Top 8 Đề thi Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án
Dưới đây là danh sách Top 8 Đề thi Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án, cực sát đề chính thức gồm các đề kiểm tra 15 phút, 45 phút, 1 tiết. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 12.
Đề thi Toán 12 Chương 3 Hình học
Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Đề 3)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Đề 4)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Đề 5)
Top 4 Đề thi 1 tiết Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Chương 3 Hình học
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 20 phút
Câu 1. Mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 4x + 1 = 0 có tọa độ tâm và bán kính R là:
Câu 2. Phương trình mặt cầu có tâm I(-1;2;-3), bán kính R = 3 là:
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu , mặt phẳng . Giá trị của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S).
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 3y + z – 11 = 0. Mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại đim H, khi đó H có tọa độ là:
Câu 5. Viết phương trình mặt cầu (S) biết (S) qua bốn điểm A(1;2;-4); B(1;-3;1); C(2;2;3) và D(1;0;4).
A. (x + 2)2 + (y - 1)2 + z2 = 26
B. (x - 2)2 + (y + 1)2 + z2 = 13
C. (x + 2)2 + (y + 1)2 + z2 = 52
D. Đáp án khác
Câu 6. Cho đường thẳng và và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x + 4z + 1 = 0. Số điểm chung của (Δ) và (S) là :
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 7. Mặt cầu (S) tâm I(2; 3; -1) cắt đường thẳng tại 2 điểm A, B sao cho AB = 16 có bán kính là:
A. R = 4
B. R = 15
C. R = 16
D. R = 17
Câu 8. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu , biết tiếp diện song song với mặt phẳng (P): x + 2y - 2z - 1 = 0.
A. x + 2y - 2z + 6 = 0 và x + 2y – 2z - 12 = 0
B. x + 2y - 2z - 6 = 0 và x + 2y – 2z + 12 = 0
C. x + 2y - 2z + 4 = 0 và x + 2y – 2z - 10 = 0
D. x + 2y - 2z - 4 = 0 và x + 2y – 2z + 10 = 0
Đáp án & Hướng dẫn giải
Câu 1. Chọn A.
Phương trình mặt cầu (S) có dạng x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by - 2cz + d = 0 với a2 + b2 + c2 - d > 0, có tâm I(a;b;c), bán kính .
Do đó, mặt cầu (S) có tâm I(2;0;0) và bán kính:
Câu 2. Chọn C.
Mặt cầu có tâm I(-1;2;-3), bán kính R = 3 có phương trình:
(x + 1)2 + (y - 2)2 + (z + 3)2 = 9.
Câu 3. Chọn B.
Mặt cầu có tâm I(1;0;1) và bán kính .
Để (P) cắt mặt cầu
Câu 4. Chọn D.
*) Mặt cầu (S) có tâm I( 1; -2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm H nên H là hình chiếu của I lên (P).
*) Lập phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với (P): d nhận làm vecto chỉ phương nên có phương trình:
*) Điểm H(1 + 2t; 3t – 2;1 + t) thuộc d.
Câu 5. Chọn A.
Gọi phương trình mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by - 2cz + d = 0, (a2 + b2 + c2 - d > 0)
có tâm I (a;b;c) và bán kính
Do A(1;2;-4) ∈ (S)nên: 12 + 22 + (-42 – 2.a.1 – 2b .2 - 2c.(-4) + d = 0 hay -2a - 4b + 8c + d = -21 (1)
Giải hệ (1), (2), (3), (4) ta có: a = -2; b = 1; c = 0; d = -21, suy ra phương trình mặt cầu (S) :
(x + 2)2 + (y - 1)2 + z2 = 26.
Câu 6. Chọn A.
Đường thẳng (Δ) đi qua M(0; 1; 2) và có một vectơ chỉ phương là
Mặt cầu (S) có tâm I(1; 0; -2) và bán kính .
Câu 7. Chọn D.
Đường thẳng d đi qua M(11;0;-25) và có vectơ chỉ phương
Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có:
Câu 8. Chọn B.
Mặt cầu (S) tâm I(-1;2;3) và
Do mặt phẳng (α)//(P) nên (α) có dạng : x + 2y - 2z + m = 0.
Do (α) tiếp xúc với (S) ⇔ d(I,(α)) = R.
* Với m = - 6 suy ra mặt phẳng có phương trình: x + 2y - 2z - 6 = 0.
* Với m = 12 suy ra mặt phẳng có phương trình: x + 2y - 2z + 12 = 0.
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi 45 phút Chương 3 Hình học
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Cho điểm M(1;2;-3) và N(1;-2;1), khoảng cách MN = ?
Câu 2. Cho điểm M(1;2;-3), hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxy) là:
A. M'(1;2;0).
B. M'(1;0;-3).
C. M'(0;2;-3).
D. M'(1;2;3).
Câu 3. Cho . Để góc giữa hai vectơ có số đo bằng 45° thì m bằng
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3); B(1;0;-1) và C(-1;2;0).
Tính
A. (2;3; 8)
B. (6;-8; -4)
C. (6;8;-4)
D. (2;-3;8)
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1;0;2), B(-2;1;3), C(3;2;4), D(6;9;-5). Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1), B(2;-1;2). Điểm M trên trục Ox và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;5;3), B(3;7;4), C(x;y;6). Giá trị của x, y để ba điểm A, B, C thẳng hàng là
A. x = 5; y = 11.
B. x = -5; y = 11.
C. x = -11; y = -5.
D. x = 11; y = 5
Câu 8. Cho A(1;-2;0), B(3;3;2), C(-1;2;2), D(3;3;1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;0;-2) và có vectơ pháp tuyến .
A. x – y + 2z – 3 = 0
B. x – y + 2z + 3 = 0
C. x - 2z + 3 = 0
D. x + 2z – 3 = 0
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x + my + 2mz - 9 = 0 và (Q): 6x - y - z - 10 = 0. Tìm m để (P)⊥(Q).
A. m = 4
B. m = -4
C. m = -2
D. m = 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;-2), B(1;1;1), C(0;-1;2).
A. 7x - 3y + z – 1 = 0
B. 7x + 3y + z + 3 = 0
C. 7x + 3y + z + 1 = 0
D. 7x – 3y + z – 5 = 0
Câu 12. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-1;-2;5) và vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x + 2y - 3z + 1 = 0 và (R): 2x - 3y + z + 1 = 0.
A. x - y + z – 6 = 0
B. x + y - z + 8 = 0
C. –x + y + z – 4 = 0
D. x + y + z - 2 = 0
Câu 13. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): x + 2y - 2z + 1 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x – 4y – 2z – 3 = 0
A. x + 2y – 2z + 12 = 0 và x + 2y – 2z - 6 = 0
B. x + 2y – 2z – 12 = 0 và x + 2y – 2z + 6 = 0
C. x + 2y – 2z + 10 = 0 và x + 2y – 2z - 8 = 0
D. x + 2y – 2z – 10 = 0 và x + 2y – 2z + 8 = 0
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 3x + (m - 1)y + 4z - 2 = 0, (β): nx + (m + 2)y + 2z + 4 = 0. Với giá trị thực của m, n bằng bao nhiêu để (α) song song (β)
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Đường thẳng d đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương có tọa độ là:
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(-1;3;2), B(2;0;5), C(0;-2;1). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là.
Câu 17. Cho hai đường thẳng . Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là:
A. 30°
B. 45°
C. 90°
D. 60°
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng . Phương trình đường thẳng ∆ song song với và cắt hai đường thẳng Δ_1, Δ_2 là:
Câu 19. Mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 4x + 1 = 0 có tọa độ tâm và bán kính R là:
Câu 20. Viết phương trình mặt cầu (S) biết (S) qua bốn điểm A(1;2;-4), B(1;-3;1), C(2;2;3) và D(1;0;4).
A. (x + 2)2 + (y - 1)2 + z2 = 26
B. (x - 2)2 + (y + 1)2 + z2 = 13
C. (x + 2)2 + (y + 1)2 + z2 = 52
D. Đáp án khác
Đáp án &Hướng dẫn giải
Câu 1. Chọn D.
Ta có:
Câu 2. Chọn A.
Với M(a, b, c) thì hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (Oxy) là M_1(a;b;0)
Do đó,hình chiếu của điểm M(1;2;-3) lên mặt phẳng (Oxy) là điểm M’(1;2;0).
Câu 3. Chọn B.
Câu 4. Chọn C.
Ta có:
Câu 5. Chọn D.
Gọi G(a,b,c) là trọng tâm của tứ diện, ta có:
Câu 6. Chọn C.
Do điểm M thuộc trục Ox nên M(a;0;0)
Vì M cách đều hai điểm A, B nên MA = MB hay
Câu 7. Chọn A
Để 3 điểm A, B, C thẳng hàng cùng phương:
Câu 8. Chọn C.
Ta có:
Câu 9. Chọn B.
Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;0;-2) và có vectơ pháp tuyến có phương trình là:
1(x - 1) - 1(y - 0) + 2(z + 2) = 0 ⇔ x - y + 2z + 3 = 0.
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: x - y + 2z + 3 = 0.
Câu 10. Chọn A.
Câu 11. Chọn D.
Câu 12. Chọn D
VTPT của (Q) là , VTPT của (R) là
Ta có nên mặt phẳng (P) nhận là một VTPT và (P) đi qua điểm M(-1 ;-2 ;5) nên có phương trình là:
1(x + 1) + 1(y + 2) + 1(z- 5) = 0 hay x + y + z -2 = 0.
Câu 13. Chọn D.
Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và bán kính
Do (P) song song với mặt phẳng (Q) nên phương trình của mặt phẳng (P) có dạng:
x + 2y – 2z + D = 0 với D ≠ 1.
Vì (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên d(I;(P)) = R = 3
Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn: x + 2y – 2z – 10 = 0 và x + 2y – 2z + 8 = 0
Câu 14. Chọn A.
Câu 15. Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm M(-2;1;3) và có vectơ chỉ phương
Câu 17. Chọn D.
Gọi lần lượt là vectơ chỉ phương của đường thẳng d1, d2.
Áp dụng công thức ta có cosin góc giữa hai đường thẳng là:
Câu 18. Chọn A.
Ta có A(2;3;3), B(2;2;2)
∆ đi qua điểm A(2;3;3) và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình của Δ là
Câu 19. Chọn A.
Phương trình mặt cầu (S) có dạng x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by - 2cz + d = 0 với a2 + b2 + c2 - d > 0, có tâm I(a;b;c), bán kính .
Do đó, mặt cầu (S) có tâm I(2;0;0) và bán kính:
Câu 20. Chọn A.
Gọi phương trình mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by - 2cz + d = 0, (a2 + b2 + c2 - d > 0)
có tâm I (a;b;c) và bán kính
Do A(1;2;-4) ∈ (S) nên: 12 + 22 + (-4)2 – 2.a.1 – 2b.2 - 2c.(-4) + d = 0 hay -2a - 4b + 8c + d = -21 (1)
Giải hệ (1), (2), (3), (4) ta có: a = -2; b = 1; c = 0; d = -21, suy ra phương trình mặt cầu (S): (x + 2)2 + (y -1)2 + z2 = 26.
Xem thêm các Đề thi Toán 12 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 12 (các môn học)
- Giáo án Toán 12
- Giáo án Ngữ văn 12
- Giáo án Vật Lí 12
- Giáo án Hóa học 12
- Giáo án Sinh học 12
- Giáo án Địa Lí 12
- Giáo án Lịch Sử 12
- Giáo án Lịch Sử 12 mới
- Giáo án GDCD 12
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 12
- Giáo án Tin học 12
- Giáo án Công nghệ 12
- Giáo án GDQP 12
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Đề thi Ngữ văn 12
- Đề thi Toán 12
- Đề thi Tiếng Anh 12 mới
- Đề thi Tiếng Anh 12
- Đề thi Vật Lí 12
- Đề thi Hóa học 12
- Đề thi Sinh học 12
- Đề thi Địa Lí 12
- Đề thi Lịch Sử 12
- Đề thi Giáo dục Kinh tế Pháp luật 12
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 12
- Đề thi Tin học 12
- Đề thi Công nghệ 12