Đại học Bạc Liêu (năm 2023)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Bạc Liêu năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Bạc Liêu (năm 2023)
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Bạc Liêu
- Tên tiếng Anh: Bac Lieu University (BLU)
- Mã trường: DBL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2.
- Địa chỉ: Số 178 đường Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- SĐT: 0291.3821.107
- Email: mail@blu.edu.vn
- Website: http://blu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdhbl/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thí sinh xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký nguyện vọng vào trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thời điểm đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Thí sinh xét tuyển từ Học bạ nộp hồ sơ đến hết ngày 15/7/2022.
- Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2022 nộp hồ sơ đến hết ngày 15/7/2022.
- Thí sinh dự thi Năng khiếu nộp hồ sơ đến hết ngày 15/7/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (Học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển Năng khiếu.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1:Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi THPT.
b. Phương thức 2:
– Đối với các ngành đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (Sư phạm Toán học, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học): Tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên); Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 24,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng).
– Đối với các ngành đại học khác (không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): Tốt nghiệp THPT và tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng).
– Ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non:
+ Tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
+ Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 19,5 điểm trở lên;
+ Điểm thi năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
c. Phương thức 3: Tốt nghiệp THPT và có tổng điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 đạt từ 500 điểm trở lên đối với tất cả các ngành đại học xét tuyển.
d. Phương thức 4: Căn cứ vào điểm Văn, Toán (lấy từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc Học bạ) với điểm thi Năng khiếu.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Bạc Liêu năm 2020 - 2021 như sau:
- Hệ đại học:
+ Khoa học xã hội; Kinh tế; Luật; Nông, lâm, thủy sản; Khoa học môi trường: 900.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
+ Các ngành đào tạo khác: 1.100.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
- Hệ cao đẳng:
+ Khoa học xã hội; Kinh tế; Luật; Nông, lâm, thủy sản: 750.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
+ Các ngành đào tạo khác: 900.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Các ngành đại học
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả học tập THPT |
Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2021 |
Chỉ tiêu |
1 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – Công nghệ phần mềm |
7480201 |
A00, A01, |
A00, A01, |
100 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01 |
A00, A01, |
60 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, |
A00, A01, |
100 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, |
A00, A01, |
60 |
5 |
TIẾNG VIỆT VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM – Văn hóa du lịch |
7220101 |
C00, D01, |
C00, D01, |
80 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D09, |
D01, D09, |
80 |
7 |
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN – Nuôi tôm công nghệ cao |
7620301 |
A01, A02, |
A02, B00, |
100 |
8 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A01, A02, |
A02, B00, |
50 |
9 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A01, A02, |
A02, B00, |
50 |
10 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A01, A02, |
A02, B00, |
50 |
11 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A02, |
A00, B00, |
30 |
12 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
A02, B00, |
B00, A02, |
30 |
13 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, A11, |
A00, B00, |
30 |
2. Các ngành cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00 |
100 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Đểm chuẩn của trường Đại học Bạc Liêu như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Kết quả THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (đợt 1) |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kế toán |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
Công nghệ thông tin |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
Bảo vệ thực vật |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
Chăn nuôi |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
Khoa học môi trường |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
Giáo dục Mầm non - Hệ cao đẳng |
16 |
18 |
17 |
19,5 |
|||
Sư phạm Toán học |
19 |
24 |
|||||
Sư phạm Hóa học |
19 |
24 |
24 |
19 |
|||
Sư phạm Sinh học |
19 |
24 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3