Điểm chuẩn Đại học năm 2022 cả nước (chính xác nhất)



Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn đại học năm 2022 đầy đủ, chính xác nhất của tất cả các trường đại học, học viện, cao đẳng, ... trên cả nước.

Điểm chuẩn Đại học 2022 cả nước (chính xác nhất)

Bảng tổng hợp Điểm chuẩn đại học năm 2022

STT

Trường

Điểm chuẩn
(thấp nhất - cao nhất)

1

Đại học Nha Trang

15,5-21

2

Đại học Công nghệ TP HCM

17-21

3

Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM

17-20

4

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)

20-29,95

5

Đại học Thuỷ lợi

17-26,6

6

Đại học Cảnh sát nhân dân

18,14-24,43 (theo công thức riêng)

7

Học viện Ngân hàng

24-28,05

8

Đại học Điều dưỡng Nam Định

19-19,5

9

Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)

24,25-27,3

10

Khoa Các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội)

23,9-26,76

11

Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

22-29,15

12

Trường Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

33,05-35,33 (thang điểm 40)

13

Trường Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội)

20,05-22,05

14

Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội)

22,62-28,25

15

Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)

20-26,45

16

Đại học Thương mại

25,8-27

17

Đại học Kinh tế quốc dân

26,1-28,6 (thang 30)
34,6-38,15 (thang 40)

18

Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội)

20-21,5

19

Trường Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội

20-24

20

Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM

17-28,2

21

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội

24,97-38,46 (thang 40)

22

Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)

20,75-28,55

23

Đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP HCM)

54,6-75,99 (theo công thức xét tuyển riêng)

24

Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM

16-24

25

Đại học Dược Hà Nội

22,95-26

26

Đại học Ngoại thương

27-28,4 (thang 30)
34-36,6 (thang 40)

27

Học viện Kỹ thuật mật mã

24,75-26,6

28

Đại học Ngân hàng TP HCM

22,56-25,35

29

Đại học Y Dược TP HCM

19,05-27,55

30

Đại học Bách khoa Hà Nội

23,03-28,29

31

Đại học Y Dược Cần Thơ

20-25,6

32

Đại học Y Dược Thái Bình

19-26,3

33

Đại học Công nghiệp Hà Nội

18,65-26,15

34

Học viện Ngoại giao

25,15-29,25 (thang 30)
35,07 (thang 40)

35

Đại học Kinh tế TP HCM

16-27,8

36

Đại học Giao thông vận tải TP HCM

15-19

37

Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên)

19-26,75

38

Đại học Luật (Đại học Huế)

19

39

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế)

15-23

40

Đại học Kinh tế (Đại học Huế)

16-23

41

Đại học Nông lâm (Đại học Huế)

15-20

42

Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế)

18-20

43

Đại học Sư phạm (Đại học Huế)

15-26

44

Đại học Khoa học (Đại học Huế)

15-17

45

Đại học Y - Dược (Đại học Huế)

16-26,4

46

Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế)

19

47

Trường Du lịch (Đại học Huế)

16-22

48

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế)

15,75-18,5

49

Khoa Quốc tế (Đại học Huế)

16-21

50

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

15-17

51

Đại học Sư phạm Hà Nội

16,75-28,5

52

Đại học Nông lâm TP HCM

16-23,5

53

Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM)

26,2-28,05

54

Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP HCM)

23,4-27,55

55

Đại học Mở Hà Nội

16,5-26,75 (thang 30)
24-31,77 (thang 40)

56

Đại học Giao thông vận tải

16-26,25

57

Đại học Xây dựng

16-25,4

58

Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

19,2-25,55

59

Đại học Y tế công cộng

15-21,5

60

Đại học Nội vụ

15-25,25

61

Đại học Luật Hà Nội

19-29,5

62

Học viện An ninh nhân dân

15,1-25,66 (theo công thức riêng)

63

Đại học Luật TP HCM

22,5-27,5

64

Học viện Cảnh sát nhân dân

15,98-25,6 (theo công thức riêng)

65

Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng)

15-26,65

66

Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)

23-26,5

67

Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng)

15,5-25,75

68

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng)

15,1-26,34

69

Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng)

15,04-24,6

70

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng)

20,05-25

71

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

15-22

72

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng)

19

73

Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng)

19,1-25,7

74

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

22-25,75

75

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

19-25,4

76

Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

19-30 (thang 40)

77

Đại học Thăng Long

19-26,8

78

Đại học Văn hóa Hà Nội

21,75-27,5 (thang 30)
31,85-33,18 (thang 40)

79

Đại học Phòng cháy chữa cháy

17-20

80

Học viện Khoa học Quân sự

22,82-29,79

81

Học viện Chính trị Công an nhân dân

18,35-26,26 (theo công thức riêng)

82

Đại học An ninh nhân dân

14,69-24,41 (theo công thức riêng)

83

Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân

17,75-24,74 (theo công thức riêng)

84

Học viện Quốc tế

17,45-23,26 (theo công thức riêng)

85

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

15-23

86

Học viện Phòng không - Không quân

17,35-23,95

87

Học viện Quân y

23,55-28,3

88

Học viện Hậu cần

25,4-26,1

89

Học viện Hải quân

23,7-23,75

90

Học viện Biên phòng

19,8-28,75

91

Trường Sĩ quan Lục quân 1

24,55

92

Trường Sĩ quan Lục quân 2

23,6-24,8

93

Trường Sĩ quan Chính trị

22,1-28,5

94

Trường Sĩ quan Pháo binh

21,9-22,6

95

Trường Sĩ quan Công binh

21,4-23,5

96

Trường Sĩ quan thông tin

20,95-23,2

97

Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp

19-22,7

98

Trường Sĩ quan Không quân

18,8

99

Trường Sĩ quan Phòng hoá

20,5-22,15

100

Trường Sĩ quan Đặc công

20,15-24

101

Học viện Kỹ thuật Quân sự

24,4-28,15

102

Đại học Sài Gòn

15,45-27,33

103

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

17-26,75

104

Đại học Mỏ - Địa chất

15-23,5

105

Đại học Hà Nội

30,32-36,42 (thang 40)

106

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM)

20-28,25

107

Đại học Y Hà Nội

19-28,15

108

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

18,01-26,65

109

Đại học Kỹ thuật công nghiệp (Đại học Thái Nguyên)

15-20

110

Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên)

16-18

111

Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên)

15-20

112

Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)

16,5-27,5

113

Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên)

19-26,75

114

Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)

15-19

115

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Thái Nguyên)

16-19

116

Trường Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)

16-24,4

117

Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)

15

118

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai

14,5-22,2

119

Đại học Sư phạm TP HCM

20,03-28,25

120

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông

19-27,25

121

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

22,8-29,25 (thang 30)
33,33-37,6 (thang 40)

122

Học viện Tài chính

25,45-26,2 (thang 30)
32,95-34,32 (thang 40)

123

Đại học Sư phạm Hà Nội 2

24,3-38,67 (thang 40)

Điểm chuẩn đại học các năm khác

Điểm chuẩn đại học năm 2022 (chi tiết)

Điểm chuẩn năm 2022 các tỉnh, thành phố lớn

Điểm chuẩn năm 2022 khu vực Miền Bắc

Điểm chuẩn năm 2022 khu vực Miền Trung

Điểm chuẩn năm 2022 khu vực Tây Nguyên

Điểm chuẩn năm 2022 khu vực Miền Nam

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official




Tài liệu giáo viên