Đại học Trà Vinh (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Trà Vinh năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Trà Vinh (năm 2025)

A. Giới thiệu trường Đại học Trà Vinh

- Tên trường: Đại học Trà Vinh

- Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)

- Mã trường: DVT

- Loại trường: Công lập

- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Dự bị đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – VHVL – Trực tuyến – Bồi dưỡng – Chứng chỉ tin học – Chứng chỉ ngoại ngữ

- Lĩnh vực: Đa ngành

- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

- Điện thoại: 0294 3855 246

- Email: daihoctravinh_ad@tvu.edu.vn

- Website: https://www.tvu.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/

Đại học Trà Vinh (năm 2025)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 6753 (tuyển sinh trên toàn quốc)

- Tuyển sinh 46 chương trình đào tạo chính quy.

- Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng: áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ)

- Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm năng khiếu

- Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm năng khiếu

- Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do ĐH Quốc Gia TP.HCM tổ chức

- Sử dụng kết quả của thi văn hóa (VSAT)

- Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường Dự bị đại học dân tộc

- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Ngưỡng đầu vào được Trường Đại học Trà Vinh xác định và công bố chậm nhất là 17 giờ ngày 23/7/2024.

- Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

- Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm năng khiếu

+ Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

+ Ngưỡng đầu vào được Trường Đại học Trà Vinh xác định và công bố chậm nhất là 17 giờ ngày 23/7/2024.

- Phương thức 4: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm năng khiếu

+ Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp THPT.

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

+ Học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

+ Lưu ý: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển 02 ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống và Âm nhạc học phải đăng ký kiểm tra năng khiếu do Trường Đại học Trà Vinh tổ chức. Thời gian đăng ký từ ngày ra thông báo đến trước ngày 15/7/2024. Thời gian tổ chức kiểm tra từ 16/7 đến 20/7/2024 (thời gian thi được nhà trường tổ chức trong 01 buổi, thời gian cụ thể sẽ được thông báo sau).

- Phương thức 5: Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do ĐH Quốc Gia TP.HCM tổ chức

Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực đạt từ 500 điểm (xét tuyển từ điểm cao xuống đến khi đủ chỉ tiêu).

+ Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

- Phương thức 6: Sử dụng kết quả của thi văn hóa (VSAT)

Xét tuyển các thí sinh tham dự Kỳ thi tuyển sinh đầu vào đại học trên máy vi tính do các trường đại học phối hợp với Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục tổ chức. Thí sinh có tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ 225 điểm trở lên (thang 450 điểm) và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm. Phương thức này không áp dụng cho ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Quản trị văn phòng, Văn hoá học, Chính trị học, Quản lý nhà nước, Công tác xã hội, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản lý thể dục thể thao.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Sinh viên ngành sư phạm được miễn 100% học phí và hưởng mức sinh hoạt phí là 3.630.000 đồng/ tháng theo chỉ tiêu đặt hàng từ các tỉnh (Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 và NĐ 60/2025/NĐ-CP ngày 3/3/2025 của Chính phủ).

- Sinh viên ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống được miễn 100% học phí và cấp sinh hoạt phí 450.000 đồng/ tháng.

- Giảm 30% học phí cho sinh viên ngành Văn hóa học, ngành Âm nhạc học và ngành Ngôn ngữ Khmer.

- Cấp học bổng tương đương 50% học phí dành cho sinh viên nữ theo học các nhóm ngành kỹ thuật công nghệ: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật ô tô.

- Cấp học bổng tương đương 30% học phí dành cho sinh viên nữ theo học ngành Hóa học ứng dụng.

- Chính sách miễn, giảm học phí, vay vốn học tập và quỹ hỗ trợ sv khó khan

- Trên 20 tỉ đồng học bổng khuyến khích học tập, học bổng tài trợ cho sinh viên hàng năm và các hỗ trợ khác.

7. Học phí

- Từ 15 triệu – 18 triệu/ năm học. Riêng đối với các ngành học thuộc khối khoa học sức khỏe mức học phí từ 35 triệu – 48 triệu đồng/năm học.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

- Thí sinh được đăng ký tối đa 01 bộ hồ sơ (không giới hạn nguyện vọng) bao gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu của Đại học Trà Vinh (tải xuống)

- 01 bao thư có ghi địa chỉ liên lạc (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh kèm lệ phí)

- Bản sao hợp lệ CMND/CCCD

- Bản sao hợp lệ học bạ THPT

- Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú

- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh

- Bản sao giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)

b. Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQGHCM theo mẫu (tải xuống)

- Bản sao công chứng giấy báo điểm kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do ĐHQG TPHCM cấp.

- 01 bao thư có ghi địa chỉ liên lạc (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh kèm lệ phí)

- Bản sao hợp lệ CMND/CCCD

- Bản sao hợp lệ học bạ THPT

- Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú

- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh

- Bản sao giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

- Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường DB dân tộc: theo thời gian của Khoa Dự bị đại học và Trường DB dân tộc

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

- Chỉ tiêu: Dự kiến 7.500 chỉ tiêu năm 2025

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Nông nghiệp

(Kỹ thuật cây trồng (Co-op); Nông nghiệp nông thôn)

7620101

A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh )

2

Nuôi trồng thuỷ sản

(Kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản (Co-op))

7620301

A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh )

3

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

4

Thú y

(Bác sĩ Thú y (Co-op); Bác sĩ Thú y)

7640101

A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh )

5

Công nghệ sinh học 

(Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học (Co-op))

7420201

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

6

Bảo vệ thực vật

7620112

A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh )

 7 

 Trí tuệ nhân tạo  

 7480107  

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

(Hệ thống điện, Điện công nghiệp)

7510301

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh )

9

Công nghệ thông tin

7480201

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

10

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

11

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tự động hoá; Thiết kế vi mạch bán dẫn)

7510303

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh )

12

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

(Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Co-op))

7510201

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

13

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

15

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

16

Công nghệ thông tin (Dạy và học học bằng Tiếng Anh)

 

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

  17  

 Ngôn ngữ Anh  

 7220201  

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

DH1 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn)

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

DH1 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn)

19 

Y khoa 

 7720101

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

20

Y học dự phòng 

7720110 

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

21

Dược học

7720201

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

22

Hóa dược

7720203

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

23

Điều dưỡng

7720301

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

24

Răng – Hàm – Mặt

7720501

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

25

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

26

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

27

Kỹ thuật phục hồi chức năng 

(Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng)

7720603

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

28

Y tế công cộng

7720701

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

29

Kinh tế  

(Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương, Quản lý kinh tế, Kinh tế du lịch)

7310101

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

30

Quản trị kinh doanh  

(Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị Marketing; Khởi nghiệp và quản trị doanh nghiệp)

7340101

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

31

Thương mại điện tử 

(Thương mại điện tử; Thương mại điện tử (Co-op))

7340122

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C14 (Toán, Ngữ văn, GDCD)

C15 (Toán, Ngữ văn, Khoa học xã hội)

32

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

33

Kế toán  

(Kế toán tổng hợp; Kế toán tổng hợp (Co-op))

7340301

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

34

Luật  (Luật học; Luật học

(Co-op); Luật hình sự; Luật thương mại; Luật dân sự)

7380101

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

35

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 

(Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Co-op))

7510605

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

C14 (Toán, Ngữ văn, GDCD)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D84 (Toán, GDCD, Tiếng Anh)

36

Quản trị kinh doanh

(Dạy và học học bằng Tiếng Anh)

 

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

  37 

 Ngôn ngữ Khmer

 7220106

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

38

Văn hoá học

7229040

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

39

Âm nhạc học

7210201

N00 (Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2)

40

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

7210210

N00 (Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2)

  41 

 Quản lý nhà nước   

 7310205  

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

42

Quản trị văn phòng

7340406

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

  43  

 Quản lý tài nguyên và môi trường   

 7850101  

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B02 (Toán, Sinh học, Địa lí)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

44

Kỹ thuật môi trường

7520320

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

  45  

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

(Quản trị DV du lịch và lữ hành; Quản trị DV du lịch và lữ hành (Co-op))  

 7810103  

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)

  46 

 Công tác xã hội (Công tác xã hội; Công tác xã hội trong lĩnh vực y tế)  

 7760101  

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)

D66 (Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)

C04(Ngữ văn, Toán, Địa lí)

47

Quản lý thể dục thể thao

7810301

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân)

C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)

D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)

  48  

  Chính trị học  

  7310201 

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)

C20 (Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân)

  49 

  Giáo dục mầm non   

  7140201  

M00 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)

M05(Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

C14(Ngữ văn, Toán, GDCD)

50

Giáo dục tiểu học

7140202

A00(Toán, Vật lý, Hóa học)

A01(Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D90(Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

D84(Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)

51

Cao đẳng Giáo dục mầm non 

5140201

M00 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)

M05(Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

C14(Ngữ văn, Toán, GDCD)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

- Điện thoại: 0294 3855 246

- Email: daihoctravinh_ad@tvu.edu.vn

- Website: https://tuyensinh.tvu.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/

C. Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh

Điểm chuẩn của Trường Đại học Trà Vinh 2 năm gần nhất như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

15,00

18,00

15,00

18,00

2

Âm nhạc học

15,00

18,00

15,00

18,00

3

Quản trị kinh doanh (*)

15,00

18,00

15,00

18,00

4

Thương mại điện tử

15,00

18,00

15,00

18,00

5

Tài chính - Ngân hàng

15,00

18,00

15,00

18,00

6

Kế toán

15,00

18,00

15,00

18,00

7

Quản trị văn phòng

15,00

18,00

15,00

18,00

8

Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) (*)

15,00

18,00

15,00

18,00

9

Công nghệ sinh học

15,00

18,00

15,00

18,00

10

Công nghệ thông tin

15,00

18,00

15,00

18,00

11

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

15,00

18,00

15,00

18,00

12

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

15,00

18,00

15,00

18,00

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17,25

21,50

18,00

22,00

14

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)

15,00

18,00

15,00

18,00

15

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15,00

18,00

15,00

18,00

16

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

15,00

18,00

15,00

18,00

17

Kỹ thuật môi trường

15,00

18,00

15,00

18,00

18

Công nghệ thực phẩm

15,00

18,00

15,00

18,00

19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15,00

18,00

15,00

18,00

20

Nông nghiệp (**)

15,00

18,00

15,00

18,00

21

Nuôi trồng thủy sản (**)

15,00

18,00

15,00

18,00

22

Thú Y (**)

15,00

18,00

15,00

18,00

23

Y khoa

24,45

-

25,00

-

24

Y học dự phòng

19,00

19,00

19,00

19,00

25

Dược học

21,85

-

21,00

-

26

Hóa dược

15,00

18,00

15,00

18,00

27

Điều dưỡng (**)

19,00

19,00

19,00

21,00

28

Răng - Hàm - Mặt

24,27

-

24,62

-

29

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

20,25

24,50

19,00

24,00

30

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

19,00

19,00

19,00

19,00

31

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

19,00

19,00

19,00

19,00

32

Y tế công cộng

15,00

18,00

15,00

18,00

33

Ngôn ngữ Khmer (**)

15,00

18,00

15,00

18,00

34

Ngôn ngữ Anh

15,00

18,00

15,00

18,00

35

Văn hoá học

15,00

18,00

15,00

18,00

36

Kinh tế (*)

15,00

18,00

15,00

18,00

37

Chính trị học

   

15,00

18,00

38

Quản lý Nhà nước

15,00

18,00

15,00

18,00

39

Công tác xã hội

   

15,00

18,00

40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15,00

18,00

15,00

18,00

41

Quản lý thể dục thể thao

15,00

18,00

20,,00

25,00

42

Ngôn ngữ Trung Quốc

18,00

23,00

18,25

22,00

43

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,00

18,00

15,00

18,00

44

Trí tuệ nhân tạo

15,00

18,00

15,00

18,00

45

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

17,00

18,00

18,00

23,00

46

Bảo vệ thực vật

   

15,00

18,00

47

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

   

15,00

18,00

48

Quản trị kinh doanh (*) (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng tiếng Anh)

   

15,00

18,00

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Trà Vinh

TVU hiện có diện tích 53 ha, bao gồm các phòng học, các khoa, trường thực hành sư phạm, thư viện, giảng đường, ký túc xá, khu thực hành – thí nghiệm,… Ngoài ra, Đại học Trà Vinh còn được phê duyệt để tiếp tục xây dựng thêm các công trình cần thiết phục vụ cho việc học. Nhìn chung, cơ sở vật chất hiện tại của trường đã đáp ứng được các nhu cầu của sinh viên và giảng viên.

Đại học Trà Vinh (năm 2025)

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Trà Vinh

Đại học Trà Vinh (năm 2025)

Đại học Trà Vinh (năm 2025)

Đại học Trà Vinh (năm 2025)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học