Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2024
Trường Đại học Tiền Giang công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT các ngành hệ đại học chính quy năm 2024.
Điểm chuẩn học bạ của Trường Đại học Tiền Giang
Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực 2024
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2023
Trường Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩnxét tuyển sớm năm 2023.
Theo đó, năm 2023, trường xét tuyển sớm theo phương thức xét học bạ THPT và phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TPHCM năm 2023.
Với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn dao động từ 18 - 23,37 điểm. Ngành cao điểm nhất là ngành Kế toán.
Có đến 10/17 ngành đào tạo có điểm chuẩn là 18 điểm.
Với phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM, nhà trường tuyển sinh 2 ngành: Công nghệ thực phẩm (điểm chuẩn là 603); Công nghệ thông tin (điểm chuẩn là 670).
Chi tiết điểm chuẩn xét tuyển sớm vào các ngành đào tạo, Trường Đại học Tiền Giang năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn đang được cập nhật....
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022
Trường Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn năm 2022. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Giáo dục Tiểu học với 24 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2021
Trường Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn năm 2021. Theo đó, các ngành có điểm chuẩn dao động trong khoảng 15 - 20 điểm.
Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Giáo dục Tiểu học với 20 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2020
Trường Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn năm 2020. Theo đó, các ngành có điểm chuẩn dao động trong khoảng 15 - 27,5 điểm.
Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là CNKT Điện tử-Tin học công nghiệp với 27,5 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2019
Trường Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn năm 2019 theo phương thức xét điểm Kì thi THPT Quốc gia. Theo đó, các ngành có điểm chuẩn dao động trong khoảng 13 - 13,5 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2018
Trường Đại học Tiền Giang công bố điểm chuẩn năm 2018 theo phương thức xét điểm Kì thi THPT Quốc gia. Theo đó, các ngành có điểm chuẩn dao động trong khoảng 13 - 15 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2017
Đào tạo Đại học
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52220330 | Văn học | C00; D01; D14; D78 | 15.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 17.5 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 14.5 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 18.5 |
52420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D08 | 14.5 |
52460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 14.5 |
52480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D90 | 14.5 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15.5 |
52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 14.5 |
52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15.5 |
52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 14.5 |
52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 14.5 |
52540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 17 |
52620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D08 | 14.5 |
52620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D08 | 14.5 |
Đào tạo Cao đẳng
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 21.5 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | M01 | 20.75 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều