc các số đã cho
b) Làm tròn các số đã cho đến hàng nghìn
c) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức
a) 21 547 + 36 510 + 18 453 + 13 490
b) 157 468 + 263 140 – 57 468 – 63 140
c) 125 × 4 × 50 × 8 × 25 × 2
d) 12 500 × 32 + 12 500 × 45 + 23 × 12 500
e) 54 264 + 32 154 + 35 736 + 17 846
f) 234 567 + 159 678 – 59 678 – 34 567
g) 25 × 50 × 80 × 4 × 125 × 20
h) 6 480 × 23 + 6 480 × 35 + 19 × 6 480 + 49 × 6 480 – 6 480 × 26
i) 2 987 × 26 + 34 578
j) 657 400 : 25 – 5 102
k) 146 × 34 + 564 : 12
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Dạng 2. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
Câu 3. Cho các phân số:
a) Đọc các phân số đã cho
b) Quy đồng mẫu số các phân số đã cho
c) Sắp xếp các phân số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 4. Tính
a) |
c) |
b) |
d) |
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Dạng 3. Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phân
Câu 5. Cho các số thập phân: 0,254; 3,62; 2,04; 6,25; 5,198; 4,77
a) Đọc các số thập phân đã cho
b) Làm tròn các số thập phân đã cho đến hàng phần mười
c) Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương Toán lớp 5 Cánh diều hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 5 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 5
- Giáo án Tiếng Việt lớp 5
- Giáo án Khoa học lớp 5
- Giáo án Đạo đức lớp 5
- Giáo án Lịch Sử và Địa Lí lớp 5
- Giáo án Tin học lớp 5
- Giáo án Công nghệ lớp 5
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 5 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5(có đáp án)
- Đề thi Toán lớp 5 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (có đáp án)
- Ôn hè Toán lớp 5 lên lớp 6
- Đề thi Tiếng Anh lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Tin học lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ lớp 5 (có đáp án)