Bộ Đề thi Toán 12 Học kì 1 năm 2024 (15 đề)
Với bộ đề thi Toán 12 Học kì 1 chọn lọc, có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn tập & đạt điểm cao trong bài thi cuối Học kì 1 Toán 12.
Bộ Đề thi Toán 12 Học kì 1 năm 2024 (15 đề)
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 12 Cuối kì 1 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1 : Hàm số y = x3 - 3x2 - 9x nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
Câu 2 : Hàm số đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
Câu 3 : Rút gọn biểu thức: . Kết quả là:
Câu 4 : Điểm cực đại của hàm số y = x(3 - x)2 là những điểm nào sau đây?
A. (1;3)
B. (3;0)
C. (1;4)
D. Đáp án khác
Câu 5 : Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 - 3x2 - 9x + 35 trên đoạn [-4 ; 4] bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 8
B. 15
C. -41
D. 40
Câu 6 : Tập xác định của hàm số y = (2x2 - x - 6)-5 là:
Câu 7 : Tính thể tích V của hình hộp chử nhật ABCD.A'B'C'D' , biết AB = 3cm, AD = 6cm , CC' = 9cm là:
A. V = 18cm
B. V = 18cm3
C. v = 81cm3
D. V = 162cm3
Câu 8 : Để tìm các điểm cực trị của hàm số f(x) = 4x5 - 5x4 một học sinh lập luận qua ba bước sau:
Bước 1: Hàm số có tập xác định D = R
Ta có: f'(x) = 20x3(x - 1)
f'(x) = 0 ⇔ x3(x - 1) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 1
Bước 2: Đạo hàm cấp hai f''(x) = 20x2(4x - 3)
Suy ra: f''(0) 0 , f''(1) = 20 > 0
Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận:
Hàm số không đạt cực trị tại x = 0
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Vậy hàm số chỉ có một cực tiểu duy nhất, đạt tại điểm x = 1
A. Lập luận hoàn toàn đúng
B. Sai từ bước 1
C. Sai từ bước 2
D. Sai từ bước 3
Câu 9 : Cho hàm số y = x3 - 3x2 - 9x + 4 . Nếu hàm số đạt cực đại và cực tiểu thì tích số yCD, yCT bằng:
A. 25
B. Hàm số không đạt cực đại và cực tiểu.
C. -207
D. -82
Câu 10 : Đạo hàm của hàm số là:
Câu 11 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2]
Câu 12 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0; +∞) ?
Câu 14 : Cho hàm số Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?
A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 ;
D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là ;
Câu 15 : Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
Câu 16 : Biết log2 = 2, log3 = b . Tính log45 theo a và b .
A. 2b + a + 1
B. 2b - a + 1
C. 15b
D. a - 2b + 1
Câu 17 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A.
B. y = x4 - 2x2 - 3
C. y = x4 + 2x2 - 3
D. y = x4 - 3x2 - 3
Câu 18 : Tìm m để phương trình x3 + 3x2 - 2 = m + 1 có 3 nghiệm phân biệt.
A. -2 < m < 0
B. 2 < m < 4
C. -3 < m < 1
D. 0 < m < 3
Câu 19 : Hàm số y = log5(4x - x)2 có tập xác định là :
A. (2;6)
B. (0;4)
C. (0;+∞)
D. R
Câu 20 : Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3
B. Vô số
C. 5
D. 20
Câu 21 : Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu. thỏa mãn x2A + x2B = 2 :
A. m = ±1
B. m ≠ 0
C. m = 2
D. m = ± 3
Câu 22 : Đường thẳng Δ: y = -x + m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt, ứng với các giá trị của là:
D. Kết quả khác
Câu 23 : Cho f(x)= ln2x . Đạo hàm f'(e) bằng :
Câu 24 : Cho đường cong . Tích số các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên (C) đến hai đường tiệm cận của (C) bằng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. Kết quả khác
Câu 25 : Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a, AC = 7a và AD = 4a. Tính thể tích V của tứ diện ABCD.
Câu 26 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc với đáy và SA = . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC)
Câu 27 : Các tiếp tuyến của đường cong (C): y = x3 - 4 đi qua điểm A(2;4) có phương trình là:
A. y = 2x + 1 ; y = 12
B. y = 4x - 1 ; y = 9x + 3
C. y = x - 1 ; y = 3x + 2
D. y = 3x - 2 ; y = 12x + 20
Câu 28 : Cho hàm số . Hệ thức giữa y và y' không phụ thuộc vào x là :
A. y' - 2y = 1
B. y' - ey = 0
C. y.y' - 2 = 0
D. y' - 4ey = 0
Câu 29 : Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được với quãng đường s(t) (km) là hàm phụ thuộc theo biến t (giây) theo quy tắc sau : s(t) = et2 + 3 + 2t.e3t + 1 (km) . Hỏi vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm biểu thị quãng đường thời gian).
A. 5e4(km)
B. 3e4(km)
C. 9e4(km)
D. 10e4(km)
Câu 30 : Đường thẳng y = x + m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + x + 1 , ứng với giá trị m là:
A. m = 2, m = 3
B. m = -4, m = 4
C. m = 1, m = 5
D. m = 0, m = 1
Câu 31 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 + 1 vuông góc với đường thẳng x - 3y = 0 có phương trình là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 32 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x3 + (m - 1)x2 - mx + 1 đạt cực trị tại điểm
A. m = 0
B. m = 2
C. m = 1
D. m = -1
Câu 33 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
Câu 34 : Cho hàm số . Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R
A. -3 ≤ m ≤ 0
B. -3 < m ≤ 0
C. -3 ≤ m < 0
D. -3 < m < 0
Câu 35 : Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối chóp A'.ABC và khối lăng trụ ABC.A'B'C' là :
Câu 36 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
Câu 37 : Cho hàm số y = x3 - 3x2 - mx + 2 . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) .
A. m = -3
B. m ≤ -3
C. m > -3
D. m < -3
Câu 38 : Cho hàm số y = mx4 + (m2 - 9)x2 + m . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị
Câu 39 : Tìm tọa độ giao điểm của đường cong và đường thẳng y = x + 2 .
Câu 40 : Cho hàm số có đồ thị là (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) và đường thẳng y = x - 3 .
A. y = -x -3, y = -x + 1
B. y = x + 3, y = -x + 1
C. y = -x -3, y = x + 1
D. y = x + 3, y = -x + 1
Câu 41 : Hàm số có đạo hàm là :
D. Kết quả khác
Câu 42 : Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
Câu 43 : Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a. AA' = . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' .
Câu 44 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Câu 45 : Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Tính cosin góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:
Câu 46 : Một hình hộp chử nhật ABCD.A'B'C'D' nội tiếp mặt cầu, biết AB = a, AD = b , AA' = c khi đó bán kính r của mặt cầu bằng:
Câu 47 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành .SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA bằng . Tính diện tích mặt cầu tâm I tiếp xúc mp(ABCD)(I là trung điểm của SC)
Câu 48 : Cho hình chử nhật ABCD có tâm O và AB = a, AD = .Trên đường thẳng vuông góc mặt phẳng (ABCD) tại A, lấy điểm S sao cho SC hợp với (ABCD) một góc 45o. Gọi (S) là mặt cầu tâm O và tiếp xúc với SC. Thể tích khối cầu S bằng:
Câu 49 : Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối trụ bằng:
Câu 50 : Trong không gian cho tam giác vuông ABC vuông tại B góc .Cạnh BC=a, khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón này bằng:
Xem thêm bộ đề thi Toán 12 năm 2024 chọn lọc khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 12 (các môn học)
- Giáo án Toán 12
- Giáo án Ngữ văn 12
- Giáo án Vật Lí 12
- Giáo án Hóa học 12
- Giáo án Sinh học 12
- Giáo án Địa Lí 12
- Giáo án Lịch Sử 12
- Giáo án Lịch Sử 12 mới
- Giáo án GDCD 12
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 12
- Giáo án Tin học 12
- Giáo án Công nghệ 12
- Giáo án GDQP 12
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Đề thi Ngữ văn 12
- Đề thi Toán 12
- Đề thi Tiếng Anh 12 mới
- Đề thi Tiếng Anh 12
- Đề thi Vật Lí 12
- Đề thi Hóa học 12
- Đề thi Sinh học 12
- Đề thi Địa Lí 12
- Đề thi Lịch Sử 12
- Đề thi Giáo dục Kinh tế Pháp luật 12
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 12
- Đề thi Tin học 12
- Đề thi Công nghệ 12