Đại học Trà Vinh (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Trà Vinh năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Trà Vinh (năm 2023)

A. Giới thiệu trường Đại học Trà Vinh

- Tên trường: Đại học Trà Vinh

- Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)

- Mã trường: DVT

- Loại trường: Công lập

- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Dự bị đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – VHVL – Trực tuyến – Bồi dưỡng – Chứng chỉ tin học – Chứng chỉ ngoại ngữ

- Lĩnh vực: Đa ngành

- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

- Điện thoại: 0294 3855 246

- Website: https://www.tvu.edu.vn/

- Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/

Đại học Trà Vinh (năm 2023)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 8140 (tuyển sinh trên toàn quốc)

- Tuyển sinh 53 chương trình đào tạo chính quy, bao gồm: 52 ngành đại học, 01 ngành cao đằng.

- Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng: áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

- Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức

- Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ)

- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

- Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường Dự bị đại học dân tộc

- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký, nộp lệ phí xét tuyển cùng hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo quy định của Sở GD&ĐT.

- Phương thức 2: Xét học bạ THPT

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

+ Các ngành Sư phạm hệ đại học: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0)

+ Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng): Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5)

+ Các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5)

+ Các ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại TB trở lên

- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu

+ Áp dụng với các ngành năng khiếu. Thí sinh thi ngành năng khiếu phải làm thêm 01 bộ hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu.

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

+ Thí sinh xét môn văn hóa từ kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức 1

+ Thí sinh xét môn văn hóa từ kết quả học tập bậc THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức 1

- Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá năng lực ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

Không áp dụng xét các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học và Giáo dục mầm non.

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

+ Điểm xét tuyển >= 600 điểm

+ Các ngành sư phạm: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0

+ Các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5)

+ Các ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại TB trở lên

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Vì Trường Đại học Trà Vinh là trường công lập. Nên học phí cũng giống như các trường công lập khác trong cả nước. Đồng thời, trường có nhiều chính sách hỗ trợ cho sinh viên theo chính sách, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, sinh viên dân tộc thiểu số, sinh viên thuộc nhóm khó có cơ hội đăng ký vào học tại trường.

Học phí của trường dao động theo nhóm ngành như sau:

- Nhóm 1: Từ 13.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng một năm học tùy theo ngành nghề.

- Nhóm 2: Đối với một số ngành như y dược, tùy theo ngành mà trường thu 30.000.000 – 42.000.000 đồng/ năm.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

- Thí sinh được đăng ký tối đa 01 bộ hồ sơ (không giới hạn nguyện vọng) bao gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu của Đại học Trà Vinh (tải xuống)

- 01 bao thư có ghi địa chỉ liên lạc (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh kèm lệ phí)

- Bản sao hợp lệ CMND/CCCD

- Bản sao hợp lệ học bạ THPT

- Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú

- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh

- Bản sao giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)

b. Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQGHCM theo mẫu (tải xuống)

- Bản sao công chứng giấy báo điểm kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TPHCM cấp.

- 01 bao thư có ghi địa chỉ liên lạc (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh kèm lệ phí)

- Bản sao hợp lệ CMND/CCCD

- Bản sao hợp lệ học bạ THPT

- Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú

- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh

- Bản sao giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức: dự kiến từ 01/6 đến 14/7/2023

- Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ): dự kiến từ 01/6 đến 14/7/2023

- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

- Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường DB dân tộc: theo thời gian của Khoa Dự bị đại học và Trường DB dân tộc

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
I. Hệ cao đẳng
Giáo dục mầm non 5140201 M00, M01, M02 24 16
II. Hệ đại học
Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M02 60 40
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14 24 16
Sư phạm Tiếng Khmer 7140226 C00, C20, D14, D15 24 16
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D90, D84 60 40
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 7210210 N00 16 14
Âm nhạc học 7210201 N00 16 14
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C01, D01 192 158
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C01, D01 110 90
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, C01, D01 165 135
Kế toán 7340301 A00, A01, C01, D01 247 203
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, C01, D01 110 90
Quản trị văn phòng 7340406 C00, C04, D01, D14 165 135
Luật 7380101 A00, A01, C00, D01 220 180
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D08, D90 38 32
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D07 110 90
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 7510102 A00, A01, C01, D01 55 45
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 A00, A01, C01, D01 110 90
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 27 23
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01 82 68
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01 44 36
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 7510401 A00, B00, D07 55 45
Kỹ thuật môi trường 7520320 A01, A02, B00, D08 55 45
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, D90 55 45
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, C01, D01 44 36
Nông nghiệp 7620101 A02, B00, D08, D90 55 45
Chăn nuôi 7620105 A02, B00, D08, D90 82 68
Nuôi trồng thủy sản 7620301 A02, B00, D08, D90 159 131
Thú y 7640101 A02, B00, B08, D90 165 135
Hóa dược 7720203 A00, B00, D07 33 27
Y khoa 7720101 B00, B08 250 0
Dược học 7720201 A00, B00 150 0
Điều dưỡng 7720301 B00, B08 66 54
Răng – Hàm – Mặt 7720501 B00, B08 100 0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00 33 27
Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 A00, B00 55 45
Y tế Công cộng 7720701 A00, B00 55 45
Dinh dưỡng 7720401 B00, B08 38 32
Y học dự phòng 7720110 B00, B08 55 45
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 A00, B00 33 27
Ngôn ngữ Khmer 7220106 C00, D01, D14 82 68
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112 C00, D14 55 45
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D14 137 113
Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D09, D14 22 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D09, D14 22 18
Văn hoá học 7229040 C00, D14 55 45
Kinh tế 7310101 A00, A01, C01, D01 187 153
Chính trị học 7310201 C00, D01 44 36
Quản lý Nhà nước 7310205 C00, C04, D01, D14 55 45
Công tác xã hội 7760101 C00, D78, D66, C04 27 23
Quản trị khách sạn 7810201 C00, C04, D01, D15 55 45
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 C00, C04, D01, D15 49 41
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, C04, D01, D15 110 90
Quản lý thể dục thể thao 7810301 C00, C14, C19, D78 27 23
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, B02, B08 38 32

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Trà Vinh: https://www.tvu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

- Điện thoại: 0294 3855 246

- Website: https://www.tvu.edu.vn/

- Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Trà Vinh năm 2019 - 2022

Điểm chuẩn của Trường Đại học Trà Vinh như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

16

-

17

20

17

18

Giáo dục Mầm non

18

18.5

19

20

19,5

24,5

Sư phạm Ngữ văn

18

18.5

21,50

23,65

25

28,25

Sư phạm Tiếng Khmer

18

18.5

21,50

20

24,75

Giáo dục Tiểu học

18

18.5

20,25

22,70

19

25,75

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

15

15

15

15

Âm nhạc học

15

15

15

15

Quản trị kinh doanh

15

15

15

18,60

15

18

Thương mại điện tử

15

15

15

18

15

18

Tài chính - Ngân hàng

15

15

15

18

15

18

Kế toán

15

15

15

18

15

18

Hệ thống thông tin quản lý

14

15

15

18

Quản trị văn phòng

15

15

15

18

15

18

Luật

15

15

15

18

15

18

Công nghệ sinh học

14

15

15

18

15

18

Khoa học vật liệu

14

-

Toán ứng dụng

14

-

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

-

Công nghệ thông tin

15

15

15

18,95

15

18

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

15

15

15

18

15

18

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

15

15

15

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

15

15

23,50

18

19,15

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

15

15

15

18,15

15

18

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15

15

18

15

18

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

14

15

15

18

15

18

Kỹ thuật môi trường

14

15

15

18

15

18

Công nghệ thực phẩm

14

15

15

18

15

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

15

15

18

15

18

Nông nghiệp

14

15

15

18

15

18

Chăn nuôi

14

15

15

18

Nuôi trồng thủy sản

14

15

15

18

15

18

Thú y

15

15

15

18,30

15

18

Y khoa

22,2

25,2

15,80

24,6

Y học dự phòng

18

-

19,5

18,90

19

19

Dược học

20

21

23

21

Hóa dược

15

-

15

18

15

18

Điều dưỡng

18

15

20,5

22

19

18

Răng - Hàm - Mặt

22,1

25

25,65

24,8

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

15

22,90

26,65

20

20,1

Kỹ thuật hình ảnh y học

18

-

19

20

19

19

Kỹ thuật phục hồi chức năng

18

-

19

18

19

18

Y tế Công cộng

18

-

15

18

15

18

Ngôn ngữ Khmer

14

15

15

18

15

18

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

14

15

16,25

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

15

18

Văn hoá học

14

15

15

18

15

18

Kinh tế

15

15

15

18

15

18

Chính trị học

14

15

14,5

18

15

18

Quản lý Nhà nước

14

15

15

18

15

18

Công tác xã hội

14

15

15

18

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

15

15

18

15

18

Quản trị khách sạn

14

15

18

18

15

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

15

15,25

18

15

18

Quản lý thể dục thể thao

14

15

15

18

15

18

Ngôn ngữ Pháp

15

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

15

15

24,55

15

19,55

Quản lý công nghiệp

14

-

Kỹ thuật cơ khí động lực

15

-

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

-

15

18

15

18

Dinh dưỡng

15

18

15

18

Tôn giáo học

15

18

15

18

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Trà Vinh

TVU hiện có diện tích 53 ha, bao gồm các phòng học, các khoa, trường thực hành sư phạm, thư viện, giảng đường, ký túc xá, khu thực hành – thí nghiệm,… Ngoài ra, Đại học Trà Vinh còn được phê duyệt để tiếp tục xây dựng thêm các công trình cần thiết phục vụ cho việc học. Nhìn chung, cơ sở vật chất hiện tại của trường đã đáp ứng được các nhu cầu của sinh viên và giảng viên.

Đại học Trà Vinh (năm 2023)

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Trà Vinh

Đại học Trà Vinh (năm 2023)

Đại học Trà Vinh (năm 2023)

Đại học Trà Vinh (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc.jsp


Tài liệu giáo viên