Đại học Trà Vinh (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Trà Vinh năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Trà Vinh (năm 2024)
A. Giới thiệu trường Đại học Trà Vinh
- Tên trường: Đại học Trà Vinh
- Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
- Mã trường: DVT
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Dự bị đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – VHVL – Trực tuyến – Bồi dưỡng – Chứng chỉ tin học – Chứng chỉ ngoại ngữ
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- Điện thoại: 0294 3855 246
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 6753 (tuyển sinh trên toàn quốc)
- Tuyển sinh 46 chương trình đào tạo chính quy.
- Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng: áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ)
- Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm năng khiếu
- Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm năng khiếu
- Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do ĐH Quốc Gia TP.HCM tổ chức
- Sử dụng kết quả của thi văn hóa (VSAT)
- Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường Dự bị đại học dân tộc
- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Ngưỡng đầu vào được Trường Đại học Trà Vinh xác định và công bố chậm nhất là 17 giờ ngày 23/7/2024.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm năng khiếu
+ Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
+ Ngưỡng đầu vào được Trường Đại học Trà Vinh xác định và công bố chậm nhất là 17 giờ ngày 23/7/2024.
- Phương thức 4: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm năng khiếu
+ Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp THPT.
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
+ Học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.
+ Lưu ý: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển 02 ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống và Âm nhạc học phải đăng ký kiểm tra năng khiếu do Trường Đại học Trà Vinh tổ chức. Thời gian đăng ký từ ngày ra thông báo đến trước ngày 15/7/2024. Thời gian tổ chức kiểm tra từ 16/7 đến 20/7/2024 (thời gian thi được nhà trường tổ chức trong 01 buổi, thời gian cụ thể sẽ được thông báo sau).
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do ĐH Quốc Gia TP.HCM tổ chức
Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực đạt từ 500 điểm (xét tuyển từ điểm cao xuống đến khi đủ chỉ tiêu).
+ Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 6: Sử dụng kết quả của thi văn hóa (VSAT)
Xét tuyển các thí sinh tham dự Kỳ thi tuyển sinh đầu vào đại học trên máy vi tính do các trường đại học phối hợp với Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục tổ chức. Thí sinh có tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ 225 điểm trở lên (thang 450 điểm) và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm. Phương thức này không áp dụng cho ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Quản trị văn phòng, Văn hoá học, Chính trị học, Quản lý nhà nước, Công tác xã hội, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản lý thể dục thể thao.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Vì Trường Đại học Trà Vinh là trường công lập. Nên học phí cũng giống như các trường công lập khác trong cả nước. Đồng thời, trường có nhiều chính sách hỗ trợ cho sinh viên theo chính sách, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, sinh viên dân tộc thiểu số, sinh viên thuộc nhóm khó có cơ hội đăng ký vào học tại trường.
Học phí của trường dao động theo nhóm ngành như sau:
- Nhóm 1: Từ 13.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng một năm học tùy theo ngành nghề.
- Nhóm 2: Đối với một số ngành như y dược, tùy theo ngành mà trường thu 30.000.000 – 42.000.000 đồng/ năm.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Thí sinh được đăng ký tối đa 01 bộ hồ sơ (không giới hạn nguyện vọng) bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu của Đại học Trà Vinh (tải xuống)
- 01 bao thư có ghi địa chỉ liên lạc (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh kèm lệ phí)
- Bản sao hợp lệ CMND/CCCD
- Bản sao hợp lệ học bạ THPT
- Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú
- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh
- Bản sao giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)
b. Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQGHCM theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng giấy báo điểm kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐHQG TPHCM cấp.
- 01 bao thư có ghi địa chỉ liên lạc (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh kèm lệ phí)
- Bản sao hợp lệ CMND/CCCD
- Bản sao hợp lệ học bạ THPT
- Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú
- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh
- Bản sao giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường DB dân tộc: theo thời gian của Khoa Dự bị đại học và Trường DB dân tộc
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Trà Vinh: https://www.tvu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- Điện thoại: 0294 3855 246
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Trà Vinh năm 2021 - 2023
Điểm chuẩn của Trường Đại học Trà Vinh như sau:
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
17 |
20 |
17 |
18 |
|
|
Giáo dục Mầm non |
19 |
20 |
19,5 |
24,5 |
22,5 |
26,45 |
Sư phạm Ngữ văn |
21,50 |
23,65 |
25 |
28,25 |
|
|
Sư phạm Tiếng Khmer |
21,50 |
20 |
24,75 |
|
|
|
Giáo dục Tiểu học |
20,25 |
22,70 |
19 |
25,75 |
22,35 |
27,36 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
15 |
15 |
15 | 18 | ||
Âm nhạc học |
15 |
15 |
15 | 18 | ||
Quản trị kinh doanh |
15 |
18,60 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Thương mại điện tử |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
15 |
18 |
||||
Quản trị văn phòng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Luật |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ sinh học |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18,95 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
23,50 |
18 |
19,15 |
17,25 |
21,5 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
18,15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Nông nghiệp |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Chăn nuôi |
15 |
18 |
||||
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Thú y |
15 |
18,30 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Y khoa |
15,80 |
24,6 |
24,45 | |||
Y học dự phòng |
19,5 |
18,90 |
19 |
19 |
19 |
19 |
Dược học |
23 |
21 |
21,85 | |||
Hóa dược |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Điều dưỡng |
20,5 |
22 |
19 |
18 |
19 |
19 |
Răng - Hàm - Mặt |
25,65 |
24,8 |
24,75 | |||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22,90 |
26,65 |
20 |
20,1 |
20,25 |
24,5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
19 |
20 |
19 |
19 |
19 |
19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
19 |
18 |
19 |
18 |
19 |
19 |
Y tế Công cộng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Khmer |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
16,25 |
|||||
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
Văn hoá học |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kinh tế |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Chính trị học |
14,5 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Quản lý Nhà nước |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công tác xã hội |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị khách sạn |
18 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15,25 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Quản lý thể dục thể thao |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
24,55 |
15 |
19,55 |
18 |
23 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Dinh dưỡng |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Tôn giáo học |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
15 |
18 |
Logistics và quản lsy chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
17 |
18 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Trà Vinh
TVU hiện có diện tích 53 ha, bao gồm các phòng học, các khoa, trường thực hành sư phạm, thư viện, giảng đường, ký túc xá, khu thực hành – thí nghiệm,… Ngoài ra, Đại học Trà Vinh còn được phê duyệt để tiếp tục xây dựng thêm các công trình cần thiết phục vụ cho việc học. Nhìn chung, cơ sở vật chất hiện tại của trường đã đáp ứng được các nhu cầu của sinh viên và giảng viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Trà Vinh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều