Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 12 Kết nối tri thức
Bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 12 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 12 Học kì 2.
Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 12 Kết nối tri thức
Chỉ từ 80k mua trọn bộ Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 12 Kết nối tri thức có lời giải bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề cương ôn tập Toán 12 Học kì 2 Kết nối tri thức gồm hai phần: Nội dung ôn tập và Bài tập ôn luyện, trong đó:
- 110 bài tập trắc nghiệm;
- 21 bài tập tự luận;
I. Nội dung ôn tập
Chương IV. Nguyên hàm và tích phân
Bài 11. Nguyên hàm
- Nguyên hàm của một số.
- Tính chất cơ bản của nguyên hàm.
- Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp.
Bài 12. Tích phân
- Khái niệm tích phân.
- Tính chất của tích phân.
Bài 13. Ứng dụng hình học của tích phân
- Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng.
- Ứng dụng tích phân để tính thể tích vật thể.
Chương V. Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 14. Phương trình mặt phẳng
- Vectơ pháp tuyến và cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng.
- Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
- Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng.
- Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
- Điều kiện để hai mặt phẳng song song với nhau.
- Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
Bài 15. Phương trình đường thẳng trong không gian
- Phương trình đường thẳng: Vectơ chỉ phương của đường thẳng, phương trình tham số của đường thẳng, phương trình chính tắc của đường thẳng.
- Lập phương trình đường thẳng.
- Hai đường thẳng vuông góc.
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
Bài 16. Công thức tính góc trong không gian
- Công thức tính góc giữa hai đường thẳng.
- Công thức tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Công thức tính góc giữa hai mặt phẳng.
Bài 17. Phương trình mặt cầu
- Phương trình mặt cầu.
Chương VI. Xác suất có điều kiện
Bài 18. Xác suất có điều kiện
- Xác suất có điều kiện.
- Công thức nhân xác suất.
Bài 19. Công thức xác suất toàn phần và công thức Bayes
- Công thức xác suất toàn phần.
- Công thức Bayes.
II. Bài tập tự luyện
A. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Chương IV. Nguyên hàm và tích phân
Bài 11. Nguyên hàm
Câu 1. Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Cho hàm số f(x) = 1 + sin x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Hàm số F(x) nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số .
A. .
B. F(x) = 4 tan x.
C. .
D. F(x) = 4 + tan x.
Câu 4. Trên khoảng (0; +∞), cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = ex - 2x là.
A. ex + x2 + C.
B. ex - x2 + C.
C. .
D. ex - 2 + C.
Câu 8. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = (2x - 3)2 thỏa . Tính giá trị của biểu thức T = .
A. T = 2.
B. T = 4.
C. T = 10.
D. T = -4.
Câu 9. Một vật chuyển động với gia tốc (m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s. Hỏi vận tốc của vật tại giây thứ 10 bằng bao nhiêu ?
A. 10 m/s.
B. 15,2 m/s.
C. 13,2 m/s.
D. 12 m/s.
Câu 10. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t)là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h'(t) = 3at2 + bt (m3/s)và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 150 m3. Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100 m3. Hỏi thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây là bao nhiêu.
A. 8400 m3.
B. 840 m3.
C. 6400 m3.
D. 4200 m3.
................................
................................
................................
C. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Chương IV. Nguyên hàm và tích phân
Câu 1. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = e2x và F(0) = 0. Giá trị của F(ln 3) bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho hàm số f(x) = . Giả sử F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) trên ℝ thỏa mãn F(0) = 2. Giá trị của F(-1) + 2F(2) bằng bao nhiêu?
Câu 3. Biết , với . Tính tổng S = a + b + c.
Câu 4. Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác cong OAB) trong hình vẽ bên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = -3, x = 2 (như hình vẽ bên). Đặt , . Tính S.
Câu 6. Cắt một vật thể (T) bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x = 0 và x = 2. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 2) cắt vật thể theo mặt cắt là một hình vuông có cạnh bằng . Tính thể tích vật thể (T).
Câu 7. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = π. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? (lấy π = 3,14) (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương ôn tập Toán 12 Kết nối tri thức hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 12 (các môn học)
- Giáo án Toán 12
- Giáo án Ngữ văn 12
- Giáo án Vật Lí 12
- Giáo án Hóa học 12
- Giáo án Sinh học 12
- Giáo án Địa Lí 12
- Giáo án Lịch Sử 12
- Giáo án Lịch Sử 12 mới
- Giáo án GDCD 12
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 12
- Giáo án Tin học 12
- Giáo án Công nghệ 12
- Giáo án GDQP 12
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Đề thi Ngữ văn 12
- Đề thi Toán 12
- Đề thi Tiếng Anh 12 mới
- Đề thi Tiếng Anh 12
- Đề thi Vật Lí 12
- Đề thi Hóa học 12
- Đề thi Sinh học 12
- Đề thi Địa Lí 12
- Đề thi Lịch Sử 12
- Đề thi Giáo dục Kinh tế Pháp luật 12
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 12
- Đề thi Tin học 12
- Đề thi Công nghệ 12