Top 100 Đề thi Tin học 12 Kết nối tri thức (có đáp án)
Tuyển chọn 100 Đề thi Tin học 12 Kết nối tri thức Học kì 1, Học kì 2 năm 2025 theo cấu trúc mới có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 12 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Tin 12.
Đề thi Tin học 12 Kết nối tri thức (có đáp án)
Xem thử Đề thi GK1 Tin 12 Xem thử Đề thi CK1 Tin 12 Xem thử Đề thi GK2 Tin 12 Xem thử Đề thi CK2 Tin 12
Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Tin học 12 Kết nối tri thức theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Tin học 12 Giữa kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi Tin học 12 Học kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi Tin học 12 Giữa kì 2 Kết nối tri thức
Đề thi Tin học 12 Học kì 2 Kết nối tri thức
Xem thêm Đề thi Tin học 12 cả ba sách:
Xem thử Đề thi GK1 Tin 12 Xem thử Đề thi CK1 Tin 12 Xem thử Đề thi GK2 Tin 12 Xem thử Đề thi CK2 Tin 12
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
năm 2025
Môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trí tuệ nhân tạo (AI) là gì?
A. Hệ thống máy tính có khả năng thực hiện các nhiệm vụ thông minh như con người.
B. Một loại phần mềm chống vi-rút.
C. Công cụ lập trình đơn giản.
D. Phần mềm xử lý văn bản.
Câu 2. Tính năng nhận dạng giọng nói của AI được ứng dụng ở đâu?
A. Trợ lý ảo.
B. Phần mềm văn phòng.
C. Trò chơi điện tử.
D. Máy tính cá nhân.
Câu 3. Lợi ích của AI trong y tế là gì?
A. Chẩn đoán bệnh nhanh chóng và chính xác.
B. Giảm chi phí chăm sóc sức khỏe.
C. Phát triển các phương pháp điều trị mới.
D. Tất cả các lợi ích trên.
Câu 4. Ứng dụng nào của AI là ứng dụng điển hình sử dụng trong lĩnh vực điều khiển.
A. Hệ chuyên gia MYCIN.
B. Robot Asimo.
C. Google dịch.
D. Trợ lý ảo.
Câu 5. Deepfake là gì?
A. Hình ảnh hoặc video giả mạo do ai tạo ra.
B. Một loại phần mềm chỉnh sửa ảnh.
C. Một thuật ngữ trong lập trình.
D. Một công cụ tìm kiếm.
Câu 6. Một hệ thống AI có thể có những khả năng nào?
A. Có tri thức.
B. Khả năng suy luận.
C. Khả năng học.
D. Tất cả các khả năng trên.
Câu 7. Ví dụ về ứng dụng của AI trong đời sống là gì?
A. Nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt.
B. Chơi game.
C. Lướt web.
D. Xem phim.
Câu 8. Một cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai là gì?
A. Ai sẽ thay thế hoàn toàn con người.
B. Ai sẽ gây ra nhiều vấn đề về đạo đức và an ninh.
C. Ai sẽ giúp con người sống lâu hơn.
D. Ai sẽ làm giảm tỷ lệ thất nghiệp.
Câu 9. Ví dụ minh hoạ cho một hệ thống AI có khả năng học là gì?
A. Máy tính chơi cờ vua và tự học từ các trận đấu.
B. Máy tính tính toán số liệu.
C. Máy tính lướt web nhanh chóng.
D. Máy tính ghi âm.
Câu 10. Một cảnh báo về AI trong tương lai là gì?
A. Ai có thể làm giảm nhu cầu lao động con người.
B. Ai có thể tăng cường khả năng tự động hóa.
C. Ai có thể giúp con người làm việc hiệu quả hơn.
D. Ai có thể tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới.
Câu 11. Thiết bị nào sau đây được sử dụng để kết nối các thiết bị trong một mạng LAN?
A. Modem.
B. Switch.
C. Router.
D. Hub.
Câu 12. Access Point có chức năng gì trong mạng không dây?
A. Kết nối các thiết bị mạng với nhau.
B. Phát sóng mạng không dây.
C. Bảo mật mạng.
D. Điều khiển truy cập mạng.
Câu 13. Thiết bị nào sau đây được sử dụng để kiểm tra và lọc lưu lượng mạng?
A. Switch.
B. Router.
C. Firewall.
D. Access Point.
Câu 14. Modem có chức năng gì trong mạng máy tính?
A. Chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại.
B. Kết nối các máy tính trong mạng nội bộ.
C. Điều khiển truy cập mạng.
D. Lưu trữ dữ liệu.
Câu 15. Giao thức mạng là gì?
A. Một ngôn ngữ lập trình.
B. Một loại phần mềm diệt virus.
C. Bộ quy tắc và tiêu chuẩn dùng để truyền tải dữ liệu qua mạng.
D. Một loại phần cứng mạng.
Câu 16. Giao thức TCP/IP viết tắt của từ gì?
A. Transmission Control Protocol/Internet Protocol.
B. Transfer Control Protocol/Internet Protocol.
C. Transmission Control Procedure/Internal Protocol.
D. Transfer Control Procedure/Internal Protocol.
Câu 17. Giao thức HTTP dùng để làm gì?
A. Truyền tải email.
B. Truyền tải tập tin.
C. Truyền tải trang web.
D. Truyền tải dữ liệu video.
Câu 18. Giao thức nào được sử dụng để bảo mật các giao dịch trên web?
A. HTTP.
B. FTP.
C. HTTPS.
D. SMTP.
Câu 19. Cho địa chỉ IP dưới dạng nhị phân 11000000 10101000 00001100 11010011 , hãy xác định địa chỉ ở dạng thập phân tương ứng?
A. 192.168.12.211.
B. 192.168.11.210.
C. 198.168.24.11.
D. 255.168.12.211.
Câu 20. Để chia sẻ một thư mục trên mạng nội bộ, ta cần thực hiện thao tác nào trong Windows?
A. Nhấp chuột phải vào thư mục, chọn "Properties", sau đó chọn tab "Sharing"..
B. Nhấp chuột phải vào thư mục, chọn "Delete".
C. Mở thư mục bằng Windows Media Player.
D. Nhấp chuột phải vào thư mục, chọn "Cut".
Câu 21. Việc chia sẻ thông tin cá nhân như địa chỉ nhà, số điện thoại trên mạng xã hội có thể dẫn đến:
A. Tăng cường mối quan hệ.
B. Mất an toàn thông tin cá nhân.
C. Nâng cao sự tín nhiệm.
D. Tiếp cận với nhiều cơ hội hơn.
Câu 22. Một trong những quy tắc quan trọng nhất khi giao tiếp trên mạng là:
A. Chỉ cần quan tâm đến ý kiến của mình.
B. Tôn trọng người khác và lắng nghe họ.
C. Không cần chú ý đến ngữ pháp.
D. Chỉ sử dụng tiếng lóng.
Câu 23. HTML là viết tắt của:
A. Hyper Text Markup Language.
B. Hyperlink Markup Language.
C. Hyperlink and Text Markup Language.
D. Home Tool Markup Language.
Câu 24. Thẻ HTML dùng để tạo tiêu đề lớn nhất là:
A. <h1>.
B. <header>.
C. <title>.
D. <head>.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A. B. C. D. ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Hiện nay, ứng dụng AI được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực. Nhận định nào sau đây là đúng, nhận định nào sai khi nói về AI?
A. AI có thể thay thế hoàn toàn công việc của con người trong tất cả các lĩnh vực.
B. Khả năng học của AI là khả năng nắm bắt thông tin từ dữ liệu và điều chỉnh hành vi dựa trên thông tin mới.
C. Một trong những thách thức của AI là vấn đề đạo đức.
D. Chatbot là một loại robot vật lý.
Câu 2. Nhận định về giao thức mạng:
A. Giao thức mạng là bộ quy tắc dùng để truyền tải dữ liệu qua mạng.
B. TCP là giao thức tầng ứng dụng.
C. FTP dùng để truyền tải email.
D. HTTPS là phiên bản bảo mật của HTTP.
Câu 3. Trong một giờ học, các bạn trong lớp cần kết nối laptop để chiếu nội dung thuyết trình lên màn hình tivi. Các bạn có một số nhận xét về việc kết nối các thiết bị với máy tính như sau:
A. Để kết nối máy tính Laptop với tivi, cần phải có dây cáp mới kết nối được.
B. Khi đã chiếu được nội dung lên màn hình tivi, chúng ta có thể tắt máy tính, việc trình chiếu nội dung bài vẫn thực hiện bình thường.
C. Khi kết nối bằng dây cáp, cần sử dụng dây kết nối có cổng phù hợp với cổng có sẵn trên máy tính và ti vi.
D. Khi truyền bằng Bluetooth, ti vi và máy tính ở xa nhau vẫn không bị ảnh hưởng đến hiệu quả kết nối.
Câu 4. Các bạn trong lớp 12A đang thực hành chia sẻ các máy tính trong phòng Tin.
A. Tất cả các thiết bị trong mạng phải có cùng địa chỉ IP để có thể kết nối với nhau, máy khách tùy thuộc vào tình huống.
B. Việc chia sẻ tài nguyên chỉ nên thực hiện trên mạng không dây để tránh rắc rối về cáp mạng.
C. Chia sẻ tài nguyên trên mạng không cần phải thiết lập quyền truy cập.
D. Chúng ta có thể sử dụng các tệp dữ liệu được chia sẻ trên mạng LAN như các tệp dữ liệu trên máy tính của mình.
------------Hết------------
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
năm 2025
Môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phần mở rộng của trang HTML là
A. .hltm.
B. .hml.
C. .htl.
D. .htm.
Câu 2. Phương án nào sau đây là tên của một phần mềm soạn thảo HTML?
A. Mozilla Firefox.
B. w3schools.com.
C. Spotify.
D. Sublime Text.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Một phần tử HTML được định nghĩa bởi thẻ bắt đầu, thẻ kết thúc và phần nội dung nằm giữa cặp thẻ này.
B. Dòng đầu tiên của mỗi tệp HTML có dạng <!DOCTYPE html> có vai trò thông báo kiểu của tệp là html và được xem là phần tử HTML.
C. <br> là thẻ đơn.
D. HTML không nhận biết kí tự xuống dòng (nhấn phím Enter) để kết thúc đoạn văn bản như các phần mềm soạn thảo văn bản thông thường.
Câu 4. Em sử dụng đoạn mã nào để hiển thị hình ảnh koala.jpg trên trang web?
A. <img src=koala.jpg>.
B. <pic src="koala.jpg">.
C. <pic link="koala.jpg">.
D. <img src="koala.jpg">.
Câu 5. HTML5 không hỗ trợ thẻ nào sau đây?
A. <em>.
B. <u>.
C. <strong>.
D. <del>.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thẻ <hr> dùng để xuống dòng trên trang web.
B. Tiêu đề văn bản được định dạng bởi thẻ <hx> với 7 mức tiêu đề từ <h1> đến <h7>.
C. Cặp thẻ <div>…</div> hay <span>…</span> tạo một khối chứa nội dung bất kì đặt ở giữa hai thẻ.
D. Mỗi thẻ HTML đều phải có thuộc tính.
Câu 7. Để định dạng kiểu chữ đậm và chữ màu đỏ cho tiêu đề “Lịch sử phát triển HTML”, em cần viết mã HTML như thế nào?
A. <h1 style="color:red"><em>Lịch sử phát triển của HTML</em></h1>.
B. <h1 style="color:rgb(205, 0, 0)"><b>Lịch sử phát triển của HTML</b></h1>.
C. <p style="color:red"><strong>Lịch sử phát triển của HTML</strong></p>.
D. <h1 style="color:red"><strong>Lịch sử phát triển của HTML</strong></h1>.
Câu 8. Khi định dạng tạo khung bảng, thuộc tính nhỏ kiểu_viền của thuộc tính con border trong thuộc tính style không nhận giá trị nào sau đây?
A. None.
B. Dotted.
C. Shadow.
D. Solid.
Câu 9. Khi tạo danh sách, thuộc tính type được dùng để làm gì?
A. Xác định giá trị bắt đầu đánh số, nhận giá trị là các số nguyên.
B. Xác định kiểu danh sách.
C. Xác định kiểu kí tự đầu dòng.
D. Xác định kiểu đánh số, các kiểu đánh số là "1", "A", "a", "I" và "i".
Câu 10. Để định dạng màu nền cho bảng, em sử dụng thuộc tính nào?
A. background.
B. color.
C. bgcolor.
D. tablecolor.
Câu 11. Thẻ nào trong HTML được dùng để tạo liên kết?
A. <b>.
B. <i>.
C. <a>.
D. <l>.
Câu 12. Đoạn mã HTML dùng để tạo liên kết từ trang homepage.html tới trang product.html trong thư mục project là
A. <a href="project/homepage.html">Product List</a>.
B. <a url="project/product">Product List</a>.
C. <a link="project/product.html">Product List</a>.
D. <a href="project/product.html">Product List</a>.
Câu 13. Khi tạo liên kết tới một vị trí cụ thể trong cùng trang web, em cần tạo phần tử HTML có thuộc tính gì tại vị trí được liên kết đến?
A. Thuộc tính src.
B. Thuộc tính target.
C. Thuộc tính class.
D. Thuộc tính id.
Câu 14. Mẫu CSS căn lề giữa cho tất cả các thẻ h1 là
A. h1 {text-index: center;}.
B. h1 {text-position: center;}.
C. h1 {text-indent: center;}.
D. h1 {text-align: center;}.
Câu 15. Kí hiệu nào cho biết một mẫu định dạng cùng với thuộc tính tương ứng sẽ được ưu tiên cao nhất mà không phụ thuộc vào vị trí của mẫu trong CSS?
A. *.
B. important!.
C. !important.
D. important.
Câu 16. Trong các thẻ để chèn một hình ảnh vào văn bản HTML sau đây, thẻ nào được viết đúng?
A. <![endif]><image src=“image.gif” alt=“Ảnh đẹp”>
B. <![endif]><img href=“image.gif” alt=“Ảnh đẹp”>
C. <![endif]><img src=“image.gif” alt=“Ảnh đẹp”>
D. <![endif]><img alt =“Ảnh đẹp”> image.gif</img>
Câu 17. Thuộc tính font-weight không nhận giá trị nào sau đây?
A. 1000.
B. 800.
C. normal.
D. bold.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các mẫu định dạng văn bản cơ bản bao gồm các thuộc tính liên quan đến phông chữ, màu chữ và định dạng dòng văn bản.
B. CSS mặc định coi chiều cao dòng văn bản = 2px.
C. Thuộc tính text-decoration thay thế và mở rộng cho thẻ u của HTML.
D. Đường cơ sở là đường ngang mà các chữ cái đứng thẳng trên nó.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Một phần tử có thể thuộc nhiều lớp khác nhau.
B. Có thể thiết lập bộ chọn là thuộc tính trong CSS.
C. Tên của id và class phân biệt chữ in hoa, in thường.
D. Các thuộc tính liên quan đến khung của một phần tử HTML đều có tính kế thừa.
Câu 20. Thuộc tính nào sau đây chỉ áp dụng cho phần tử dạng khối?
A. margin.
B. padding.
C. border-style.
D. width.
Câu 21. Mẫu CSS định dạng các liên kết sau khi kích hoạt chuyển màu xanh dương là
A. a:link {color: blue;}.
B. a:visited {color: blue;}.
C. a:hover {color: blue;}.
D. a:clicked {color: blue;}.
Câu 22. Tình huống nào sau đây không phải là nguy cơ của ứng dụng AI đối với quyền riêng tư của con người?
A. Hệ thống camera công cộng có khả năng nhận diện khuôn mặt để giám sát và theo dõi hành động của công dân.
B. Dữ liệu cá nhân của người dùng mạng xã hội được thu thập và phân tích để tìm các
thông tin riêng tư.
C. Tích hợp thông tin cá nhân khác vào thẻ căn cước công dân có gắn chíp.
D. Phân tích lịch sử người dùng để dự đoán hành vi.
Câu 23. Lĩnh vực nào sau đây không được phát triển mạnh nhờ ứng dụng của AI?
A. Điều khiển tự động hoá.
B. Xây dựng công trình nhà, cầu, đường.
C. Sản xuất thiết bị tiện ích thông minh.
D. Tài chính ngân hàng.
Câu 24. Các máy trạm trong mạng thường kết nối với Swith bằng thiết bị hay phương tiện nào dưới đây?
A. Cáp xoắn với đầu giắc cắm RJ-45.
B. Sóng điện từ.
C. Sóng Wifi.
D. Cáp quang.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A. B. C. D. ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Sử dụng danh sách và bảng sẽ giúp văn bản được trình bày khoa học hơn.
a) Có hai dạng danh sách trong HTML là danh sách có thứ tự và danh sách không có thứ tự.
b) Để chọn kí tự đầu dòng, ta thiết lập giá trị của đặc tính list-style-type trong thuộc tính style bằng một trong 4 giá trị disc, circle, square và none.
c) Để thêm tiêu đề cho bảng, ta sử dụng thẻ <caption>, ngay trước thẻ <table>.
d) Sử dụng thuộc tính con width và height của thuộc tính style để điều chỉnh kích thước của bảng.
Câu 2. Trong bối cảnh hội nhập toàn cầu hiện nay, sự bùng nổ của công nghệ thông tin và truyền thông đã góp phần thay đổi phương thức giao tiếp trong xã hội.
a) Không gian mạng cho phép con người giao tiếp với nhau thông qua các phần mềm và dịch vụ giao tiếp trực tuyến như mạng xã hội, thư giấy, ứng dụng nhắn tin, gọi điện thoại video,…
b) Giao tiếp trực tuyến có thể được thực hiện mọi nơi, mọi lúc, miễn là có kết nối mạng.
c) Giao tiếp trong không gian mạng có thể gây khó khăn trong việc truyền đạt cảm xúc và dẫn đến những hiểu lầm không đáng có.
d) “Tránh gửi nội dung thư rác hoặc quảng cáo không liên quan đến nội dung chính của cuộc trò chuyện” thể hiện khía cạnh tôn trọng trong việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng.
Câu 3. Thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính, thiết bị thông minh,… tạo thành mạng máy tính. Khi thảo luận về mạng máy tính thì một số học sinh đưa ra các nhận định sau:
a) Wi-Fi là thiết bị kết nối không dây trong mạng cục bộ.
b) Khi máy tính gửi dữ liệu qua một cổng của switch, tín hiệu sẽ được gửi đến tất cả các cổng còn lại.
c) Mỗi router có một số cổng có thể kết nối trực tiếp vào LAN gọi là cổng LAN.
d) Modem quay số (dial-up) được sử dụng rất phổ biến để kết nối Internet tốc độ cao trước khi cáp quang được dùng rộng rãi.
Câu 4. Đánh dấu Đúng (Đ) hoặc Sai (S) cho các tuyên bố sau về bảng trong HTML?
a) Thẻ <caption> được sử dụng để thêm tiêu đề cho bảng.
b) Thuộc tính colspan được sử dụng để gộp các hàng trong bảng.
c) Thuộc tính width và height được sử dụng để điều chỉnh kích thước của bảng.
d) Thẻ <tr> được sử dụng để tạo ô trong bảng.
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
năm 2025
Môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: phút
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Mỗi câu đúng 0.25)
Câu 1: Thuộc tính nào sau đây chỉ áp dụng cho phần tử dạng khối?
A. margin.
B. padding.
C. border-style.
D. width.
Câu 2: Để định dạng khoảng cách giữa nội dung và đường viền của một phần tử trong CSS, thuộc tính nào được sử dụng?
A. margin
B. padding
C. border-width
D. spacing
Câu 3: Trong HTML, thẻ nào dùng để tạo danh sách có thứ tự?
A. <ul>
B. <li>
C. <ol>
D. <dl>
Câu 4: Trong CSS, bộ chọn nào dùng để định dạng tất cả phần tử có cùng class?
A. #className
B. .className
C. className
D. *className
Câu 5: Trong mô hình hộp (Box Model), thuộc tính nào quyết định kích thước đường viền của phần tử?
A. border
B. margin
C. padding
D. width
Câu 6: Giả sử một trang web có nhiều nút "Thêm vào giỏ hàng", để định dạng đồng loạt tất cả các nút này, ta nên sử dụng gì?
A. ID riêng cho mỗi nút
B. Một class chung
C. Sử dụng thẻ <button> không có CSS
D. Định dạng bằng inline CSS từng nút một
Câu 7: Cho mẫu CSS sau: h1 {padding: 5px 10px 3px 20px;}. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A. padding-left = 3px.
B. padding-right = 10px.
C. padding-top = 20px.
D. padding-bottom = 5px.
Câu 8: Trong HTML, thuộc tính nào của thẻ <img> giúp hiển thị nội dung thay thế khi hình ảnh không tải được?
A. title
B. src
C. alt
D. name
Câu 9: Trong CSS, Pseudo-class :hover có tác dụng gì?
A. Chọn phần tử đầu tiên trong nhóm
B. Thêm nội dung giả trước phần tử
C. Chọn phần tử khi người dùng rê chuột qua
D. Ẩn phần tử khi không hiển thị
Câu 10: Một kỹ sư bảo mật hệ thống thông tin cần hiểu biết về:
A. Quản lý website
B. Phương thức tấn công mạng như DoS
C. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)
D. Thiết kế đồ họa
Câu 11: Khi một phần tử có width: 300px, margin: 20px, padding: 15px, và border: 5px, thì tổng chiều rộng thực tế của phần tử là bao nhiêu?
A. 300px
B. 320px
C. 360px
D. 380px
Câu 12: Để thiết lập một đoạn văn bản có màu xanh và căn giữa, dòng CSS nào là đúng?
A. p { text-align: center; color: blue; }
B. p { align: center; color: blue; }
C. p { center: true; color: blue; }
D. p { color: blue; position: center; }
Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Mỗi câu 1 điểm (4 ý đúng, mỗi ý 0.25 đ)
Cho đoạn mã HTML:
Đoạn mã CSS của file Style.css:
Câu 1:
a) Bộ chọn có mã định danh Box1 có độ ưu tiên cao hơn bộ chọn lớp box.
b) Khoảng cách giữa đường viền và nội dung của Nội dung hộp 2 là 20px.
c) Phần nội dung hộp 1 có màu nền là Lightgray.
d) border chỉ áp dụng được cho phần tử dạng div.
Câu 2:
a) CSS có thể được viết trong file riêng và liên kết với HTML.
b) Một trang web chỉ có thể sử dụng một file CSS duy nhất. (Đ/S)
c) text-align: center; giúp căn giữa văn bản trong phần tử. (Đ/S)
d) Bộ chọn * có độ ưu tiên cao hơn bộ chọn ID. (Đ/S)
III. Câu hỏi trả lời ngắn (2 điểm)
(Mỗi câu trả lời là một số có giá trị tuyệt đối từ 0 đến 9999.)
Câu 1: Cho khai báo CSS sau:
div { width: 100px; height: 50px; padding: 10px; border: 5px solid; margin: 8px; }
Hỏi: Chiều cao tổng cộng của phần tử div (bao gồm nội dung, padding, border) là bao nhiêu pixel?
Câu 2: Số kí tự của thẻ HTML (bao gồm cả dấu < và >) dùng để tạo danh sách không có thứ tự là bao nhiêu?
Câu 3: Trong hệ màu RGB, nếu mỗi kênh màu có 8 bit thì số lượng màu tối đa có thể hiển thị là 2 lũy thừa mấy?
Câu 4: Có bao nhiêu loại định dạng CSS có thể được áp dụng cho một trang web?
IV. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Một công ty kinh doanh trực tuyến đang trong giai đoạn phát triển nhanh chóng và mở rộng hoạt động bán hàng. Họ có một hệ thống mạng phức tạp để quản lí đơn hàng, thanh toán, thông tin sản phẩm và dữ liệu khách hàng. Trong thời gian gần đây, họ đã gặp phải các vấn đề bảo mật và sự cố mạng khiến hệ thống của họ không ổn định và dễ bị tấn công. Nếu là người quản lí, điều hành công ti, em sẽ sử dụng sự hỗ trợ của chuyên gia trong nhóm nghề nào trong ngành Công nghệ thông tin? Lí giải lựa chọn của em.
Câu 2 (1 điểm): Một công ty muốn thiết kế một hệ thống quản lý nhân sự trên nền tảng web. Hãy mô tả cách công ty có thể sử dụng HTML, CSS để tạo giao diện hệ thống này.
------------Hết-----------
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
năm 2025
Môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Hình nào dưới đây là cáp USB Micro?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phần chân trang của một website chứa nội dung nào sau đây?
A. Thanh điều hướng.
B. Thông tin tóm tắt của trang web.
C. Thông tin về thương hiệu, bản quyền.
D. Nội dung chính của trang web.
Câu 3. Tại giao diện tạo phần đầu trang của Google Sites, người dùng thực hiện nhập tên tệp lưu trữ trang web tại
A. dòng Tiêu đề trang.
B. dòng Trang web không có tiêu đề.
C. dòng Nhập tên trang web.
D. dòng Loại tiêu đề.
Câu 4. Khung bên phải cửa sổ thiết kế trang web của phần mềm Google Sites không có bảng chọn nào sau đây?
A. Chèn.
B. Giao diện.
C. Bố cục.
D. Trang.
Câu 5. Nếu người dùng truy cập bằng điện thoại hay máy tính bảng thì bảng chọn trên thanh điều hướng sẽ được hiển thị như thế nào?
A. Bảng chọn trên thanh điều hướng có dạng và nằm bên trái, ngay trước logo của trang.
B. Bảng chọn trên thanh điều hướng có dạng và nằm bên trái, ngay sau logo của trang.
C. Bảng chọn trên thanh điều hướng có dạng và nằm bên phải, ngay sau logo của trang.
D. Bảng chọn trên thanh điều hướng có dạng và nằm bên phải, ngay trước logo của trang.
Câu 6. Bluetooth là công nghệ kết nối không dây qua
A. sóng ánh sáng.
B. sóng vô tuyến điện.
C. sóng cơ học.
D. sóng âm tần.
Câu 7. Em có thể tạo biểu mẫu bằng ứng dụng nào của Google?
A. Google Forms.
B. Google Docs.
C. Google Sheets.
D. Google Finance.
Câu 8. Bản tóm tắt thống kê câu trả lời của biểu mẫu được biểu diễn dưới dạng gì?
A. Bảng.
B. Danh sách.
C. Biểu đồ.
D. Sơ đồ.
Câu 9. Google Sites sẽ tự động lưu trang web đang tạo vào đâu?
A. Google Drive.
B. Google Docs.
C. Máy tính.
D. Gmail.
Câu 10. Tuỳ chọn kích thước phần đầu trang nào có chiều cao lớn nhất, chiếm toàn bộ màn hình?
A. Bìa.
B. Biểu ngữ.
C. Biểu ngữ lớn.
D. Chỉ có tiêu đề.
Câu 11. Em hãy sắp xếp các bước chuẩn bị để xây dựng trang web theo đúng trình tự.
(1) Xây dựng thiết kế.
(2) Chuẩn bị tư liệu, lựa chọn phần mềm.
(3) Định hình ý tưởng.
A. (3) → (2) → (1).
B. (2) → (3) → (1).
C. (2) → (1) → (3).
D. (3) → (1) → (2).
Câu 12. Khi thiết kế mĩ thuật cho trang web, em nên dùng phông chữ gì cho các bảng chọn trên thanh điều hướng?
A. Monospace.
B. Serif.
C. Sans Serif.
D. Fantasy.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Google Sites cho phép thực hiện tạo phần thân trang theo kiến trúc khối với các mẫu được hỗ trợ sẵn.
B. Sau khi thiết lập cấu trúc nội dung cho phần thân trang web, nháy chuột vào biểu tượng để thêm ảnh vào trang web.
C. Sử dụng biểu tượng để thêm bản đồ vào trang web.
D. Có thể thay đổi kích thước của bản đồ bằng cách chọn bản đồ rồi kéo thả chuột tại các nút trên khung để được kích thước mong muốn.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Muốn truy cập một trang con thì nháy chuột vào tên trang đó ở bảng chọn được mở ra từ Trang chủ.
B. Google Sites tự động điều chỉnh giao diện trang web khi người dùng truy cập bằng điện thoại hay máy tính bảng.
C. Sau khi được khởi tạo, các trang con đã có sẵn nội dung giống như trang chủ.
D. Phần đầu của các trang con được tạo tự động với hình nền của trang chủ và tiêu đề tương ứng với tên trang con.
Câu 15. Khi kết nối máy tính chạy hệ điều hành Windows với thiết bị hiển thị, ngoài màn hình chính của máy tính, còn có màn hình mở rộng. Khi đó, người dùng cần chọn chế độ hiển thị nào để màn hình mở rộng sẽ trở thành bản sao của màn hình máy tính với kích thước lớn hơn?
A. PC screen only.
B. Second screen only.
C. Extend.
D. Duplicate.
Câu 16. Thông tin nào sau đây là không phù hợp để đưa vào trang web chủ đề “Việt Nam – Vẻ đẹp tiềm ẩn”?
A. Đặc điểm ẩm thực địa phương.
B. Xu hướng nghề nghiệp trong tương lai ở Việt Nam.
C. Những làng nghề truyền thống nổi tiếng Việt Nam.
D. Lịch sử dựng nước và giữ nước của dân tộc Việt Nam.
Câu 17. Biểu tượng tại giao diện tạo phần đầu trang dùng để làm gì?
A. Điều chỉnh độ sáng của ảnh nền.
B. Thêm bộ lọc cho ảnh nền.
C. Điều chỉnh phần ấn tượng nhất của ảnh hiển thị trọn vẹn trong đầu trang.
D. Huỷ bỏ chế độ tự động điều chỉnh độ sáng của ảnh được chọn làm ảnh nền.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Để thiết lập chân trang cho trang web, di chuyển xuống cuối trang và nháy chuột vào nút .
B. Các thao tác thay đổi kích thước, di chuyển các đối tượng đã có (khối văn bản, hình ảnh, bản đồ,…) tương tự đối với bản đồ: chọn khối và kéo thả chuột.
C. Có thể huỷ bỏ một lệnh chỉnh sửa trang web vừa thực hiện bằng nút lệnh (undo) hay thực hiện lại một lệnh trước đó bằng nút lệnh
(redo).
D. Nháy chuột vào nút lệnh hoặc
nếu muốn sao chép hoặc xoá đối tượng đã chọn.
Câu 19. Để nhúng biểu mẫu vào cuối trang chủ, em thực hiện như thế nào?
A. Mở trang chủ → Chọn Biểu mẫu ở nhóm thứ ba của bảng chọn Chèn → Chọn biểu mẫu và nháy chuột vào nút Chèn ở góc dưới bên phải.
B. Mở trang chủ → Chọn Biểu mẫu ở bảng chọn Trang → Chọn biểu mẫu và nháy chuột vào nút Chèn ở góc dưới bên phải.
C. Mở trang chủ → Chọn Biểu mẫu ở nhóm thứ ba của bảng chọn Giao diện → Chọn biểu mẫu và nháy chuột vào nút Chèn ở góc dưới bên phải.
D. Mở trang chủ → Chọn biểu tượng trên trang chủ → Chọn Biểu mẫu → Chọn biểu mẫu và nháy chuột vào nút Chèn ở góc dưới bên phải.
Câu 20. Khi kết nối máy tính với điện thoại qua Bluetooth để truyền tệp, người dùng cần thực hiện như thế nào để máy tính tiến hành quét và tìm thiết bị để kết nối?
A. Ở máy tính, nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ để làm xuất hiện bảng chọn làm việc với Bluetooth → Chọn Open Settings → Add a Bluetooth Device → Bluetooth, mice, keyboard…
B. Ở máy tính, nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ để làm xuất hiện bảng chọn làm việc với Bluetooth → Chọn Show Bluetooth Devices → Allow a Device to Connect → Bluetooth, mice, keyboard…
C. Ở máy tính, nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ để làm xuất hiện bảng chọn làm việc với Bluetooth → Chọn Show Bluetooth Devices → Add a Device → Bluetooth, mice, keyboard…
D. Ở máy tính, nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ để làm xuất hiện bảng chọn làm việc với Bluetooth → Chọn Show Bluetooth Devices → Add a Bluetooth Device → Bluetooth, mice, keyboard…
Câu 21. Để thay đổi ảnh nền của phần đầu trang, em thực hiện như thế nào?
A. Nháy chuột vào biểu tượng và thiết lập lại ảnh nền.
B. Nháy chuột vào nút Đặt lại và thiết lập lại ảnh nền.
C. Nháy chuột vào nút Thay đổi hình ảnh và thiết lập lại ảnh nền.
D. Nháy chuột vào biểu tượng và thiết lập lại ảnh nền.
Câu 22. Sau khi xác định và có một địa điểm trên bản đồ (có dấu ), em nháy chuột vào nút lệnh nào để thêm bản đồ vào trang web?
A. Nút Đặt dấu vị trí.
B. Nút Chọn.
C. Nút Thêm bản đồ.
D. Nút Xác nhận.
Câu 23. Để gắn liên kết đến trang web với đầy đủ thông tin về Sa Pa vào cụm từ Đọc tiếp, em thực hiện như thế nào?
Sa Pa là một huyện vùng cao của tỉnh Lào Cai, nằm ở phía Tây Bắc của Việt Nam, thị trấn Sa Pa ở độ cao 1.600 mét so với mực nước biển, cách thành phố Lào Cai 38 km và 376 km tính từ Hà Nội… Đọc tiếp
A. Nháy chuột vào cuối đoạn → Chọn → Chọn đường liên kết → Nhập Đọc tiếp vào ô Văn bản → Chọn Áp dụng.
B. Nháy chuột vào cuối đoạn → Chọn → Nhập Đọc tiếp vào ô Văn bản → Chọn đường liên kết → Chọn Áp dụng.
C. Nháy chuột vào cuối đoạn → Chọn → Chọn → Chọn đường liên kết → Nhập Đọc tiếp vào ô Văn bản → Chọn Áp dụng.
D. Nháy chuột vào cuối đoạn → Chọn → Chọn đường liên kết → Nhập Đọc tiếp vào ô Văn bản → Chọn Áp dụng.
Câu 24. Để thiết lập chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ, em thực hiện như thế nào?
A. Chọn Câu trả lời → Nháy chuột vào biểu tượng trong mục Câu trả lời → Bật chế độ Thu thập địa chỉ email (Đã xác minh hoặc Thông tin về người trả lời) → Chọn chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ (Khi được yêu cầu hoặc Luôn luôn).
B. Chọn Cài đặt → Nháy chuột vào biểu tượng trong mục Câu trả lời → Chọn chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ (Khi được yêu cầu hoặc Luôn luôn).
C. Chọn Cài đặt → Nháy chuột vào biểu tượng trong mục Bản trình bày → Bật chế độ Thu thập địa chỉ email (Đã xác minh hoặc Thông tin về người trả lời) → Chọn chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ (Khi được yêu cầu hoặc Luôn luôn).
D. Chọn Cài đặt → Nháy chuột vào biểu tượng trong mục Câu trả lời → Bật chế độ Thu thập địa chỉ email (Đã xác minh hoặc Thông tin về người trả lời) → Chọn chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ (Khi được yêu cầu hoặc Luôn luôn).
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. CSS hỗ trợ các kiểu bộ chọn là tổ hợp các phần tử.
a. Bộ chọn E ∼ F có thể mô tả như sơ đồ sau:
b. Bộ chọn E > F áp dụng cho các phần tử F là phần tử liền kề ngay sau E, E và F phải có cùng phần tử cha.
c. Bộ chọn E1 E2 E3 sẽ áp dụng cho phần tử E3 nếu E3 là con hoặc cháu của E2 và E2 là con hoặc cháu của E1.
d. Bộ chọn áp dụng cho phần tử strong nếu strong có phần tử liền kề bên trái là p và cả p, strong đều là phần tử con trực tiếp của div là div > p + strong.
Câu 2. Các thẻ (hay phần tử) HTML được chia làm hai loại là khối (block level) và nội tuyến (inline level).
a. aside là phần tử loại nội tuyến.
b. ol là phần tử loại khối.
c. Không thể thiết lập thông số chiều rộng (width) và chiều cao (height) cho khung của các phần tử dạng khối.
d. Mẫu CSS định dạng cho các phần tử thuộc lớp name có phông chữ Courier là #name {font-family: "Courier";}.
Câu 3. Khi có nhiều mẫu định dạng có thể áp dụng cho một phần tử HTML nào đó trên trang web, CSS sẽ áp dụng định dạng theo thứ tự ưu tiên.
a. Các thuộc tính trong CSS với từ khoá !important sẽ có mức ưu tiên cao nhất.
b. Quy định về chọn mẫu định dạng ưu tiên từ cao xuống thấp của CSS là: !important → CSS trực tiếp → CSS liên quan đến kích thước thiết bị → Trọng số CSS → Kế thừa từ CSS cha → Nguyên tắc thứ tự cuối cùng → Mặc định theo trình duyệt.
c. Trọng số của mẫu định dạng sẽ được tính bằng tổng của các giá trị thành phần đó.
d. Bộ chọn p::first-letter có trọng số lớn hơn bộ chọn div#price.
Câu 4. Sửa chữa, bảo trì máy tính là một nghề dịch vụ công nghệ thông tin có vai trò quan trọng.
a. Người làm nghề sửa chữa và bảo trì máy tính cần phải có kiến thức về phần cứng, phần mềm, mạng máy tính và một số kĩ năng mềm để nâng cao hiệu quả, năng suất làm việc.
b. “Kiểm soát và duy trì hoạt động của máy tính” là công việc liên quan tới phần mềm.
c. Đối với việc sửa chữa, bảo trì thì mức độ thành thạo trong công việc là yếu tố quan trọng nhất.
d. Kĩ thuật máy tính là một ngành liên quan ở bậc học tiếp theo trong nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin, tập trung vào việc nghiên cứu và phát triển phần mềm, thuật toán và lí thuyết máy tính.
Xem thử Đề thi GK1 Tin 12 Xem thử Đề thi CK1 Tin 12 Xem thử Đề thi GK2 Tin 12 Xem thử Đề thi CK2 Tin 12
Tham khảo đề thi Tin học 12 các bộ sách có đáp án hay khác:
Xem thêm các đề thi các môn học lớp 12 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Để học tốt lớp 12 các môn học sách mới:
- Giải bài tập Lớp 12 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 12 Cánh diều
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 12 (các môn học)
- Giáo án Toán 12
- Giáo án Ngữ văn 12
- Giáo án Vật Lí 12
- Giáo án Hóa học 12
- Giáo án Sinh học 12
- Giáo án Địa Lí 12
- Giáo án Lịch Sử 12
- Giáo án Lịch Sử 12 mới
- Giáo án GDCD 12
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 12
- Giáo án Tin học 12
- Giáo án Công nghệ 12
- Giáo án GDQP 12
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Đề thi Ngữ văn 12
- Đề thi Toán 12
- Đề thi Tiếng Anh 12 mới
- Đề thi Tiếng Anh 12
- Đề thi Vật Lí 12
- Đề thi Hóa học 12
- Đề thi Sinh học 12
- Đề thi Địa Lí 12
- Đề thi Lịch Sử 12
- Đề thi Giáo dục Kinh tế Pháp luật 12
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 12
- Đề thi Tin học 12
- Đề thi Công nghệ 12