Điểm chuẩn Đại học năm 2018 cả nước (chính xác nhất)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn đại học năm 2018 đầy đủ, chính xác nhất của tất cả các trường đại học, học viện, cao đẳng, ... trên cả nước.
Điểm chuẩn Đại học 2018 cả nước (chính xác nhất)
Bảng tổng hợp Điểm chuẩn đại học năm 2018
STT |
Tên các đại học, học viện |
Điểm chuẩn |
1 |
Đại học Ngoại thương (3 cơ sở) |
Điểm thi THPT: 22,65-24,25 |
2 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Điểm học bạ: 18-20 |
3 |
Đại học Tài nguyên Môi trường TP HCM |
Điểm học bạ: 18-24 |
4 |
Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM |
Điểm thi THPT: 15-18,75 |
5 |
Đại học Y tế công cộng |
Điểm học bạ: 17-22 |
6 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh (Nghệ An) |
Điểm thi THPT: 13,5-17 |
7 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Điểm học bạ: 18-22 |
8 |
Đại học Nha Trang |
Điểm thi THPT: 14-18 |
9 |
Đại học Luật TP HCM |
Điểm theo đề án riêng: 19-24,5 |
10 |
Đại học Công nghiệp Việt Hung |
Điểm thi THPT: 14 |
11 |
Đại học Giao thông Vận tải TP HCM |
Điểm thi THPT: 14-21,2 |
12 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
Điểm thi THPT: 18-25,35 |
13 |
Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM |
Điểm thi THPT: 16-20 |
14 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
Điểm thi THPT: 17-18 |
15 |
Đại học Bách khoa TP HCM |
Điểm thi THPT: 17-25,25 |
16 |
Đại học Kinh tế quốc dân |
Điểm thi THPT: 20,75-30,75 |
17 |
Đại học Ngân hàng TP HCM |
Điểm thi THPT: 18-20,6 |
18 |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
Điểm thi THPT: 21,35-25,1 |
19 |
Học viện Quân y |
Điểm thi THPT: 20,05-26,35 |
20 |
Học viện Hậu cần |
Điểm thi THPT: 19,65-21,9 |
21 |
Học viện Phòng không - Không quân |
Điểm thi THPT: 19,25-21,7 |
22 |
Trường Sĩ quan chính trị |
Điểm thi THPT: 18,35-25,75 |
23 |
Trường Sĩ quan lục quân 1 |
Điểm thi THPT: 20,65 |
24 |
Trường Sĩ quan lục quân 2 |
Điểm thi THPT: 18,7-21,5 |
25 |
Trường Sĩ quan pháo binh |
Điểm thi THPT: 19,5-20,85 |
26 |
Trường Sĩ quan công binh |
Điểm thi THPT: 19,65-21,2 |
27 |
Trường Sĩ quan không quân |
Điểm thi THPT: 17,3 |
28 |
Trường Sĩ quan Tăng Thiết Giáp |
Điểm thi THPT: 19,35-19,65 |
29 |
Trường Sĩ quan đặc công |
Điểm thi THPT: 19,45-21,05 |
30 |
Trường Sĩ quan phòng hóa |
Điểm thi THPT: 19,05-20,6 |
31 |
Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự |
Điểm thi THPT: 19,95-20,25 |
32 |
Học viện Biên phòng |
Điểm thi THPT: 16,85-27,75 |
33 |
Trường Sĩ quan thông tin |
Điểm thi THPT: 18,3-20,25 |
34 |
Học viện Khoa học quân sự |
Điểm thi THPT: 17,54-26,14 |
35 |
Học viện Hải quân |
Điểm thi THPT: 19,8-20,45 |
36 |
Học viện Ngân hàng |
Điểm thi THPT: 17,75-23,75 |
37 |
Đại học Công nghiệp TP HCM |
Điểm thi THPT: 15-21 |
38 |
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn |
Điểm thi THPT: 16-27,25 |
39 |
Đại học Y Hà Nội |
Điểm thi THPT: 18,1-24,75 |
40 |
Đại học Kinh tế TP HCM |
Điểm thi THPT: 17,5-22,8 |
41 |
Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn TP HCM |
Điểm thi THPT: 16-24,9 |
42 |
Đại học Nông Lâm TP HCM |
Điểm thi THPT: 16-20 |
43 |
Đại học Công nghệ |
Điểm thi THPT: 18-23,75 |
44 |
Đại học Mở TP HCM |
Điểm thi THPT: 15-20,65 |
45 |
Đại học Công nghệ thông tin |
Điểm thi THPT: 18,4-23,2 |
46 |
Đại học Quốc tế |
Điểm thi THPT: 16-22 |
47 |
Đại học Ngoại ngữ |
Điểm thi THPT: 27,6-33 |
48 |
Đại học Văn hóa |
Điểm thi THPT: 15,5-24,75 |
49 |
Đại học Y dược Hải Phòng |
Điểm thi THPT: 18,5-22 |
50 |
Đại học Y dược Thái Nguyên |
Điểm thi THPT: 16,75-22,25 |
51 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
Điểm thi THPT: 16-24,8 |
52 |
Đại học Công nghệ TP HCM |
Điểm thi THPT: 16-20 |
53 |
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
Điểm thi THPT: 13,5-14 |
54 |
Học viện An ninh nhân dân |
Điểm thi THPT: 24,15-26,1 |
55 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
Điểm thi THPT: 24,2-27,15 |
56 |
Đại học Bách Khoa (Đại học Đà Nẵng) |
Điểm thi THPT: 15-23 |
57 |
Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) |
Điểm thi THPT: 17,5-21,25 |
58 |
Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) |
Điểm thi THPT: 15-22,25 |
59 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) |
Điểm thi THPT: 17,46-21,95 |
60 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật |
Điểm thi THPT: 14-17,5 |
61 |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
Điểm thi THPT: 14-20 |
62 |
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh |
Điểm thi THPT: 15,35-16 |
63 |
Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng) |
Điểm thi THPT: 18,15-22,15 |
64 |
Khoa CNTT và Truyền thông |
Điểm thi THPT: 15,5-17 |
65 |
Đại học Phòng cháy chữa cháy |
Điểm thi THPT: 22,95-24,4 |
66 |
Đại học Cảnh sát nhân dân |
Điểm thi THPT: 23,85-24,4 |
67 |
Học viện Hàng không |
Điểm thi THPT: 18-21,85 |
68 |
Đại học Tài chính - Marketing |
Điểm thi THPT: 16-21,4 |
69 |
Đại học Sài Gòn |
Điểm thi THPT: 15-22 |
70 |
Đại học Văn hóa TP HCM |
Điểm thi THPT: 14-21,25 |
71 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
Điểm thi THPT: 17-22 |
72 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM |
Điểm thi THPT: 16-21,8 |
73 |
Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) |
Điểm học bạ: 16-17 |
74 |
Đại học Nông lâm (Đại học Huế) |
Điểm học bạ: 18-20,15 |
75 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
Điểm học bạ: 18 |
76 |
Đại học Luật (Đại học Huế) |
Điểm thi THPT: 16-17,75 |
77 |
Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế) |
Điểm thi THPT: 17-21,5 |
78 |
Khoa Du lịch (Đại học Huế) |
Điểm thi THPT: 14,5-17,5 |
79 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) |
Điểm thi THPT: 15-21 |
80 |
Đại học Kinh tế (Đại học Huế) |
Điểm thi THPT: 13-16,5 |
81 |
Đại học Sư phạm (Đại học Huế) |
Điểm thi THPT: 17-22 |
82 |
Đại học Khoa học (Đại học Huế) |
Điểm thi THPT: 13-13,75 |
83 |
Đại học Y dược (Đại học Huế) |
Điểm thi THPT: 16,15-23,25 |
84 |
Đại học Cần Thơ |
Điểm thi THPT: 14-22,25 |
85 |
Đại học Giao thông Vận tải |
Điểm thi THPT: 14-19,65 |
86 |
Đại học Việt Đức |
Điểm thi THPT: 20,05-20,2 |
87 |
Đại học Thủ Dầu Một |
Điểm thi THPT: 14-19,5 |
88 |
Đại học An Giang |
Điểm thi THPT: 14-20,25 |
89 |
Đại học Thăng Long |
Điểm thi THPT: 15-19,6 |
90 |
Đại học Hoa Sen |
Điểm thi THPT: 14-20 |
91 |
Đại học Dược Hà Nội |
Điểm thi THPT: 23,05 |
92 |
Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Điểm thi THPT: 21,5-22,75 |
93 |
Đại học Y dược Cần Thơ |
Điểm thi THPT: 14-19,8 |
94 |
Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Điểm thi THPT: 21,7-27,05 |
95 |
Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Điểm thi THPT: 16-18 |
96 |
Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Điểm thi THPT: 15-18,5 |
97 |
Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
Điểm thi THPT: 19-20,75 |
98 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Điểm thi THPT: 18-27 |
99 |
Đại học Khoa học tự nhiên |
Điểm thi THPT: 16-22,75 |
100 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
Điểm thi THPT: 16-30,75 |
101 |
Đại học Công đoàn |
Điểm thi THPT: 15-20,5 |
102 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Điểm thi THPT: 16-20,45 |
103 |
Đại học Hùng Vương |
Điểm thi THPT: 14-17 |
104 |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
Điểm thi THPT: 14,5-20,35 |
105 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Điểm thi THPT: 14-21 |
106 |
Đại học Y dược TP HCM |
Điểm thi THPT: 18-24,95 |
107 |
Học viện Tài chính |
Điểm thi THPT: 19,75-21,55 |
108 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
Điểm thi THPT: 15-20 |
109 |
Học viện Ngoại giao |
Điểm thi THPT: 21,95-23,4 |
110 |
Đại học Mỏ - Địa chất |
Điểm thi THPT: 14-16 |
111 |
Đại học Kinh tế - Luật |
Điểm thi THPT: 18-23,6 |
112 |
Đại học Tài chính - Kế toán |
Điểm thi THPT: 13-14 |
113 |
Đại học Kiến trúc TP HCM |
Điểm thi THPT: 15-22 |
114 |
Đại học Sân khấu - Điện ảnh TP HCM |
Điểm thi THPT: 24-26 |
115 |
Đại học Luật Hà Nội |
Điểm thi THPT: 18-26,5 |
116 |
Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội |
Điểm thi THPT: 13-15 |
117 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
Điểm thi THPT: 15-16 |
118 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
Điểm thi THPT: 16,5-22 |
119 |
Đại học Hà Nội |
Điểm thi THPT: 23,7-31,37 |
120 |
Đại học Tây Nguyên |
Điểm thi THPT: 13-20,2 |
121 |
Đại học Xây dựng |
Điểm thi THPT: 15-19 |
122 |
Đại học Y dược Thái Bình |
Điểm thi THPT: 15,75-22,7 |
123 |
Học viện Y học cổ truyền Việt Nam |
Điểm thi THPT: 19,5-21,85 |
124 |
Đại học Sư phạm TP HCM |
Điểm thi THPT: 16-22,55 |
125 |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
Điểm thi THPT: 14-24,52 |
126 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh |
Điểm thi THPT: 18,5-22 |
127 |
Đại học Điện lực |
Điểm thi THPT: 14-16 |
128 |
Đại học Quảng Nam |
Điểm thi THPT: 13-17 |
129 |
Đại học Phú Yên |
Điểm thi THPT: 15-17 |
130 |
Đại học Hàng hải Việt Nam |
Điểm thi THPT: 14-20 |
131 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
Điểm thi THPT: 15-17,5 |
132 |
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
Điểm thi THPT: 13-16 |
133 |
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
Điểm thi THPT: 14,5-18 |
134 |
Đại học Đồng Tháp |
Điểm thi THPT: 14-19,65 |
135 |
Đại học Trà Vinh |
Điểm thi THPT: 14-20,5 |
136 |
Đại học Bạc Liêu |
Điểm thi THPT: 14 |
137 |
Đại học Tiền Giang |
Điểm thi THPT: 13-14 |
138 |
Đại học Thủ đô |
Điểm thi THPT: 19,83-37,58 |
139 |
Học viện Cán bộ TP HCM |
Điểm thi THPT: 19,62-21,3 |
140 |
Đại học Vinh (Nghệ An) |
Điểm thi THPT: 13,5-25 |
141 |
Đại học Đồng Nai |
Điểm thi THPT: 15-22,25 |
142 |
Đại học Bình Dương |
Điểm thi THPT: 13,5-17 |
143 |
Đại học Quy Nhơn |
Điểm thi THPT: 14-23,25 |
144 |
Đại học Văn Lang (TP HCM) |
Điểm thi THPT: 14-18 |
145 |
Đại học Hồng Bàng (TP HCM) |
Điểm thi THPT: 14-18,5 |
146 |
Đại học Văn Hiến (TP HCM) |
Điểm thi THPT: 14-17 |
147 |
Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM |
Điểm thi THPT: 18,25-28,75 |
148 |
Đại học Tây Bắc (Sơn La) |
Điểm thi THPT: 13-22 |
149 |
Đại học Tân Trào (Tuyên Quang) |
Điểm thi THPT: 15-17 |
150 |
Đại học Thủy lợi |
Điểm thi THPT: 14-19 |
151 |
Đại học Mỹ thuật công nghiệp |
Điểm thi THPT: 16,5-19 |
152 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Điểm thi THPT: 13-18 |
153 |
Đại học Hà Tĩnh |
Điểm thi THPT: 13,5-17 |
154 |
Đại học Quảng Bình |
Điểm thi THPT: 14-17 |
155 |
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp |
Điểm thi THPT: 14-18,5 |
156 |
Đại học Thương mại |
Điểm thi THPT: 19,5-21,55 |
157 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
Điểm thi THPT: 14-15 |
158 |
Học viện Tòa án |
Điểm thi THPT: 16,85-26 |
159 |
Đại học Kiểm sát Hà Nội |
Điểm thi THPT: 16,5-26,75 |
160 |
Đại học Đại Nam |
Điểm thi THPT: 14,5-16 |
161 |
Đại học dân lập Phương Đông |
Điểm thi THPT: 14-19 |
162 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
Điểm thi THPT: 15-20 |
163 |
Học viện Quản lý giáo dục |
Điểm thi THPT: 16-17 |
164 |
Đại học Lao động - Xã hội |
Điểm thi THPT: 14-16,25 |
165 |
Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) |
Điểm thi THPT: 17-18,5 |
166 |
Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) |
Điểm thi THPT: 13-19 |
167 |
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh |
Điểm thi THPT: 13 |
168 |
Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) |
Điểm thi THPT: 13 |
169 |
Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) |
Điểm thi THPT: 13,5-16 |
170 |
Đại học Công nghệ thông tin và |
Điểm thi THPT: 13-14 |
171 |
Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) |
Điểm thi THPT: 13-14 |
172 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên |
Điểm thi THPT: 13,5 |
173 |
Đại học Hải Phòng |
Điểm thi THPT: 14-22 |
174 |
Đại học Hồng Đức |
Điểm thi THPT: 13-24 |
175 |
Đại học Nội vụ |
Điểm thi THPT: 14-26 |
176 |
Đại học Xây dựng Miền Tây |
Điểm thi THPT: 14 |
177 |
Đại học Kinh tế công nghiệp Long An |
Điểm thi THPT: 13-15 |
178 |
Đại học Thành Tây |
Điểm thi THPT: 13-14 |
179 |
Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội |
Điểm thi THPT: 14-16,5 |
180 |
Đại học An ninh nhân dân |
Điểm thi THPT: 22,95-24,55 |
181 |
Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai) |
Điểm thi THPT: 14-17 |
182 |
Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương) |
Điểm thi THPT: 14,5 |
183 |
Đại học Gia Định (TP HCM) |
Điểm thi THPT: 14 |
184 |
Đại học Công nghệ Sài Gòn (TP HCM) |
Điểm thi THPT: 13,5-16,5 |
185 |
Đại học Hùng Vương TP HCM |
Điểm thi THPT: 14 |
186 |
Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng) |
Điểm thi THPT: 14-17 |
187 |
Đại học Đông Á (Đà Nẵng) |
Điểm thi THPT: 13-17 |
188 |
Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) |
Điểm thi THPT: 13-19 |
189 |
Đại học Khoa học tự nhiên |
Điểm thi THPT: 15-20,55 |
190 |
Đại học Phan Thiết (Bình Thuận) |
Điểm thi THPT: 14 |
191 |
Đại học Quang Trung (Bình Định) |
Điểm thi THPT: 13 |
192 |
Đại học Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk) |
Điểm thi THPT: 16-18,5 |
193 |
Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng |
Điểm thi THPT: 16-22,65 |
194 |
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
Điểm thi THPT: 17-21,9 |
195 |
Đại học Điều dưỡng Nam Định |
Điểm thi THPT: 15-17,25 |
196 |
Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An) |
Điểm thi THPT: 16-20,75 |
197 |
Đại học Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ) |
Điểm thi THPT: 13 |
198 |
Đại học Văn hóa nghệ thuật quân đội |
Điểm thi THPT: 15,25-24 |
199 |
Đại học Hạ Long (Quảng Ninh) |
Điểm thi THPT: 14-17 |
200 |
Đại học Hoa Lư (Ninh Bình) |
Điểm thi THPT: 15,5 |
Điểm chuẩn đại học các năm khác
- Điểm chuẩn đại học năm 2022
- Điểm chuẩn đại học năm 2021
- Điểm chuẩn đại học năm 2020
- Điểm chuẩn đại học năm 2019
- Điểm chuẩn đại học năm 2017
Điểm chuẩn đại học năm 2018 (chi tiết)
Điểm chuẩn năm 2018 các tỉnh, thành phố lớn
- Điểm chuẩn ở Hà Nội
- Điểm chuẩn ở Tp. Hồ Chí Minh
- Điểm chuẩn ở Hải Phòng
- Điểm chuẩn ở Thái Bình
- Điểm chuẩn ở Thái Nguyên
- Điểm chuẩn ở Bắc Ninh
- Điểm chuẩn ở Thừa Thiên Huế
- Điểm chuẩn ở Đà Nẵng
- Điểm chuẩn ở Cần Thơ
- Điểm chuẩn ở Đồng Nai
- Điểm chuẩn ở Bình Dương
Điểm chuẩn năm 2018 khu vực Miền Bắc
- Điểm chuẩn ở Hà Giang
- Điểm chuẩn ở Cao Bằng
- Điểm chuẩn ở Lai Châu
- Điểm chuẩn ở Điện Biên
- Điểm chuẩn ở Lào Cai
- Điểm chuẩn ở Tuyên Quang
- Điểm chuẩn ở Lạng Sơn
- Điểm chuẩn ở Bắc Kạn
- Điểm chuẩn ở Yên Bái
- Điểm chuẩn ở Sơn La
- Điểm chuẩn ở Phú Thọ
- Điểm chuẩn ở Vĩnh Phúc
- Điểm chuẩn ở Quảng Ninh
- Điểm chuẩn ở Bắc Giang
- Điểm chuẩn ở Hải Dương
- Điểm chuẩn ở Hưng Yên
- Điểm chuẩn ở Hòa Bình
- Điểm chuẩn ở Nam Định
- Điểm chuẩn ở Hà Nam
- Điểm chuẩn ở Ninh Bình
Điểm chuẩn năm 2018 khu vực Miền Trung
- Điểm chuẩn ở Thanh Hóa
- Điểm chuẩn ở Nghệ An
- Điểm chuẩn ở Hà Tĩnh
- Điểm chuẩn ở Quảng Bình
- Điểm chuẩn ở Quảng Trị
- Điểm chuẩn ở Quảng Nam
- Điểm chuẩn ở Quảng Ngãi
- Điểm chuẩn ở Bình Định
- Điểm chuẩn ở Phú Yên
- Điểm chuẩn ở Khánh Hòa
- Điểm chuẩn ở Ninh Thuận
- Điểm chuẩn ở Bình Thuận
Điểm chuẩn năm 2018 khu vực Tây Nguyên
- Điểm chuẩn ở Đắk Lắk
- Tỉnh Đăk Nông (không có trường nào)
- Điểm chuẩn ở Gia Lai
- Điểm chuẩn ở Kon Tum
- Điểm chuẩn ở Lâm Đồng
Điểm chuẩn năm 2018 khu vực Miền Nam
- Điểm chuẩn ở Bình Phước
- Điểm chuẩn ở Tây Ninh
- Điểm chuẩn ở Long An
- Điểm chuẩn ở Đồng Tháp
- Điểm chuẩn ở An Giang
- Điểm chuẩn ở Bà Rịa - Vũng Tàu
- Điểm chuẩn ở Tiền Giang
- Điểm chuẩn ở Kiên Giang
- Điểm chuẩn ở Bến Tre
- Điểm chuẩn ở Vĩnh Long
- Điểm chuẩn ở Trà Vinh
- Điểm chuẩn ở Sóc Trăng
- Điểm chuẩn ở Bạc Liêu
- Điểm chuẩn ở Cà Mau
- Điểm chuẩn ở Hậu Giang
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều