Đại học Bạc Liêu (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Bạc Liêu năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Bạc Liêu (năm 2024)
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Trường Đại học Bạc Liêu
- Tên tiếng Anh: Bac Lieu University (BLU)
- Mã trường: DBL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2.
- Địa chỉ các trụ sở:
+ Cơ sở 1: Số 178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
+ Cơ sở 2: Số 112, đường Lê Duẫn, phường 1, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
- SĐT: 0291.3821.107
- Email: mail@blu.edu.vn
- Website: http://blu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdhbl/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Phương thức 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT.
– Phương thức 2: Từ 06/5 đến 15/7/2024.
– Phương thức 3: Từ 06/5 đến 15/7/2024.
– Phương thức 4: Dự kiến thi Năng khiếu ngày 20/07/2024.
Thông tin hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển năm 2024
– Địa chỉ: Số 178, Võ Thị Sáu, phường 8, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
– Địa chỉ trang thông tin tuyển sinh: tuyensinh.blu.edu.vn
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường thực hiện xét tuyển sinh theo 5 phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (xét 45% chỉ tiêu của ngành).
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ), xét 50% chỉ tiêu của ngành:
Sử dụng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, cụ thể thí sinh có 2 tùy chọn như sau:
+ Tùy chọn 1: Các môn theo tổ hợp xét tuyển lấy trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
+ Tùy chọn 2: Các môn theo tổ hợp xét tuyển lấy trung bình 02 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 12).
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển (xét 5% chỉ tiêu của ngành).
- Phương thức 4 (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng): Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (xét 50% chỉ tiêu của ngành).
- Phương thức 5 (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng): Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (xét 50% chỉ tiêu của ngành).
* Lưu ý: Đối với phương thức 4 và phương thức 5, thí sinh phải đăng ký dự thi môn năng khiếu theo kế hoạch của trường trước khi tiến hành các bước đăng ký nguyện vọng xét tuyển sinh trên hệ thống phần mềm thi tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung công bố hàng năm tại đường link https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Đối với phương thức 1 (Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT):
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học: Căn cứ theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hàng năm.
+ Đối với các ngành đào tạo đại học khác (không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): Trường xác định ngưỡng đầu vào áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo đại học và công bố công khai trên trang thông tin điện tử của trường (xem tại địa chỉ: https://tuyensinh.blu.edu.vn/) trước khi thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển.
- Đối với phương thức 2 (Xét kết quả học tập cấp THPT):
+ Đối với các ngành đào tạo đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên); Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 24,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách).
+ Đối với các ngành đào tạo đại học khác (không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): Tốt nghiệp THPT và tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách) áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo đại học (không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên).
- Đối với phương thức 3 (Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức): Tốt nghiệp THPT và tổng điểm bài thi đánh giá năng lực từ 600 điểm trở lên đối với các ngành đào tạo đại học.
- Đối với phương thức 4 (Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển): Căn cứ theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hàng năm.
- Đối với phương thức 5 (Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển): Tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên); Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 19,5 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách); Điểm thi năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm (theo thang điểm 10) trở lên.
Trường xác định và công bố ngưỡng đầu vào cho các ngành, nhóm ngành và phương thức tuyển sinh trước thời gian kết thúc đăng ký xét tuyển ít nhất 10 ngày
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Trường thực hiện thu học phí sinh viên căn cứ theo các văn bản sau đây:
- Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm;
- Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 08 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
Đơn vị: nghìn đồng/tháng/sinh viên
STT |
Lĩnh vực/ Ngành đào tạo |
Năm học |
||||
2021- 2022 |
2022- 2023 |
2023- 2024 |
2023- 2024 |
2025- 2026 |
||
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: Sư phạm Toán học, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Giáo dục Mầm non |
980 |
1.250 |
1.410 |
1.590 |
1.790 |
2 |
Kinh doanh và quản lý: Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán |
980 |
1.250 |
1.410 |
1.590 |
1.790 |
3 |
Khoa học tự nhiên: Khoa học môi trường |
1.170 |
1.350 |
1.520 |
1.710 |
1.930 |
4 |
Máy tính và công nghệ thông tin: Công nghệ thông tin |
1.170 |
1.450 |
1.640 |
1.850 |
2.090 |
5 |
Nông lâm nghiệp và thủy sản: Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Nuôi trồng thủy sản |
1.170 |
1.450 |
1.640 |
1.850 |
2.090 |
6 |
Nhân văn: Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam, Ngôn ngữ Anh Năm họcNăm học |
980 |
1.200 |
1.500 |
1.690 |
1.910 |
II. Các ngành tuyển sinh
1. Các ngành đại học
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã phương thức |
Phương thức xét tuyển |
Tổ hợp bài/môn thi |
Bài/môn thi xét tuyển (chọn 1 trong các tổ hợp bài/môn thi ) |
Chỉ tiêu |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
C00 |
Văn, Sử, Địa |
50 |
C03 |
Văn, Toán, Sử |
||||||
D01 |
Văn, Toán, T.Anh |
||||||
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
C00 |
Văn, Sử, Địa |
46 |
|||
C03 |
Văn, Toán, Sử |
||||||
D01 |
Văn, Toán, T.Anh |
||||||
D78 |
Văn, KHXH, T.Anh |
||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM |
5 |
|||||
2 |
Quản trị kinh doanh Có 02 chuyên ngành: + Quản trị kinh doanh + Quản trị du lịch và lữ hành |
7340101 |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
45 |
A01 |
Toán, Lý, T.Anh |
||||||
D01 |
Văn, Toán, T.Anh |
||||||
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
|||
A01 |
Toán, Lý, T.Anh |
||||||
D01 |
Văn, Toán, T.Anh |
||||||
D90 |
Toán, KHTN, T.Anh |
||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM |
5 |
|||||
3 |
Kế toán |
7340301 |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
65 |
A01 |
Toán, Lý, T.Anh |
||||||
D01 |
Văn, Toán, T.Anh |
||||||
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
59 |
|||
A01 |
Toán, Lý, T.Anh |
||||||
D01 |
Văn, Toán, T.Anh |
||||||
D90 |
Toán, KHTN, T.Anh |
||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM |
6 |
|||||
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
45 |
A01 |
Toán, Lý, T.Anh |
||||||
D01 |
Văn, Toán, T.Anh |
||||||
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
|||
A01 |
Toán, Lý, T.Anh |
||||||
D01 |
Văn, Toán, T.Anh |
||||||
D90 |
Toán, KHTN, T.Anh |
||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM |
5 |
|||||
5 |
Công nghệ thông tin Có 03 chuyên ngành: + Công nghệ thông tin + Công nghệ phần mềm + Công nghệ số |
7480201 |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
75 |
A01 |
Toán, Lý, T.Anh |
||||||
D07 |
Toán, Hóa, T.Anh |
||||||
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
68 |
|||
A01 |
Toán, Lý, T.Anh |
||||||
D07 |
Toán, Hóa, T.Anh |
||||||
D90 |
Toán, KHTN, T.Anh |
||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM |
7 |
|||||
6 |
Nuôi trồng thủy sản Có 02 chuyên ngành: + Nuôi trồng thuỷ sản + Nuôi tôm công nghệ cao |
7620301 |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
75 |
B00 |
Toán, Hóa, Sinh |
||||||
D07 |
Toán, Hóa, T.Anh |
||||||
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
68 |
|||
B00 |
Toán, Hóa, Sinh |
||||||
D07 |
Toán, Hóa, T.Anh |
||||||
D90 |
Toán, KHTN, T.Anh |
||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM |
7 |
|||||
7 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
25 |
B00 |
Toán, Hóa, Sinh |
||||||
D07 |
Toán, Hóa, T.Anh |
||||||
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
23 |
|||
B00 |
Toán, Hóa, Sinh |
||||||
D07 |
Toán, Hóa, T.Anh |
||||||
D90 |
Toán, KHTN, T.Anh |
||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM |
2 |
|||||
8 |
Chăn nuôi Có 02 chuyên nganh: + Chăn nuôi + Chăn nuôi thú y |
7620105 |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
25 |
B00 |
Toán, Hóa, Sinh |
||||||
D07 |
Toán, Hóa, T.Anh |
||||||
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
23 |
|||
B00 |
Toán, Hóa, Sinh |
||||||
D07 |
Toán, Hóa, T.Anh |
||||||
D90 |
Toán, KHTN, T.Anh |
||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM |
2 |
|||||
9 |
Khoa học môi trường Có 02 chuyên ngành: + Khoa học môi trường + Bảo vệ môi trường thủy sản |
7440301 |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
25 |
B00 |
Toán, Hóa, Sinh |
||||||
D07 |
Toán, Hóa, T.Anh |
||||||
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
23 |
|||
B00 |
Toán, Hóa, Sinh |
||||||
D07 |
Toán, Hóa, T.Anh |
||||||
D90 |
Toán, KHTN, T.Anh |
||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM |
2 |
|||||
10 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam Có 02 chuyên ngành: + Văn hóa du lịch + Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
7220101 |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
C00 |
Văn, Sử, Địa |
40 |
C03 |
Văn, Toán, Sử |
||||||
D01 |
Văn, Toán, T.Anh |
||||||
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
C00 |
Văn, Sử, Địa |
36 |
|||
C03 |
Văn, Toán, Sử |
||||||
D01 |
Văn, Toán, T.Anh |
||||||
D78 |
Văn, KHXH, T.Anh |
||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM |
4 |
|||||
11 |
Ngôn ngữ Anh Có 02 chuyên ngành: + Ngôn ngữ Anh + Tiếng Anh du lịch |
7220201 |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
D01 |
Văn, Toán, T.Anh |
50 |
D09 |
Toán, Sử, T.Anh |
||||||
D14 |
Văn, Sử, T.Anh |
||||||
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D01 |
Văn, Toán, T.Anh |
45 |
|||
D09 |
Toán, Sử, T.Anh |
||||||
D14 |
Văn, Sử, T.Anh |
||||||
D78 |
Văn, KHXH, T.Anh |
||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM |
5 |
|||||
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
25 |
A01 |
Toán, Lý, T.Anh |
||||||
D01 |
Văn, Toán, T.Anh |
||||||
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
23 |
|||
A01 |
Toán, Lý, T.Anh |
||||||
D01 |
Văn, Toán, T.Anh |
||||||
D90 |
Toán, KHTN, T.Anh |
||||||
402 |
Sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM |
2 |
|||||
Tổng chỉ tiêu các ngành đại học |
1091 |
2. Ngành cao đẳng Giáo dục mầm non
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã phương thức |
Phương thức xét tuyển |
Tổ hợp bài/môn thi |
Bài/môn thi |
Chỉ tiêu |
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
406 |
Từ kết quả cấp THPT kết hợp điểm thi Năng khiếu |
M00 |
Văn, Toán, Năng khiếu: Đọc, Kể chuyện và Hát. |
23 |
405 |
Từ kết quả thi THPT kết hợp điểm thi Năng khiếu |
M00 |
22 |
||||
Chỉ tiêu Cao đẳng |
45 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Đểm chuẩn của trường Đại học Bạc Liêu như sau:
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (đợt 1) |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18,00 |
16,00 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18,00 |
16,00 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18,00 |
16,00 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
Giáo dục Mầm non - Hệ cao đẳng |
18 |
17 |
19,5 |
|||||
19 |
24 |
|||||||
19 |
24 |
24 |
19 |
|||||
19 |
24 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều