Điểm chuẩn Đại học năm 2021 cả nước (chính xác nhất)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn đại học năm 2021 đầy đủ, chính xác nhất của tất cả các trường đại học, học viện, cao đẳng, ... trên cả nước.
Điểm chuẩn Đại học 2021 cả nước (chính xác nhất)
Bảng tổng hợp Điểm chuẩn đại học năm 2021
STT |
Trường |
Điểm chuẩn |
1 |
Đại học Công nghệ TP HCM |
18-22 |
2 |
Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM |
19-24 |
3 |
Đại học Ngoại thương (Hà Nội) |
24-28,55 (thang 30) |
4 |
Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM) |
25,1-27,55 |
5 |
Đại học Nha Trang (Khánh Hòa) |
15-24 |
6 |
Đại học Quốc tế Sài Gòn |
17-18 |
7 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM) |
15-22 |
8 |
Đại học Kinh tế quốc dân (Hà Nội) |
26,85-37,55 |
9 |
Học viện Ngân hàng (Hà Nội) |
24,3-27,55 |
10 |
Đại học Thương mại (Hà Nội) |
25,8-27,45 |
11 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
23,25-28,43 |
12 |
Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM) |
17-28 |
13 |
Học viện Ngoại giao (Hà Nội) |
27-36,9 |
14 |
Đại học Luật TP HCM |
24,5-28,5 |
15 |
Đại học Thủy lợi (Hà Nội) |
16-25,5 |
16 |
Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
23,55-28,75 |
17 |
Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
18-26,55 |
18 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
18,2-30 |
19 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
34-38,45 (thang 40) |
20 |
Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
32,65-36,2 (thang 40) |
21 |
Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
20,25-27,6 |
22 |
Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
21,25-24,65 |
23 |
Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
25,35-28,15 |
24 |
Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
25,5-27,75 |
25 |
Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
22-26,2 |
26 |
Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
18,5-22,75 |
27 |
Khoa Các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
24,55-26,15 |
28 |
Đại học Nông lâm TP HCM |
15-26 |
29 |
Đại học Xây dựng Hà Nội |
16-25,35 |
30 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
16-28,53 |
31 |
Đại học Giao thông Vận tải (Hà Nội) |
15,4-26,35 |
32 |
Đại học Kinh tế TP HCM |
16-27,5 |
33 |
Đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP HCM) |
22-28 |
34 |
Học viện Tài chính (Hà Nội) |
35,13-36,22 (có môn hệ số 2) |
35 |
Đại học Y Dược Hải Phòng |
22,35-26,9 |
36 |
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
21-26,1 |
37 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc) |
20-32,5 (thang 40) |
38 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TP HCM) |
21,35-27,35 |
39 |
Đại học Mỏ - Địa chất (Hà Nội) |
15-22,5 |
40 |
Đại học Điện lực (Hà Nội) |
16-24,25 |
41 |
Học viện An ninh nhân dân (Hà Nội) |
20,25-29,99 |
42 |
Học viện Cảnh sát nhân dân (Hà Nội) |
23,09-29,75 |
43 |
Học viện Chính trị Công an nhân dân (Hà Nội) |
24,4-30,34 |
44 |
Đại học An ninh nhân dân (TP HCM) |
22,41-29,51 |
45 |
Đại học Cảnh sát nhân dân (TP HCM) |
23,61-28,26 |
46 |
Đại học Phòng cháy chữa cháy (Hà Nội) |
21,43-26,96 |
47 |
Đại học Kỹ thuật hậu cần công an nhân dân (Bắc Ninh) |
21,14-27,98 |
48 |
Học viện Quốc tế |
23,1-27,86 |
49 |
Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP HCM) |
24,1-27,65 |
50 |
Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM) |
15-25,75 |
51 |
Đại học An Giang (Đại học Quốc gia TP HCM) |
16-23,5 |
52 |
Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) |
15-30,5 |
53 |
Đại học Mở Hà Nội |
16-26 |
54 |
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Hà Nội) |
15-25,7 |
55 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
20,8-26,45 |
56 |
Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM) |
15-24,5 |
57 |
Đại học Hoa Sen (TP HCM) |
16-18 |
58 |
Đại học Ngoại ngữ - Tin học (TP HCM) |
16-32,25 (có môn hệ số 2) |
59 |
Đại học Gia Định (TP HCM) |
15-16,5 |
60 |
Đại học Văn Hiến (TP HCM) |
16-20,5 |
61 |
Đại học Cần Thơ |
15-26,5 |
62 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
16-28,75 |
63 |
Đại học Sư phạm TP HCM |
19,5-27,15 |
64 |
Đại học Tài chính - Marketing (TP HCM) |
21,25-27,1 |
65 |
Đại học Ngân hàng TP HCM |
25-25-26,46 |
66 |
Đại học Luật Hà Nội |
18-29,25 |
67 |
Học viện Kỹ thuật quân sự (Hà Nội) |
25,9-28,05 |
68 |
Học viện Quân y (Hà Nội) |
25,55-28,5 |
69 |
Học viện Hậu cần (Hà Nội) |
22,6-24,15 |
70 |
Học viện Hải quân (Khánh Hòa) |
23,35-24,55 |
71 |
Học viện Biên phòng (Hà Nội) |
24,15-28,5 |
72 |
Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Hà Nội) |
24,3 |
73 |
Trường Sĩ quan Pháo binh (Hà Nội) |
24-24,6 |
74 |
Trường Sĩ quan Công binh (Bình Dương) |
23,7-23,95 |
75 |
Trường Sĩ quan Thông tin (Khánh Hòa) |
23,3-24,7 |
76 |
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp (Vĩnh Phúc) |
23,65-24,8 |
77 |
Trường Sĩ quan Phòng hóa (Hà Nội) |
23,6-24,8 |
78 |
Trường Sĩ quan Không quân (Hà Nội) |
19,6 |
79 |
Trường Sĩ quan đặc công (Hà Nội) |
23,9-24,3 |
80 |
Trường Sĩ quan chính trị (Hà Nội) |
23-28,5 |
81 |
Trường Sĩ quan lục quân 2 (Đồng Nai) |
20,65-24,35 |
82 |
Học viện Phòng không - Không quân (Hà Nội) |
23,9-26,1 |
83 |
Học viện Khoa học quân sự (Hà Nội) |
24,75-29,44 |
85 |
Đại học Sài Gòn |
16,05-27,01 |
86 |
Đại học Dược Hà Nội |
26,05-26,25 |
87 |
Đại học Y tế công cộng (Hà Nội) |
15-22,75 |
88 |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
15-35,1 (có môn hệ số 2) |
89 |
Đại học Công đoàn (Hà Nội) |
15,1-25,5 |
90 |
Đại học Y Hà Nội |
23,2-28,85 |
91 |
Đại học Luật (Đại học Huế) |
18,5 |
92 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) |
15-25,75 |
93 |
Đại học Kinh tế (Đại học Huế) |
16-23 |
94 |
Đại học Nông lâm (Đại học Huế) |
15-20,5 |
95 |
Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) |
18 |
96 |
Đại học Sư phạm (Đại học Huế) |
15-24 |
97 |
Đại học Khoa học (Đại học Huế) |
15-17 |
98 |
Đại học Y - Dược (Đại học Huế) |
16-27,25 |
99 |
Khoa Giáo dục Thể chất (Đại học Huế) |
25,88 |
100 |
Trường Du lịch (Đại học Huế) |
16,5-20 |
101 |
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế) |
16,25-18 |
102 |
Khoa Quốc tế (Đại học Huế) |
19,5 |
103 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
14-22 |
104 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
21,05-27,3 |
105 |
Đại học Hà Nội |
25,7-25,76 (thang 30) 33,05-37,55 (thang 40) |
106 |
Đại học Y dược TP HCM |
22-28,2 |
107 |
Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) |
16,7-27,2 |
108 |
Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) |
24,25-25,75 |
109 |
Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) |
15-24,4 |
110 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) |
18,58-27,45 |
111 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) |
15-24,25 |
112 |
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) |
20-23 |
113 |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (Đại học Đà Nẵng) |
14-23,75 |
114 |
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) |
19,5-21 |
115 |
Khoa Y dược (Đại học Đà Nẵng) |
20,65-26,55 |
116 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền (Hà Nội) |
17,25-28,6 (thang 30) 33,4-38,07 (thang 40) |
117 |
Học viện Kỹ thuật mật mã (Hà Nội) |
25,1-26,4 |
118 |
Đại học Công nghiệp TP HCM |
16-26 |
119 |
Đại học Công nghiệp Thực phẩm (TP HCM) |
16-24 |
120 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Hà Nội) |
19,3-26,9 |
121 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Hà Nội) |
15-23 |
122 |
Đại học Tôn Đức Thắng (TP HCM) |
24-36,9 (thang 40) |
123 |
Đại học Y dược Cần Thơ |
19-27 |
124 |
Học viện Hàng không Việt Nam (TP HCM) |
18-26,3 |
125 |
Đại học Giao thông Vận tải TP HCM |
15-27,1 |
126 |
Đại học Văn Lang (TP HCM) |
16-26 |
127 |
Đại học Công nghệ Sài Gòn |
15-16 |
128 |
Đại học Y Dược Thái Bình |
22,1-26,9 |
129 |
Đại học Điều dưỡng Nam Định |
15-20 |
130 |
Đại học Hàng hải Việt Nam |
14-26,25 |
131 |
Đại học Hải Phòng |
14-19 |
132 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
18-26 |
133 |
Học viện Tòa án (Hà Nội) |
23,15-28,2 |
134 |
Đại học Kiểm sát (Hà Nội) |
20,1-29,25 |
135 |
Đại học Mở TP HCM |
16-26,95 |
136 |
Đại học Văn hoá TP HCM |
15-25 |
137 |
Đại học Hùng Vương TP HCM |
15 |
138 |
Đại học Kiến trúc (Hà Nội) |
19-25,25 (thang 30) |
139 |
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội) |
17-21,38 |
140 |
Trường Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Thái Nguyên) |
16-19 |
141 |
Địa học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) |
16-20 |
142 |
Trường Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) |
15-24 |
143 |
Đại học Kỹ thuật công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) |
15-19 |
144 |
Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) |
15 |
145 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
14-25 |
146 |
Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) |
15 |
147 |
Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) |
15-27,5 |
148 |
Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên) |
19,15-26,25 |
149 |
Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) |
15-20 |
150 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam (Hà Nội) |
15-19,5 |
151 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (Hà Nội) |
15-19 |
152 |
Đại học Đại Nam (Hà Nội) |
15-22 |
153 |
Đại học Thành Đô (Hà Nội) |
15-21 |
154 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
15-26 |
155 |
Đại học Nội vụ Hà Nội |
15-26,75 |
156 |
Đại học Đồng Nai |
19-22,5 |
157 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
15-19 |
158 |
Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai) |
15-21 |
159 |
Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương) |
15-19 |
160 |
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương |
14-21 |
161 |
Đại học Thủ Dầu Một |
15-25 |
162 |
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu |
15-21 |
163 |
Đại học Lao động Xã hội |
14-23,5 |
164 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
24-26 |
165 |
Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội) |
16-22,25 |
166 |
Đại học Phương Đông (Hà Nội) |
14-16 |
167 |
Đại học Quy Nhơn (Bình Định) |
15-25 |
168 |
Đại học Quang Trung (Bình Định) |
14-19 |
169 |
Đại học Khánh Hòa |
15-16 |
170 |
Đại học Thái Bình Dương (Khánh Hoà) |
14 |
171 |
Đại học Phú Yên |
19-19,5 |
172 |
Đại học Xây dựng Miền Trung (Phú Yên) |
15 |
173 |
Đại học Kiến trúc TP HCM |
17,15-25,35 |
174 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM |
15-24 (Toán hệ số 2) |
175 |
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Hà Nội) |
24,5-26,3 |
176 |
Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng |
15-26,6 |
177 |
Đại học Thủ đô Hà Nội |
20,68-35,07 (có môn hệ số 2) |
178 |
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (Hà Nội) |
16,75-21,5 |
179 |
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
16,5-18 |
180 |
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM) |
21-27,9 |
181 |
Khoa Y (Đại học Quốc gia TP HCM) |
23,7-27,15 |
182 |
Học viện Cán bộ TP HCM |
23,3-25 |
183 |
Đại học Tây Bắc (Sơn La) |
15-26 |
184 |
Đại học Tân Trào (Tuyên Quang) |
15-21 |
185 |
Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) |
16-26 |
186 |
Đại học Hà Tĩnh |
15-19 |
187 |
Đại học Hoa Lư (Ninh Bình) |
14-19 |
188 |
Đại học Sao Đỏ (Hải Dương) |
16-18,5 |
189 |
Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk) |
15-24 |
190 |
Đại học Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk) |
19-24 |
191 |
Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng) |
16-24,5 |
192 |
Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng) |
15-21 |
193 |
Đại học Vinh (Nghệ An) |
16-26 (thang 30) |
194 |
Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An) |
19-25,7 |
195 |
Đại học Bạc Liêu |
15-19 |
196 |
Đại học Cửu Long (Vĩnh Long) |
15-21 |
197 |
Đại học Tân Tạo (Long An) |
15-22 |
198 |
Đại học Kiên Giang |
14-19 |
199 |
Đại học Đồng Tháp |
15-24 |
200 |
Đại học Trà Vinh |
14,5-25,8 |
201 |
Đại học Xây dựng miền Tây |
14-17,5 |
202 |
Đại học Nam Cần Thơ |
16-23,5 |
203 |
Đại học Tây Đô (Cần Thơ) |
15-21 |
204 |
Đại học Phenikaa (Hà Nội) |
17-27 |
205 |
Đại học Thăng Long (Hà Nội) |
19,05-26,15 |
206 |
Đại học Hòa Bình (Hà Nội) |
15,1-22,75 |
Điểm chuẩn đại học các năm khác
- Điểm chuẩn đại học năm 2022
- Điểm chuẩn đại học năm 2020
- Điểm chuẩn đại học năm 2019
- Điểm chuẩn đại học năm 2018
- Điểm chuẩn đại học năm 2017
Điểm chuẩn đại học năm 2021 (chi tiết)
Điểm chuẩn năm 2021 các tỉnh, thành phố lớn
- Điểm chuẩn ở Hà Nội
- Điểm chuẩn ở Tp. Hồ Chí Minh
- Điểm chuẩn ở Hải Phòng
- Điểm chuẩn ở Thái Bình
- Điểm chuẩn ở Thái Nguyên
- Điểm chuẩn ở Bắc Ninh
- Điểm chuẩn ở Thừa Thiên Huế
- Điểm chuẩn ở Đà Nẵng
- Điểm chuẩn ở Cần Thơ
- Điểm chuẩn ở Đồng Nai
- Điểm chuẩn ở Bình Dương
Điểm chuẩn năm 2021 khu vực Miền Bắc
- Điểm chuẩn ở Hà Giang
- Điểm chuẩn ở Cao Bằng
- Điểm chuẩn ở Lai Châu
- Điểm chuẩn ở Điện Biên
- Điểm chuẩn ở Lào Cai
- Điểm chuẩn ở Tuyên Quang
- Điểm chuẩn ở Lạng Sơn
- Điểm chuẩn ở Bắc Kạn
- Điểm chuẩn ở Yên Bái
- Điểm chuẩn ở Sơn La
- Điểm chuẩn ở Phú Thọ
- Điểm chuẩn ở Vĩnh Phúc
- Điểm chuẩn ở Quảng Ninh
- Điểm chuẩn ở Bắc Giang
- Điểm chuẩn ở Hải Dương
- Điểm chuẩn ở Hưng Yên
- Điểm chuẩn ở Hòa Bình
- Điểm chuẩn ở Nam Định
- Điểm chuẩn ở Hà Nam
- Điểm chuẩn ở Ninh Bình
Điểm chuẩn năm 2021 khu vực Miền Trung
- Điểm chuẩn ở Thanh Hóa
- Điểm chuẩn ở Nghệ An
- Điểm chuẩn ở Hà Tĩnh
- Điểm chuẩn ở Quảng Bình
- Điểm chuẩn ở Quảng Trị
- Điểm chuẩn ở Quảng Nam
- Điểm chuẩn ở Quảng Ngãi
- Điểm chuẩn ở Bình Định
- Điểm chuẩn ở Phú Yên
- Điểm chuẩn ở Khánh Hòa
- Điểm chuẩn ở Ninh Thuận
- Điểm chuẩn ở Bình Thuận
Điểm chuẩn năm 2021 khu vực Tây Nguyên
- Điểm chuẩn ở Đắk Lắk
- Tỉnh Đăk Nông (không có trường nào)
- Điểm chuẩn ở Gia Lai
- Điểm chuẩn ở Kon Tum
- Điểm chuẩn ở Lâm Đồng
Điểm chuẩn năm 2021 khu vực Miền Nam
- Điểm chuẩn ở Bình Phước
- Điểm chuẩn ở Tây Ninh
- Điểm chuẩn ở Long An
- Điểm chuẩn ở Đồng Tháp
- Điểm chuẩn ở An Giang
- Điểm chuẩn ở Bà Rịa - Vũng Tàu
- Điểm chuẩn ở Tiền Giang
- Điểm chuẩn ở Kiên Giang
- Điểm chuẩn ở Bến Tre
- Điểm chuẩn ở Vĩnh Long
- Điểm chuẩn ở Trà Vinh
- Điểm chuẩn ở Sóc Trăng
- Điểm chuẩn ở Bạc Liêu
- Điểm chuẩn ở Cà Mau
- Điểm chuẩn ở Hậu Giang
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều