Điểm chuẩn Đại học An Giang 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học An Giang 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023
Theo đó, Trường ĐH An Giang công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Điểm trúng tuyển xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất thuộc về ngành Sư phạm Lịch sử với 27,21 điểm; Điểm chuẩn thấp nhất theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT là 16 điểm.
Bảng điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo hình thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT của Trường ĐH An Giang:
Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022
Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022
Ngày 15.9.2022, Trường Đại học An Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.
Mức điểm cao nhất là 27 điểm ở ngành Sư phạm Toán học và thấp nhất là 16 điểm ở một số ngành như: Quản lý tài nguyên môi trường, Nuôi trồng thủy sản,...
Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021
Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021
Trường Đại học An Giang có ngành Luật lấy điểm chuẩn cao nhất là 23,5 điểm. Tiếp theo là ngành Quản trị Kinh doanh, Marketing lấy 23 điểm.
Điểm chuẩn thấp nhất của Trường Đại học An Giang là 16 điểm với một số ngành như: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ Kỹ thuật hoá học, Công nghệ thực phẩm,...
Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học An Giang 2021:
Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2020
Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2020
Điểm chuẩn Đại học An Giang chỉ tăng 0,5-1 điểm so với năm ngoái. Ngành Quản trị kinh doanh có điểm chuẩn cao nhất 20, tiếp đó là nhóm ngành Sư phạm 18,5. Tất cả ngành còn lại lấy 15-17.
Đại học An Giang có hơn 2.800 chỉ tiêu với hai phương thức xét tuyển chính: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM.
Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2019
Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2019
Theo đó, đối với các ngành thuộc trình độ đại học, trường công bố mức điểm chuẩn từ 14 đến 19 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Quản trị Kinh doanh. Ở 6 ngành thuộc trình độ cao đẳng, ĐH An Giang công bố điểm chuẩn là 16.
Điểm trúng tuyển nêu trên là tổng điểm 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp đăng ký xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Riêng các ngành có môn chính là Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Giáo dục Thể chất, điểm xét tuyển được tính đã bao gồm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.
Danh sách điểm chuẩn của các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2018
Điểm trúng tuyển ngành cao nhất của ĐH An Giang là 20,25 thuộc về ngành GD tiểu học. Các ngành còn lại của hệ đại học có điểm chuẩn dao động từ 14 - 19,25.
Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 22.75 |
52140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01 | 19.5 |
52140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 15.5 |
52140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 16 |
52140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00 | 15.75 |
52140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 16.25 |
52140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 18 |
52140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 18 |
52140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | 19.5 |
52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 19 |
52220113 | Việt Nam học | A01; C00; D01 | 21 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18.75 |
52310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01 | 16.75 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18.5 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 17.75 |
52340203 | Tài chính Doanh nghiệp | A00; A01; D01 | 17 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 18.25 |
52380101 | Luật | C00; D01 | 21.25 |
52420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00 | 15.5 |
52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 15.5 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 17 |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 15.5 |
52540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00 | 17 |
52620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00 | 15.5 |
52620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00 | 15.5 |
52620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00 | 17 |
52620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; B00 | 15.75 |
52620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00 | 15.5 |
52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00 | 15.75 |
52140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 18.75 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 16 |
51140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 17.25 |
51140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 15.75 |
51140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 18 |
51140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 18.25 |
51140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 14 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn SALE shopee Tết:
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3