Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8.
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình dao động từ 15-23.5 điểm.
- Ngành Giáo dục Tiểu học có số điểm cao nhất là 23,5 điểm.
- Giáo dục Mầm non, Sư phạn Toán học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Khoa học tự nhiên ở ngưỡng 19 điểm. Những ngành còn lại 15 điểm.
- Cụ thể điểm chuẩn điểm trúng tuyển vào Đại học Quảng Bình năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2021
Theo đó, điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình năm 2021 được xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 19 điểm. Mức điểm chuẩn cao nhất là 20,50 điểm ngành Giáo dục Tiểu học, mức điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm ở nhiều ngành khác nhau.
Chi tiết điểm chuẩn tất cả các ngành:
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2019
Đại học Quảng Bình vừa thông báo mức điểm trúng tuyển hệ chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 2019.
Theo đó, tất cả ngành đào tạo sư phạm hệ đại học của trường cùng lấy điểm chuẩn 18, hệ cao đẳng lấy 16 điểm. Điểm trúng tuyển các ngành còn lại là 15.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2018
Đại học Quảng Bình vừa thông báo mức điểm trúng tuyển hệ chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 2018.
Theo đó, tất cả ngành đào tạo sư phạm hệ đại học của trường có điểm chuẩn dao động trong khoảng 14 - 17 điểm, hệ cao đẳng lấy 12 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52140201 | Giáo dục Mầm non | M00; NK1 | 18 |
52140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 20.75 |
52140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 15.5 |
52140206 | Giáo dục Thể chất | T00; NK2 | 15.5 |
52140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07 | 15.5 |
52140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 15.5 |
52140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 15.5 |
52140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B02; D08 | 15.5 |
52140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 15.5 |
52140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D09; D14 | 15.5 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15.5 |
52310501 | Địa lý học | C00; C20; D01; D10 | 15.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
52380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D01 | 15.5 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15.5 |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; D07 | 15.5 |
52620116 | Phát triển nông thôn | A00; A02; B00; B03 | 15.5 |
52620201 | Lâm nghiệp | A00; A02; B00; B03 | 15.5 |
52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; B03 | 15.5 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 12.5 |
51140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 12.5 |
51140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B02; D08 | 12.5 |
51140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C20; D01; D10 | 12.5 |
51140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 12.5 |
51140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 12.5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn SALE shopee Tết:
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3