Đại học Tiền Giang (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Tiền Giang năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Tiền Giang (năm 2024)

A. Giới thiệu trường Đại học Tiền Giang

- Tên trường: Đại học Tiền Giang

- Tên tiếng Anh: Tien Giang University (TGU)

- Mã trường: TTG

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2

- Địa chỉ:

- Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang

- Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.

- Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang

- SĐT: 0273 3 872 624 - 0273 6 250 200

- Email: daihoctg@tgu.edu.vn

- Website: http://www.tgu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/

Đại học Tiền Giang (năm 2024)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT

2. Phạm vi tuyển sinh

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào): Bình Thuận, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng tàu, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, Bến Tre, An Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long, Trà Vinh, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.

- Riêng các ngành Sư phạm, tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang.

3. Phương thức tuyển sinh

4 phương thức xét tuyển vào Trường năm 2024, cụ thể như sau:

- Phương thức 1 (58 % trên tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT.

- Phương thức 2 (40 % trên tổng chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK), HK2 lớp 11 và HKT hoặc HK2 lớp 12).

- Phương thức 3 (1 % trên tổng chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng

- Phương thức 4 (1 % trên tổng chỉ tiêu): Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.

Phương thức này chỉ áp dụng xét tuyển cho các ngành sau:

Đại học Tiền Giang (năm 2024)

Lưu ý: Tỷ lệ % của từng phương thức sẽ được điều chỉnh theo tình hình thực tế nhưng không vượt quá chỉ tiêu theo lĩnh vực/nhóm ngành đào tạo.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

4.1.1 Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT.

- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Các ngành thuộc nhóm ngành khác: đạt điểm đảm bảo chất lượng do Hội đồng tuyển sinh Trường ấn định tại thời điểm xét tuyển.

4.1.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12) cho các đợt tiếp theo.

a. Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:

- Đối với trình độ cao đẳng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.

Lưu ý: Kết quả điểm thi năng khiếu của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh được dùng xét tuyển.

- Đối với trình độ Đại học xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 21,0 điểm trở lên.

b. Các ngành thuộc nhóm ngành khác: thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.

c. Các trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm của bài thi/môn thi (điểm TB môn học) theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

Lưu ý: Tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét chưa bao gồm điểm cộng ưu tiên của thí sinh.

4.1.3. Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

4.1.4. Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.

- Thí sinh phải có điểm thì đánh giá năng lực của đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 600/1.200 điểm trở lên.

- Điểm đánh giá năng lực của thí sinh được xếp thứ tự từ cao xuống thấp và được chọn trúng tuyển cho đến mức điểm tuyển đủ chỉ tiêu theo định mức chỉ tiêu tuyển sinh của Trưởng. Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ sau khi Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh công bố phổ điểm thi.

- Trường hợp thí sinh đồng điểm, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xem xét các tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên gồm: điểm thi TN THPT môn Toán, điểm thi TN THPT môn Văn.

Lưu ý: Trường chỉ xét tuyển cho các ngành nêu tại phương thức 4, mục 3.

4.2. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT.

4.2.1. Phương thức xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT.

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương:

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Hội đồng tuyển sinh Trưởng ổn định tại thời điểm xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT.

4.2.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT.

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục 1.5.1.2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12). Thông tin chi tiết được thông báo trên Website của Trường (http://www.agu.edu.vn) và các phương tiện truyền thông khác.

4.2.3. Phương thức xét tuyển thẳng.

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương:

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục 1.5.1.3. xét tuyển thẳng,

4.2.4. Phương thức xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Đạt điểm đánh giá năng lực do Hội đồng tuyển sinh Trường xác định.

Lưu ý: Trường chỉ xét tuyển cho các ngành nêu tại phương thức 4, mục 3.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

6. Chính sách ưu tiên

- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

- Học phí dự kiến từ 300.000-360.000 đồng/tín chỉ

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT);

- Bản sao công chứng học bạ THPT;

- Bản sao CMND/CCCD, giấy khai sinh;

- 02 ảnh 3*4, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Thí sinh nộp phiếu ĐKXT (xét tuyển sớm): xét tuyển theo phương thức học bạ và các phương thức khác - Xét tuyển sớm: từ ngày 01/04/2024 đến ngày 21/06/2024.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả điểm thi THPT: Theo lịch triển khai công tác tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Thời gian xét tuyển sinh bổ sung:

+ Xét tuyển bổ sung – đợt 1: 09/09/2024 đến 23/09/2024. Thời gian cụ thể của từng đợt xét tuyển sẽ được thông tin trên Website của Trường (http://www.tgu.edu.vn) cùng các phương tiện truyền thông khác.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D90

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D90

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D90

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D90

Luật

7380101

A01, D01, C00, D66

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, B08

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, A01, B00, B08

Chăn nuôi

7620105

A00, A01, B00, B08

Công nghệ sinh học

7420201

A00, A01, B00, B08

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, B00, B08

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, D07, D90

Văn hóa học

7229040

C00, D01, D14, D78

Du lịch

7810101

C00, D01, D14, D78

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, D01, C00

Sư phạm Toán

7140209

A00, A01, D01, D90

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D01, D14, D78

Cao đẳng Sư phạm Mầm non

51140201

M00, M09

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

- Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang

- Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.

- Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang

- SĐT: 0273 3 872 624 - 0273 6 250 200

- Email: daihoctg@tgu.edu.vn

- Website: http://www.tgu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/

C. Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang các năm qua

Tên ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Kế toán

21

18

17

23,31

21,50

24,41

17,50

Quản trị Kinh doanh

21 

18

17

24,13

20,0

24,08

16,00

Tài chính ngân hàng

19

18

15

21,85

20,0

22,11

15,00

Kinh tế

15 

18

15

18

21,25

20,31

15,00

Công nghệ Sinh học

 26

18

15

18

15,0

18,0

15,00

Công nghệ Thông tin

 20

18

16

18

18,50

20,54

15,00

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

15 

18

15

18

15,0

18,0

15,00

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

15 

18

15

18

15,0

18,0

15,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15 

18

15

18

15,0

18,0

15,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15 

18

15

18

15,0

18,0

15,00

Công nghệ Thực phẩm

 16

18

15

18

15,0

18,45

15,00

Nuôi trồng thủy sản

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

Văn hóa học

19 

18

15

18

18,50

18,0

15,00

Giáo dục Tiểu học

22,5

21

20

25,95

24,0

 

 

Sư phạm Toán học

22,5

21

19

27,20

23,25

 

 

Sư phạm Ngữ văn

18,5

21

19

25,48

23,25

 

 

Luật

21

18

15

23,40

21,75

22,44

16,50

Chăn nuôi

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

Bảo vệ thực vật

15

18

15

18

15,0

18,0

15,00

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học công nghiệp

27,5

18

 

 

 

 

 

Du lịch

21

18

15

18

19,0

18,0

15,00

Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng)

16,5

18

17

18

17,0

18,0

 

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Tiền Giang

Đại học Tiền Giang tuy đã được xây dựng từ lâu nhưng các cơ sở vật chất trong trường trường thì luôn được làm mới và bổ sung đầy đủ. Bên cạnh việc sở hữu nhiều phòng học từ phòng máy, phòng thí nghiệm, xưởng và phòng thực hành… Trường còn quan tâm đến đời sống của sinh viên bằng cách xây dựng thêm hồ bơi, nhà văn hoá, nhà thi đấu và sân vận động tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động vui chơi giải trí của sinh viên. Ngoài ra, trường cũng sở hữu ký túc xá gồm 344 phòng và nhà ăn nằm trong khuôn viên nhà trường nhằm giải quyết nhu cầu nơi ở và ăn uống cho sinh viên.

Đại học Tiền Giang (năm 2024)

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Tiền Giang

Đại học Tiền Giang (năm 2024)

Đại học Tiền Giang (năm 2024)

Đại học Tiền Giang (năm 2024)

Săn shopee giá ưu đãi :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên