Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 3 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Với câu hỏi trắc nghiệm Tin học 12 Bài 3 có đáp án sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng sẽ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Tin 12 Bài 3.
Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 3 (sách mới)
Trắc nghiệm Tin 12 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Tin 12 Chân trời sáng tạo
- Tin học 12 Khoa học máy tính
- Tin học 12 Tin học ứng dụng
(Chân trời sáng tạo THUD) Trắc nghiệm Tin học 12 Bài A3: Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
(Chân trời sáng tạo THUD) Trắc nghiệm Tin học 12 Bài F3: Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Trắc nghiệm Tin 12 Cánh diều
(Cánh diều) Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 3: Thực hành thiết lập kết nối và sử dụng mạng
(Cánh diều) Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 3: Thực hành định dạng văn bản và tạo siêu liên kết
- Tin học 12 Khoa học máy tính
(Cánh diều KHMT) Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 3: Thiết kế mạng LAN
(Cánh diều KHMT) Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 3: Giới thiệu về khoa học dữ liệu (Tiếp theo)
- Tin học 12 Tin học ứng dụng
Lưu trữ: Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 3: Giới thiệu Microsoft Access (sách cũ)
Câu 1: Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng
B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. Là phần cứng
D. Cả A và B
Trả lời: Access là hệ QTCSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office do hãng Microsoft sản xuất dành cho máy tính cá nhân và máy chạy trong mạng cục bộ.
Đáp án: D.
Câu 2: Access là hệ QT CSDL dành cho:
A. Máy tính cá nhân
B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
D. Cả A và C
Trả lời: Access là hệ QTCSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office do hãng Microsoft sản xuất dành cho máy tính cá nhân và máy chạy trong mạng cục bộ.
Đáp án: D.
Câu 3: Các chức năng chính của Access?
A. Lập bảng
B. Tính toán và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Ba câu trên đều đúng
Trả lời: Các chức năng chính của Access là tạo lập, lưu trữ, cập nhật (thêm, xóa, sửa) và khai thác (Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo) dữ liệu.
Đáp án: D.
Câu 4: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
( 2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (2) → (4) → (3) → (1)
B. (2) → (1) → (3) → (4)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (1) → (3) → (4) → (2)
Trả lời: Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create
Đáp án: A.
Câu 5: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
Trả lời: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
+ Bảng (table) dùng để lưu trữ dữ liệu
+ Mẫu hỏi (query) dùng để sắp xêp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng
+ Biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thông tin.
+ Báo cáo (report) được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
Đáp án: C.
Câu 6: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
Trả lời: Access cung cấp công cụ tạo lập CSDL, cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
Đáp án: B.
Câu 7: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A. Table B. Form C. Query D. Report
+ Báo cáo (report) được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
+ Bảng (table) dùng để lưu trữ dữ liệu
+ Mẫu hỏi (query) dùng để sắp xêp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng
+ Biểu mẫu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiện thông tin.
Đáp án: D.
Câu 8: Để khởi động Access, ta thực hiện:
A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền
B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền
C. Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access
D. A hoặc C
Để khởi động Access, ta thực hiện:
+ Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền hoặc trên thanh taskbar.
+ Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access
Đáp án: D.
Câu 9: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. File/new/Blank Database
B. Create table by using wizard
C. File/open/<tên tệp>
D. Create Table in Design View
Trả lời: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, ta thực hiện như sau:
+ Nháy chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File.
+ Chọn lệnh File Open...rồi tìm và nháy đúp vào tên CSDL cần mở.
Đáp án: C.
Câu 10: Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:
A. File/Close
B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
C. File/Exit
D. Câu B hoặc C
Trả lời: Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:
+ Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
+ File/Exit
Đáp án: D.
Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 12 có đáp án hay khác:
- Lý thuyết Tin học 12 Bài 4: Cấu trúc bảng hay, chi tiết
- Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 4 (có đáp án): Cấu trúc bảng
- Lý thuyết Tin học 12 Bài tập và thực hành 2: Tạo cấu trúc bảng hay, chi tiết
- Lý thuyết Tin học 12 Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng hay, chi tiết
- Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 5 (có đáp án): Các thao tác cơ bản trên bảng
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều