Xem thử Đề Toán 12 GK1
Xem thử Đề Toán 12 CK1
Xem thử Đề Toán 12 GK2
Xem thử Đề Toán 12 CK2
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 12 Giữa/Cuối kì 1, 2 bản word có lời giải chi tiết:
Đề thi Giữa kì 1 Toán 12
Đề thi Học kì 1 Toán 12
Đề thi Giữa kì 2 Toán 12
Đề thi Học kì 2 Toán 12
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Câu 1 : Cho hàm số y = x3 - 3m2x2 - m3 có đồ thị (C) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 = 1 song song với đường thẳng d = -3x
A. m = 1
B. m = -1
C.
D. Không có giá trị của m
Câu 2 : Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x4 - 2x2 + 3 trên [0;2] là:
A. M = 11 , m = 3
B. M = 5 , m = 2
C. M = 3 , m = 2
D. M = 11 , m = 2
Câu 3 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3 Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
Câu 4 : Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ?
A. Hình tứ diện đều.
B. Hình lăng trụ tam giác đều.
C. Hình bát diện đều.
D. Hình lập phương.
Câu 5 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 6 : Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ hai điểm A(2;4) và B(-4;-2) đến tiếp tuyến của (C) tại M là bằng nhau
Câu 7 : Tổng các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = x cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A và B sao cho là
A. 2
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 8 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y = -x + m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt
A. -1 < m < 4
B.
C. m = 4
D. -1 < hoặc m > 4
Câu 9 : Tìm số cạnh của hình mười hai mặt đều.
A. 20.
B. 12.
C. 30.
D. 16.
Câu 10 : Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD Tính thể tích V của khối chóp A.GBC
A. V = 6
B. V = 4
C. V = 5
D. V = 3
Câu 11 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = x2 + 1 Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;0)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞ ;+∞)
Câu 12 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 - (m + 1)x2 + m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ bằng 8
A. m = 1
B.
C. m = 7
D. m = 3
Câu 13 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = A, SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 600 Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
Câu 14 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp
Câu 15 : Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành có phương trình là:
Câu 16 : Để đường cong có đúng 1 đường tiệm cận đứng thì giá trị của a là
Câu 17 : Mặt phẳng (AB'C') chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 18 : Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 4 mặt phẳng.
B. 1 mặt phẳng.
C. 3 mặt phẳng.
D. 2 mặt phẳng.
Câu 19 : Cho . Gọi , khi đó: M - m bằng
Câu 20 : Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;0)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞)
Câu 21 : Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' , biết AC' =
Câu 22 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và thể tích của khối chóp S.ABC là V = . Tìm α là góc hợp giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC).
A. α = 45o
B. α = 30o
C. α = 90o
D. α = 60o
Câu 23 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp S.ABCD theo a là V = . Góc α giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) là bao nhiêu độ ?
A. α = 90o
B. α = 60o
C. α = 45o
D. α = 30o
Câu 24 : Số điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
Câu 25 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
...........................
...........................
...........................
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
Câu 2. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. a > 0, b < 0, c > 0
B. a > 0, b > 0, c < 0
C. a > 0, b < 0, c < 0
D. a < 0, b > 0, c > 0
Câu 3. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số có một điểm cực trị.
D. Hàm số nghịch biến trên R.
Câu 4. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y = 2x
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 5. Cho hình chóp S.BACD có đáy ABCD là hình chữ nhật, . Cạnh bên và SA vuông góc với (ABCD). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x4 - 2x2 + 1 trên đoạn [0;2]
A. M = 9
B. M = 10
C. M = 1
D. M = 0
Câu 7. Cho log23 = a. Tính T = log3624 theo a.
Câu 8. Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục của hình nón đó là tam giác vuông. Tính theo a diện tích xung quanh của hình nón đó.
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = x - lnx trên đoạn lần lượt là
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = (x + 1)-2 là
A. (-1;+∞)
B. [-1;+∞)
C. R
D. R\{-1}
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A, . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có . Tính theo a thể tích V của khối hộp ABCD.A’B’C’D’.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ . Khẳng định nào đúng?
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;1;-1), B(3;3;1), C(4;5;3). Khẳng định nào đúng?
A. AB ⊥ AC
B. A, B, C thẳng hàng.
C. AB = AC
D. O, A, B, C là 4 đỉnh của một hình tứ diện.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác OAB có A(-1;-1;0), B(1;0;0). Tính độ dài đường cao kẻ từ O của tam giác OAB.
Câu 16. Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng (-∞;+∞)
Câu 17. Với a, b, c là các số thực dương, a và c khác 1 và α ≠ 0. Mệnh đề nào dưới đây sai?
Câu 18. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Khẳng định nào đúng?
A. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trùng với đỉnh S.
B. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là tâm của mặt đáy ABCD.
C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm của đoạn thẳng nối S với tâm của mặt đáy ABCD.
D. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trọng tâm tam giác SAC.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, . Cạnh bên và SA vuông góc với (ABCD). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.BCD.
Câu 20. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Đồ thị các hàm số y = ax và đối xứng nhau qua trục tung.
B. Hàm số y = ax, 0 < a ≠ 1 đồng biến trên R
C. Hàm số y = ax, a > 1 nghịch biến trên R
D. Đồ thị hàm số y = ax, 0 < a ≠ 1 luôn đi qua điểm có tọa độ (a;1)
Câu 21. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. x = 2
B. y = -2
C. x = -2
D. y = 2
Câu 22. Ông An gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8%/năm. Sau 5 năm ông rút toàn bộ tiền và dùng một nửa để sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tục gửi vào ngân hàng với kỳ hạn và lãi suất như lần trước. Số tiền lãi mà ông An nhận được sau 10 năm gửi gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34,480 triệu.
B. 81,413 triệu.
C. 107,946 triệu.
D. 46,933 triệu.
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y = xlnx trên khoảng (0;+∞) là
Câu 24. Cho biểu thức , với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 25. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Giá trị cực đại của hàm số là y = 2
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (-1;2)
C. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x = 2
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = -1
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Câu 27. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ . Khẳng định nào đúng?
Câu 29. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;2;3), B(2;1;5), C(2;4;2). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng
A. 60°
B. 150°
C. 30°
D. 120°
Câu 31. Tập xác định của hàm số y = ln(-x2 + 5x - 6)
A. (2;3)
B. R\{2;3}
C. R\(2;3)
D. [2;3]
Câu 32. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 33. Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để bảo trì, vận hành một máy mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ là 20(3n + 5) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50 000 bản in khổ A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được lãi nhiều nhất?
A. 6 máy
B. 7 máy
C. 5 máy
D. 4 máy
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Biết rằng côsin của góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Câu 35. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là và f(1) = 1. Giá trị f(5)
A. 1 + ln3
B. ln2
C. 1 + ln2
D. ln3
Câu 36. Tìm nguyên hàm của hàm số
Câu 37. Giá trị của tham số m để phương trình 4x - m.2(x + 1) + 2m = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 3 là
A. m = 2
B. m = 3
C. m = 1
D. m = 4
Câu 38. Cho hàm số . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x). Khẳng định nào sau là sai?
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = -x3 - 2x2 + mx + 1 đạt cực tiểu tại điểm x = -1
A. m < -1
B. m ≠ -1
C. m = -1
D. m > -1
Câu 40. Cho hàm số f(x) = ax4 + bx2 + c với a > 0, c > 2017, a + b + c < 2017. Số cực trị của hàm số y = |f(x) - 2017| là
A. 1
B. 5
C. 3
D. 7
Câu 41. Số nghiệm của phương trình là
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Câu 42. Nguyên hàm của f(x) = xcosx là
A. F(x) = -xsinx - cosx + C
B. F(x) = xsinx + cosx + C
C. F(x) = xsinx - cosx + C
D. F(x) = -xsinx + cosx + C
Câu 43. Cho hàm số có đạo hàm f'(x) = x2(x - 1)(x - 4)2. Khi đó số cực trị của hàm số y = f(x2) là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 44. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng h. Khẳng định nào sai?
A. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng 2πrh + πr2 + πh2
B. Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật có diện tích 2rh.
C. Thể tích của khối trụ bằng πr2h
D. Khoảng cách giữa trục của hình trụ và đường sinh của hình trụ bằng r.
Câu 45. Cho hàm số liên tục trên khoảng (a;b) và x0 ∈ (a;b). Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(1) Hàm số đạt cực trị tại điểm x0 khi và chỉ khi f'(x0) = 0.
(2) Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thỏa mãn điều kiện f'(x0) = f''(x0 ) = 0 thì điểm x0 không phải là điểm cực trị của hàm số y = f(x).
(3) Nếu f'(x) đổi dấu khi x qua điểm x0 thì điểm x0 là điểm cực tiểu của hàm số y = f(x)
(4) Nếu hàm số y = f(x)có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thỏa mãn điều kiện f'(x0) = 0, f''(x0 ) > 0 thì điểm x0 là điểm cực tiểu của hàm số y = f(x).
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, hình chiếu của S lên (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB thỏa mãn HB = 2HA, góc giữa SC và (ABCD) bằng 60°. Biết rằng khoảng cách từ A đến (SCD) bằng . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) bằng 60°. Gọi H là trung điểm của AB. Biết rằng tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.HAC.
Câu 48. Cho hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn (O; r). Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho . Tính theo r khoảng cách từ O đến (SAB).
Câu 49. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 50. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số là :
Câu 2. Nguyên hàm F(x) của hàm số là
Câu 3. Tính , kết quả là:
Câu 4. F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = ℮sin x cos x.
Nếu F(π) = 5 thì bằng:
A. F(x) = ℮sin x + 4
B. F(x) = ℮sin x + C
C. F(x) = ℮cos x + 4
D. F(x) = ℮cos x + C
Câu 5. Hàm số ƒ(x) = (x - 1)℮x có một nguyên hàm F(x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 1 khi x = 0?
A. F(x) = (x - 1)℮x
B. F(x) = (x - 2)℮x
C. F(x) = (x + 1)℮x + 1
D. F(x) = (x - 2)℮x + 3
Câu 6. Giả sử bằng bao nhiêu ?
A. 5
B. 1
C. -1
D. -5
Câu 7. Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a;b] và số thực k bất kỳ trong R. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Câu 8. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [1;2]. Biết rằng . Tích phân có giá trị bằng
Câu 9. Tích phân bằng
Câu 10. Tích phân bằng
Câu 11. Tính tích phân sau
Câu 12. Tập hợp giá trị của m sao cho là
A. {5}
B. {5;-1}
C. {4}
D. {4;-1}
Câu 13. Tích phân bằng :
A. π2 - 4
B. π2 + 4
C. 2π2 - 3
D. 2π2 + 3
Câu 14. Đổi biến x = 2sint tích phân trở thành:
Câu 15. Tích phân bằng:
..............................
..............................
..............................
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Câu 1 : Ông Năm gửi 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo hình thức lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1% một quý trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,73% một tháng trong thời gian 9 tháng. Tổng số tiền lãi thu được ở hai ngân hàng là 27 507 768,13 đồng (chưa làm tròn). Hỏi số tiền ông Năm lần lượt gửi ở ngân hàng X và Y là bao nhiêu?
A. 140 triệu và 180 triệu.
B. 180 triệu và 140 triệu.
C. 200 triệu và 120 triệu.
D. 120 triệu và 200 triệu.
Câu 2 : Hàm số F(x) = sinx + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. f(x) = sinx + 1
B. f(x) = tanx
C. f(x) = cosx
D. f(x) = -cosx
Câu 3 : Cho số phức z = 1 + 2i . Trong mặt phẳng tọa độ, tìm điểm biểu diễn số phức ?
Câu 4 : Cho số phức . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số phức z có điểm biểu diễn là M(a;b)
B. Số phức liên hợp của số phức z là
C. Số phức z có phần thực bằng a, phần ảo bằng b.
D. Môđun của số phức z bằng .
Câu 5 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm G(1;2;3) . Mặt phẳng (P) đi qua G và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác gốc O) thỏa mãn G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. (P): 2x + 6y - 2z - 18 = 0
B. (P): 6x + 3y + 2x + 9 = 0
C. (P): 6x + 3y + 2z - 18 = 0
D. (P): 6x + 3y + 2z + 18 = 0
Câu 6 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;1), B(2;1;2) và mặt phẳng (Q): x + 3y + 2z + 3 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (β) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với (Q).
A. (β): x - 2y + z - 2 = 0
B. (β): x + 2y + z + 2 = 0
C. (β): x - 2y - z - 2 = 0
D. (β): x - 2y + z + 2 = 0
Câu 7 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1;-1) cắt trục Ox tại hai điểm A, B thỏa mãn tam giác IAB vuông. Điểm nào sau đây nằm trên mặt cầu (S)?
A. M(2;1;1)
B. Q(1;0;0)
C. P(2;0;0)
D. N(2;1;0)
Câu 8 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x + 6y +1 = 0 . Tìm tọa độ tâm I, bán kính R của (S).
A. I(2;-6;0) và R = 40
B. I(1;-3;0) và R = 3
C. I(1;-3;0) và R =
D. I(-1;3;0) và R = 3
Câu 9 : Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 10 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 2y - z + 1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
Câu 11 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Câu 12 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (α): -x + 2y - z + 7 = 0 và (β): (m - 2)x + my + 4z - 1 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hai mặt phẳng (α) và (β) vuông góc với nhau.
A. m = 6
B. m = 0
C. m = -2
D. m = 2
Câu 13 : Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2 000 000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ thêm 100 000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá trị bao nhiêu một tháng? (đồng/tháng).
A. 2 250 000 đồng/tháng.
B. 2 450 000 đồng/tháng.
C. 2 300 000 đồng/tháng.
D. 2 225 000 đồng/tháng.
Câu 14 : Cho số phức z thỏa mãn . Đặt , khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 15 : Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 1 . Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox.
Câu 16 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ . Khẳng định nào sau đây sai ?
Câu 17 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(-1;2;2), B(0;1;3), C(-3;4;0) . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D(4;5;-1)
B. D(-4;-5;-1)
C. D(4;-5;1)
D. D(-4;5;-1)
Câu 18 : Nghiệm của phương trình log3(x - 4) = 0 là
A. x = 5
B. x = 1
C. x = 4
D. x = 6
Câu 19 : Cho . Tính .
A. I = 18
B. I = 6
C. I = 7
D. I = 22
Câu 20 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số
A. y = -x3 + 3x - 1
B. y = x4 - 2x2 + 1
C. y = x3 - 3x + 1
D. y = 2x3 - 3x2 + 1
Câu 21 : Cho số phức z1 = 1 + 3i và z2 = 3 - 4i . Tính môđun của số phức z1 + z2 ?
Câu 22 : Biết là một nguyên hàm của hàm số và F(-2) = 1 . Tính F(4) .
Câu 23 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên [1;4] và f(1) = 2, f(4) = 10 . Tính
A. I = 3
B. I = 12
C. I = 8
D. I = 20
Câu 24 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(3;-4;1) và mặt phẳng (α): 4x - y + 2z - 7 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (α) .
A. (P): 4x - y + 2z - 18 = 0
B. (P): 4x - y + 2z + 18 = 0
C. (P): 3x - 4y + z + 18 = 0
D. (P): 3x - 4y + z - 18 = 0
Câu 25 : Cho số phức thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức P = a - b
A. P = 3
B. P = -2
C. P = 5
D. P = 1
....................................
....................................
....................................
Xem thử Đề Toán 12 GK1
Xem thử Đề Toán 12 CK1
Xem thử Đề Toán 12 GK2
Xem thử Đề Toán 12 CK2