Đại học Trà Vinh (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Trà Vinh năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Trà Vinh (năm 2025)
A. Giới thiệu trường Đại học Trà Vinh
- Tên trường: Đại học Trà Vinh
- Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
- Mã trường: DVT
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Dự bị đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – VHVL – Trực tuyến – Bồi dưỡng – Chứng chỉ tin học – Chứng chỉ ngoại ngữ
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- Điện thoại: 0294 3855 246
- Email: daihoctravinh_ad@tvu.edu.vn
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 6753 (tuyển sinh trên toàn quốc)
- Tuyển sinh 46 chương trình đào tạo chính quy.
- Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng: áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ)
- Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm năng khiếu
- Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm năng khiếu
- Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do ĐH Quốc Gia TP.HCM tổ chức
- Sử dụng kết quả của thi văn hóa (VSAT)
- Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường Dự bị đại học dân tộc
- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Ngưỡng đầu vào được Trường Đại học Trà Vinh xác định và công bố chậm nhất là 17 giờ ngày 23/7/2024.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm năng khiếu
+ Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
+ Ngưỡng đầu vào được Trường Đại học Trà Vinh xác định và công bố chậm nhất là 17 giờ ngày 23/7/2024.
- Phương thức 4: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm năng khiếu
+ Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp THPT.
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
+ Học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.
+ Lưu ý: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển 02 ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống và Âm nhạc học phải đăng ký kiểm tra năng khiếu do Trường Đại học Trà Vinh tổ chức. Thời gian đăng ký từ ngày ra thông báo đến trước ngày 15/7/2024. Thời gian tổ chức kiểm tra từ 16/7 đến 20/7/2024 (thời gian thi được nhà trường tổ chức trong 01 buổi, thời gian cụ thể sẽ được thông báo sau).
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do ĐH Quốc Gia TP.HCM tổ chức
Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực đạt từ 500 điểm (xét tuyển từ điểm cao xuống đến khi đủ chỉ tiêu).
+ Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 6: Sử dụng kết quả của thi văn hóa (VSAT)
Xét tuyển các thí sinh tham dự Kỳ thi tuyển sinh đầu vào đại học trên máy vi tính do các trường đại học phối hợp với Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục tổ chức. Thí sinh có tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ 225 điểm trở lên (thang 450 điểm) và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm. Phương thức này không áp dụng cho ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Quản trị văn phòng, Văn hoá học, Chính trị học, Quản lý nhà nước, Công tác xã hội, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản lý thể dục thể thao.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Sinh viên ngành sư phạm được miễn 100% học phí và hưởng mức sinh hoạt phí là 3.630.000 đồng/ tháng theo chỉ tiêu đặt hàng từ các tỉnh (Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 và NĐ 60/2025/NĐ-CP ngày 3/3/2025 của Chính phủ).
- Sinh viên ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống được miễn 100% học phí và cấp sinh hoạt phí 450.000 đồng/ tháng.
- Giảm 30% học phí cho sinh viên ngành Văn hóa học, ngành Âm nhạc học và ngành Ngôn ngữ Khmer.
- Cấp học bổng tương đương 50% học phí dành cho sinh viên nữ theo học các nhóm ngành kỹ thuật công nghệ: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật ô tô.
- Cấp học bổng tương đương 30% học phí dành cho sinh viên nữ theo học ngành Hóa học ứng dụng.
- Chính sách miễn, giảm học phí, vay vốn học tập và quỹ hỗ trợ sv khó khan
- Trên 20 tỉ đồng học bổng khuyến khích học tập, học bổng tài trợ cho sinh viên hàng năm và các hỗ trợ khác.
7. Học phí
- Từ 15 triệu – 18 triệu/ năm học. Riêng đối với các ngành học thuộc khối khoa học sức khỏe mức học phí từ 35 triệu – 48 triệu đồng/năm học.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Thí sinh được đăng ký tối đa 01 bộ hồ sơ (không giới hạn nguyện vọng) bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu của Đại học Trà Vinh (tải xuống)
- 01 bao thư có ghi địa chỉ liên lạc (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh kèm lệ phí)
- Bản sao hợp lệ CMND/CCCD
- Bản sao hợp lệ học bạ THPT
- Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú
- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh
- Bản sao giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)
b. Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQGHCM theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng giấy báo điểm kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do ĐHQG TPHCM cấp.
- 01 bao thư có ghi địa chỉ liên lạc (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh kèm lệ phí)
- Bản sao hợp lệ CMND/CCCD
- Bản sao hợp lệ học bạ THPT
- Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú
- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh
- Bản sao giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường DB dân tộc: theo thời gian của Khoa Dự bị đại học và Trường DB dân tộc
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
- Chỉ tiêu: Dự kiến 7.500 chỉ tiêu năm 2025
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Nông nghiệp (Kỹ thuật cây trồng (Co-op); Nông nghiệp nông thôn) |
7620101 |
A02 (Toán, Vật lí, Sinh học) |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
|||
D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh ) |
|||
2 |
Nuôi trồng thuỷ sản (Kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản (Co-op)) |
7620301 |
A02 (Toán, Vật lí, Sinh học) |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
|||
D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh ) |
|||
3 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
|||
D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh) |
|||
4 |
Thú y (Bác sĩ Thú y (Co-op); Bác sĩ Thú y) |
7640101 |
A02 (Toán, Vật lí, Sinh học) |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
|||
D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh ) |
|||
5 |
Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học (Co-op)) |
7420201 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
|||
D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh) |
|||
6 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A02 (Toán, Vật lí, Sinh học) |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
|||
D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh ) |
|||
7 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
|||
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) |
|||
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
|||
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) |
7510301 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
|||
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) |
|||
D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh ) |
|||
9 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
|||
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) |
|||
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
|||
10 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
|||
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) |
|||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|||
11 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tự động hoá; Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
7510303 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
|||
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) |
|||
D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh ) |
|||
12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Co-op)) |
7510201 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
|||
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) |
|||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|||
13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
|||
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) |
|||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|||
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
|||
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) |
|||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|||
15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
|||
16 |
Công nghệ thông tin (Dạy và học học bằng Tiếng Anh) |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
|
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
|||
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) |
|||
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
|||
17 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh) |
|||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
|||
DH1 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn) |
|||
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh) |
|||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
|||
DH1 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn) |
|||
19 |
Y khoa |
7720101 |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
|||
20 |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
|||
21 |
Dược học |
7720201 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
22 |
Hóa dược |
7720203 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
|||
23 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
|||
24 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
|||
25 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
26 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
27 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng (Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng) |
7720603 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
28 |
Y tế công cộng |
7720701 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
29 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương, Quản lý kinh tế, Kinh tế du lịch) |
7310101 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
|||
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) |
|||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|||
30 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị Marketing; Khởi nghiệp và quản trị doanh nghiệp) |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
|||
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) |
|||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|||
31 |
Thương mại điện tử (Thương mại điện tử; Thương mại điện tử (Co-op)) |
7340122 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
|||
C14 (Toán, Ngữ văn, GDCD) |
|||
C15 (Toán, Ngữ văn, Khoa học xã hội) |
|||
32 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
|||
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) |
|||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|||
33 |
Kế toán (Kế toán tổng hợp; Kế toán tổng hợp (Co-op)) |
7340301 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
|||
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) |
|||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|||
34 |
Luật (Luật học; Luật học (Co-op); Luật hình sự; Luật thương mại; Luật dân sự) |
7380101 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
|||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
|||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|||
35 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Co-op)) |
7510605 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
C14 (Toán, Ngữ văn, GDCD) |
|||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|||
D84 (Toán, GDCD, Tiếng Anh) |
|||
36 |
Quản trị kinh doanh (Dạy và học học bằng Tiếng Anh) |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
|
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
|||
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) |
|||
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
|||
37 |
Ngôn ngữ Khmer |
7220106 |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
|||
38 |
Văn hoá học |
7229040 |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
|||
39 |
Âm nhạc học |
7210201 |
N00 (Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2) |
40 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
7210210 |
N00 (Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2) |
41 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí) |
|||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
|||
42 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí) |
|||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
|||
43 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
B02 (Toán, Sinh học, Địa lí) |
|||
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
|||
44 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
A02 (Toán, Vật lí, Sinh học) |
|||
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
|||
B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
|||
45 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị DV du lịch và lữ hành; Quản trị DV du lịch và lữ hành (Co-op)) |
7810103 |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí) |
|||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) |
|||
46 |
Công tác xã hội (Công tác xã hội; Công tác xã hội trong lĩnh vực y tế) |
7760101 |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh) |
|||
D66 (Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh) |
|||
C04(Ngữ văn, Toán, Địa lí) |
|||
47 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân) |
|||
C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân) |
|||
D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh) |
|||
48 |
Chính trị học |
7310201 |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
|||
C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân) |
|||
C20 (Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân) |
|||
49 |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
M00 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) |
M05(Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) |
|||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
C14(Ngữ văn, Toán, GDCD) |
|||
50 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
A00(Toán, Vật lý, Hóa học) |
A01(Toán, Vật lý, Tiếng Anh) |
|||
D90(Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh) |
|||
D84(Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh) |
|||
51 |
Cao đẳng Giáo dục mầm non |
5140201 |
M00 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) |
M05(Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) |
|||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) |
|||
C14(Ngữ văn, Toán, GDCD) |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- Điện thoại: 0294 3855 246
- Email: daihoctravinh_ad@tvu.edu.vn
- Website: https://tuyensinh.tvu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/
C. Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh
Điểm chuẩn của Trường Đại học Trà Vinh 2 năm gần nhất như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
2 |
Âm nhạc học |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Quản trị kinh doanh (*) |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Thương mại điện tử |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
6 |
Kế toán |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
7 |
Quản trị văn phòng |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
8 |
Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) (*) |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
9 |
Công nghệ sinh học |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
10 |
Công nghệ thông tin |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
11 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
12 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17,25 |
21,50 |
18,00 |
22,00 |
14 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
16 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
17 |
Kỹ thuật môi trường |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
20 |
Nông nghiệp (**) |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
21 |
Nuôi trồng thủy sản (**) |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
22 |
Thú Y (**) |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
23 |
Y khoa |
24,45 |
- |
25,00 |
- |
24 |
Y học dự phòng |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
25 |
Dược học |
21,85 |
- |
21,00 |
- |
26 |
Hóa dược |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
27 |
Điều dưỡng (**) |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
21,00 |
28 |
Răng - Hàm - Mặt |
24,27 |
- |
24,62 |
- |
29 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
20,25 |
24,50 |
19,00 |
24,00 |
30 |
Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
31 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
32 |
Y tế công cộng |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
33 |
Ngôn ngữ Khmer (**) |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
34 |
Ngôn ngữ Anh |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
35 |
Văn hoá học |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
36 |
Kinh tế (*) |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
37 |
Chính trị học |
15,00 |
18,00 |
||
38 |
Quản lý Nhà nước |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
39 |
Công tác xã hội |
15,00 |
18,00 |
||
40 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
41 |
Quản lý thể dục thể thao |
15,00 |
18,00 |
20,,00 |
25,00 |
42 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18,00 |
23,00 |
18,25 |
22,00 |
43 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
44 |
Trí tuệ nhân tạo |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
45 |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
23,00 |
46 |
Bảo vệ thực vật |
15,00 |
18,00 |
||
47 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
15,00 |
18,00 |
||
48 |
Quản trị kinh doanh (*) (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng tiếng Anh) |
15,00 |
18,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Trà Vinh
TVU hiện có diện tích 53 ha, bao gồm các phòng học, các khoa, trường thực hành sư phạm, thư viện, giảng đường, ký túc xá, khu thực hành – thí nghiệm,… Ngoài ra, Đại học Trà Vinh còn được phê duyệt để tiếp tục xây dựng thêm các công trình cần thiết phục vụ cho việc học. Nhìn chung, cơ sở vật chất hiện tại của trường đã đáp ứng được các nhu cầu của sinh viên và giảng viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Trà Vinh
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều