Top 10 Đề thi Tin học 12 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)



Trọn bộ 10 đề thi Tin học 12 Học kì 1 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Tin 12.

Top 10 Đề thi Tin học 12 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)

Xem thử Đề thi CK1 Tin 12 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Tin 12 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Tin 12 CD

Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Tin học 12 Học kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

Xem thử Đề thi CK1 Tin 12 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Tin 12 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Tin 12 CD

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tin học 12

Thời gian làm bài: phút

PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Phần mở rộng của trang HTML là

A. .hltm.

B. .hml.

C. .htl.

D. .htm.

Câu 2. Phương án nào sau đây là tên của một phần mềm soạn thảo HTML?

A. Mozilla Firefox.

B. w3schools.com.

C. Spotify.

D. Sublime Text.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Một phần tử HTML được định nghĩa bởi thẻ bắt đầu, thẻ kết thúc và phần nội dung nằm giữa cặp thẻ này.

B. Dòng đầu tiên của mỗi tệp HTML có dạng <!DOCTYPE html> có vai trò thông báo kiểu của tệp là html và được xem là phần tử HTML.

C. <br> là thẻ đơn.

D. HTML không nhận biết kí tự xuống dòng (nhấn phím Enter) để kết thúc đoạn văn bản như các phần mềm soạn thảo văn bản thông thường.

Câu 4. Em sử dụng đoạn mã nào để hiển thị hình ảnh koala.jpg trên trang web?

A. <img src=koala.jpg>.

B. <pic src="koala.jpg">.

C. <pic link="koala.jpg">.

D. <img src="koala.jpg">.

Câu 5. HTML5 không hỗ trợ thẻ nào sau đây?

A. <em>.

B. <u>.

C. <strong>.

D. <del>.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thẻ <hr> dùng để xuống dòng trên trang web.

B. Tiêu đề văn bản được định dạng bởi thẻ <hx> với 7 mức tiêu đề từ <h1> đến <h7>.

C. Cặp thẻ <div>…</div> hay <span>…</span> tạo một khối chứa nội dung bất kì đặt ở giữa hai thẻ.

D. Mỗi thẻ HTML đều phải có thuộc tính.

Câu 7. Để định dạng kiểu chữ đậm và chữ màu đỏ cho tiêu đề “Lịch sử phát triển HTML”, em cần viết mã HTML như thế nào?

A. <h1 style="color:red"><em>Lịch sử phát triển của HTML</em></h1>.

B. <h1 style="color:rgb(205, 0, 0)"><b>Lịch sử phát triển của HTML</b></h1>.

C. <p style="color:red"><strong>Lịch sử phát triển của HTML</strong></p>.

D. <h1 style="color:red"><strong>Lịch sử phát triển của HTML</strong></h1>.

Câu 8. Khi định dạng tạo khung bảng, thuộc tính nhỏ kiểu_viền của thuộc tính con border trong thuộc tính style không nhận giá trị nào sau đây?

A. None.

B. Dotted.

C. Shadow.

D. Solid.

Câu 9. Khi tạo danh sách, thuộc tính type được dùng để làm gì?

A. Xác định giá trị bắt đầu đánh số, nhận giá trị là các số nguyên.

B. Xác định kiểu danh sách.

C. Xác định kiểu kí tự đầu dòng.

D. Xác định kiểu đánh số, các kiểu đánh số là "1", "A", "a", "I" và "i".

Câu 10. Để định dạng màu nền cho bảng, em sử dụng thuộc tính nào?

A. background.

B. color.

C. bgcolor.

D. tablecolor.

Câu 11. Thẻ nào trong HTML được dùng để tạo liên kết?

A. <b>.

B. <i>.

C. <a>.

D. <l>.

Câu 12. Đoạn mã HTML dùng để tạo liên kết từ trang homepage.html tới trang product.html trong thư mục project

A. <a href="project/homepage.html">Product List</a>.

B. <a url="project/product">Product List</a>.

C. <a link="project/product.html">Product List</a>.

D. <a href="project/product.html">Product List</a>.

Câu 13. Khi tạo liên kết tới một vị trí cụ thể trong cùng trang web, em cần tạo phần tử HTML có thuộc tính gì tại vị trí được liên kết đến?

A. Thuộc tính src.

B. Thuộc tính target.

C. Thuộc tính class.

D. Thuộc tính id.

Câu 14. Mẫu CSS căn lề giữa cho tất cả các thẻ h1 là

A. h1 {text-index: center;}.

B. h1 {text-position: center;}.

C. h1 {text-indent: center;}.

D. h1 {text-align: center;}.

Câu 15. Kí hiệu nào cho biết một mẫu định dạng cùng với thuộc tính tương ứng sẽ được ưu tiên cao nhất mà không phụ thuộc vào vị trí của mẫu trong CSS?

A. *.

B. important!.

C. !important.

D. important.

Câu 16. Trong các thẻ để chèn một hình ảnh vào văn bản HTML sau đây, thẻ nào được viết đúng?

A.   <![endif]><image src=“image.gif” alt=“Ảnh đẹp”>

B.   <![endif]><img href=“image.gif” alt=“Ảnh đẹp”>

C.   <![endif]><img src=“image.gif” alt=“Ảnh đẹp”>

D.   <![endif]><img alt =“Ảnh đẹp”> image.gif</img>

Câu 17. Thuộc tính font-weight không nhận giá trị nào sau đây?

A. 1000.

B. 800.

C. normal.

D. bold.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Các mẫu định dạng văn bản cơ bản bao gồm các thuộc tính liên quan đến phông chữ, màu chữ và định dạng dòng văn bản.

B. CSS mặc định coi chiều cao dòng văn bản = 2px.

C. Thuộc tính text-decoration thay thế và mở rộng cho thẻ u của HTML.

D. Đường cơ sở là đường ngang mà các chữ cái đứng thẳng trên nó.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Một phần tử có thể thuộc nhiều lớp khác nhau.

B. Có thể thiết lập bộ chọn là thuộc tính trong CSS.

C. Tên của id và class phân biệt chữ in hoa, in thường.

D. Các thuộc tính liên quan đến khung của một phần tử HTML đều có tính kế thừa.

Câu 20. Thuộc tính nào sau đây chỉ áp dụng cho phần tử dạng khối?

A. margin.

B. padding.

C. border-style.

D. width.

Câu 21. Mẫu CSS định dạng các liên kết sau khi kích hoạt chuyển màu xanh dương là

A. a:link {color: blue;}.

B. a:visited {color: blue;}.

C. a:hover {color: blue;}.

D. a:clicked {color: blue;}.

Câu 22. Tình huống nào sau đây không phải là nguy cơ của ứng dụng AI đối với quyền riêng tư của con người?

A. Hệ thống camera công cộng có khả năng nhận diện khuôn mặt để giám sát và theo dõi hành động của công dân.

B. Dữ liệu cá nhân của người dùng mạng xã hội được thu thập và phân tích để tìm các

thông tin riêng tư.

C. Tích hợp thông tin cá nhân khác vào thẻ căn cước công dân có gắn chíp.

D. Phân tích lịch sử người dùng để dự đoán hành vi.

Câu 23. Lĩnh vực nào sau đây không được phát triển mạnh nhờ ứng dụng của AI?

A. Điều khiển tự động hoá.

B. Xây dựng công trình nhà, cầu, đường.

C. Sản xuất thiết bị tiện ích thông minh.

D. Tài chính ngân hàng.

Câu 24. Các máy trạm trong mạng thường kết nối với Swith bằng thiết bị hay phương tiện nào dưới đây?

A. Cáp xoắn với đầu giắc cắm RJ-45.

B. Sóng điện từ.

C. Sóng Wifi.

D. Cáp quang.

PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A. B. C. D. ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Sử dụng danh sách và bảng sẽ giúp văn bản được trình bày khoa học hơn.

a) Có hai dạng danh sách trong HTML là danh sách có thứ tự và danh sách không có thứ tự.

b) Để chọn kí tự đầu dòng, ta thiết lập giá trị của đặc tính list-style-type trong thuộc tính style bằng một trong 4 giá trị disc, circle, squarenone.

c) Để thêm tiêu đề cho bảng, ta sử dụng thẻ <caption>, ngay trước thẻ <table>.

d) Sử dụng thuộc tính con widthheight của thuộc tính style để điều chỉnh kích thước của bảng.

Câu 2. Trong bối cảnh hội nhập toàn cầu hiện nay, sự bùng nổ của công nghệ thông tin và truyền thông đã góp phần thay đổi phương thức giao tiếp trong xã hội.

a) Không gian mạng cho phép con người giao tiếp với nhau thông qua các phần mềm và dịch vụ giao tiếp trực tuyến như mạng xã hội, thư giấy, ứng dụng nhắn tin, gọi điện thoại video,…

b) Giao tiếp trực tuyến có thể được thực hiện mọi nơi, mọi lúc, miễn là có kết nối mạng.

c) Giao tiếp trong không gian mạng có thể gây khó khăn trong việc truyền đạt cảm xúc và dẫn đến những hiểu lầm không đáng có.

d) “Tránh gửi nội dung thư rác hoặc quảng cáo không liên quan đến nội dung chính của cuộc trò chuyện” thể hiện khía cạnh tôn trọng trong việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng.

Câu 3. Thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính, thiết bị thông minh,… tạo thành mạng máy tính. Khi thảo luận về mạng máy tính thì một số học sinh đưa ra các nhận định sau:

a) Wi-Fi là thiết bị kết nối không dây trong mạng cục bộ.

b) Khi máy tính gửi dữ liệu qua một cổng của switch, tín hiệu sẽ được gửi đến tất cả các cổng còn lại.

c) Mỗi router có một số cổng có thể kết nối trực tiếp vào LAN gọi là cổng LAN.

d) Modem quay số (dial-up) được sử dụng rất phổ biến để kết nối Internet tốc độ cao trước khi cáp quang được dùng rộng rãi.

Câu 4. Đánh dấu Đúng (Đ) hoặc Sai (S) cho các tuyên bố sau về bảng trong HTML?

a) Thẻ <caption> được sử dụng để thêm tiêu đề cho bảng.

b) Thuộc tính colspan được sử dụng để gộp các hàng trong bảng.

c) Thuộc tính width và height được sử dụng để điều chỉnh kích thước của bảng.

d) Thẻ <tr> được sử dụng để tạo ô trong bảng.

PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Câu 1. Phần tử nào sau đây không sử dụng thẻ đóng để kết thúc khai báo?

 A. html.

B. img.

C. title.

D. p.

Câu 2. Một bảng có một ô tiêu đề cần gộp 3 cột lại với nhau. Cách viết đúng là:

A. <td rowspan="3">Tiêu đề</td>.

B. <td colspan="3">Tiêu đề</td>.

C. <th rowspan="3">Tiêu đề</th>.

D. <th colspan="3">Tiêu đề</th>.

Câu 3. Giao thức TCP/IP là gì?

A. Một loại máy tính.

B. Một bộ giao thức truyền thông.

C. Một phần mềm diệt virus.

D. Một thiết bị mạng.

Câu 4. Để kết nối điện thoại thông minh vào Access Point, bạn cần thực hiện bước nào sau đây đầu tiên?

A. Nhập mật khẩu mạng.

B. Mở trình duyệt web.

C. Chọn mạng cần kết nối.

D. Bật Wi-Fi trong cài đặt.

Câu 5. Trong các khai báo cấu trúc văn bản HTML sau, khai báo nào đúng cú pháp?

A. <html><body><title><head></head></title></body></html>.

B. <html><head><title><body></body></title></head></html>.

C. <html><head><title></title></head><body></body></html>.

D. <html><head></head><body><title></title></body></html>.

Câu 6. HTML là viết tắt của từ nào dưới đây:

A. Hyperlink Text Markup Language.

B. Home Tool Markup Language.

C. Hyper Text Markup Language.

D. Hyper Text Management Language.

Câu 7. Đâu là thành phần cơ bản của một mạng máy tính?

A. Máy in và máy chiếu.

B. Chỉ máy tính và phần mềm quản lý.

C. Máy tính và thiết bị lưu trữ.

D. Máy tính, thiết bị mạng, phần mềm quản lý.

Câu 8. AI không có đặc trưng nào sau đây?

A. Khả năng nhận thức được môi trường xung quanh.

B. Khả năng rút kinh nghiệm từ những sai lầm.

C. Khả năng giải quyết vấn đề.

D. Khả năng hiểu ngôn ngữ.

Câu 9. Khai báo nào sau đây được dùng để tạo nút lệnh gửi dữ liệu có nhãn là OK?

A. <button type=“submit” value=“OK”>.

B. <submit type=“button” name=“button” value=“OK”>.

C. <input type=“submit” name=“OK”>.

D. <input type=“submit” name=“button” value=“OK”>.

Câu 10. Trong biểu mẫu, "Label" được sử dụng để:

A. Hiển thị kết quả hoặc giá trị tính toán.

B. Hiển thị tiêu đề hoặc mô tả cho thành phần.

C. Chọn nhiều giá trị hoặc tùy chọn trên biểu mẫu.

D. Nhập dữ liệu hoặc thông tin vào biểu mẫu.

Câu 11. Phần tử nào sau đây được sử dụng để in nghiêng nội dung văn bản trong HTML?

A. mark.

B. em.

C. italics.

D. strong.

Câu 12. Địa chỉ IP là gì?

A. Một loại cáp mạng.

B. Một giao thức truyền tải dữ liệu.

C. Một ứng dụng mạng.

D. Một số nhận diện duy nhất cho mỗi thiết bị trên mạng.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi tạo ô text nhập định dạng mật khẩu, mỗi kí tự nhập trong ô text thường được thay thế bằng dấu * trên màn hình trình duyệt web giúp bảo mật thông tin.

B. Thuộc tính name của các nút chọn radio button phải được khai báo như nhau.

C. Phần tử input có cả thẻ mở và thẻ đóng.

D. Khi tạo biểu mẫu, nếu không khai báo giá trị cho thuộc tính method thì phương thức POST sẽ được sử dụng.

Câu 14. Thuộc tính nào bắt buộc phải có trong thẻ <a> để tạo liên kết?

A. Alt.

B. link.

C. Href.

D. Src.

Câu 15. Trong CSS, nếu bạn muốn áp dụng màu chữ và màu nền cho một phần tử, bạn cần sử dụng thuộc tính nào?

A. “color” và “background-color”.

B. “font-color” và “background”.

C. “fill” và “background”.

D. “text-color” và “background-color”.

Câu 16. AI có thể thực hiện các nhiệm vụ nào sau đây?

A. Dịch ngôn ngữ.

B. Tất cả các nhiệm vụ trên.

C. Chơi cờ vua.

D. Nhận diện giọng nói.

Câu 17. Giá trị nào dưới đây không hợp lệ cho thuộc tính font-style?

A. Bold.

B. Italics.

C. Oblique.

D. Normal.

Câu 18. Mẫu CSS thiết lập cho toàn bộ các phần tử p có cỡ chữ bằng 2 lần cỡ chữ của phần tử gốc HTML của tệp HTML là:

A. p {font-size: 2rem;}.

B. p {font-size: 2em;}.

C. p {font-size: 2ex;}.

D. p {font-size: 2cm;}.

Câu 19. Mẫu định dạng nào dưới đây là CSS nội tuyến?

A. <style> p {color: green;} </style>.

B. h1 {color: green;}.

C. <p style="color: green;">Text</p>.

D. <link rel="stylesheet" href="styles.css">.

Câu 20. Để tạo một liên kết dẫn đến tệp about.html nằm trong thư mục con tên pages, bạn sẽ viết đoạn mã HTML nào?

A. <a href="about.html">About Us</a>.

B. <a href="/pages/about.html">About Us</a>.

C. <a href="./about.html">About Us</a>.

D. <a href="pages/about.html">About Us</a>.

Câu 21. THẻ HTML nào được sử dụng để làm cho văn bản in đậm:

A. italic.

B. mark.

C. strong.

D. em.

Câu 22. Phương án nào sau đây là ứng dụng của AI trong lĩnh vực giao thông vận tải?

A. Chẩn đoán bệnh.

B. Phân tích dữ liệu khoa học.

C. Điều khiển xe ô tô tự lái.

D. Tối ưu hoá quá trình sản xuất.

Câu 23. Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thay đổi màu chữ?

A. “font-color”.

B. “color”.

C. “text-color”.

D. “background-color”.

Câu 24. Khai báo nào sau đây sẽ tạo một bảng có hai hàng, mỗi hàng gồm một ô dữ liệu?

A. <table><td>Hàng 1</td><td>Hàng 2</td></table>.

B. <table><tr><td>Hàng 1</td></tr><tr><td>Hàng </td></tr></table>.

C. <table><td><tr>Hàng 1</tr><tr>Hàng 2</tr></td></table>.

D. <table><tr>Hàng 1</tr><tr>Hàng 2</tr></table>.

Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Minh tham gia một nhóm học tập trực tuyến. Trong buổi thảo luận, Minh sử dụng ngôn từ lịch sự khi đưa ra ý kiến cá nhân. Đồng thời, Minh từ chối cung cấp thông tin cá nhân khi một thành viên lạ yêu cầu. Tuy nhiên, Minh chia sẻ một bài viết với thông tin chưa được kiểm chứng và công kích nhẹ nhàng một bạn vì không đồng ý với quan điểm của mình.

a) Chia sẻ thông tin chưa kiểm chứng là hành động không phù hợp.

b) Minh sử dụng ngôn từ lịch sự khi thảo luận là hành động đúng.

c) Từ chối cung cấp thông tin cá nhân cho người lạ là một hành động đúng.

d) Công kích người khác trong nhóm thảo luận là biểu hiện ứng xử thiếu nhân văn.

Câu 2. Minh đang thiết kế một trang web cá nhân. Anh sử dụng CSS để thay đổi màu chữ, kiểu chữ và kích thước chữ cho các đoạn văn trên trang. Tuy nhiên, Minh gặp một số vấn đề khi thử áp dụng thuộc tính font-size và color. Hãy cho biết Minh đã sử dụng đúng cách các thuộc tính CSS hay chưa?

a) Minh sử dụng thuộc tính color để thay đổi màu chữ của đoạn văn, điều này là đúng.

b) Minh áp dụng thuộc tính font-family để chọn kiểu chữ cho đoạn văn, điều này là đúng.

c) Minh dùng thuộc tính text-align: center để căn giữa văn bản, điều này là không đúng trong trường hợp này.

d) Minh sử dụng thuộc tính font-size để thay đổi kích thước chữ của đoạn văn, điều này là sai.

Câu 3. Sau khi học xong lí thuyết về chèn tệp tin đa phương tiện vào trang web. Các học sinh nhận thấy việc chèn ảnh vào trang web là một kỹ năng cơ bản nhưng không kém phần quan trọng trong thiết kế web. Để bắt tay vào thực hành, một nhóm học sinh đã nhắc lại vài ý lí thuyết như sau:

a) Thuộc tính class dùng để gán một hoặc nhiều class cho một phần tử HTML, giúp chúng ta áp dụng các kiểu CSS cho phần tử đó.

b) Để chèn ảnh vào trang web, ta chỉ có thể sử dụng định dạng ảnh PNG và JPEG.

c) Thuộc tính src trong thẻ <img> dùng để chỉ đường dẫn đến tệp ảnh.

d) Thuộc tính alt trong thẻ <img> chỉ dùng để hiển thị văn bản thay thế khi hình ảnh không tải được.

Câu 4. Doanh nghiệp XYZ đang thiết kế một trang web để quảng bá dịch vụ của họ. Đoạn mã HTML dưới đây được sử dụng để hiển thị thông tin dịch vụ. Hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai.

<body>

    <h1>Dịch Vụ Chuyên Nghiệp</h1>

    <p>Dịch vụ chăm sóc khách hàng hàng đầu.</p>

    <h2>Dịch vụ:</h2>

    <ul>

        <li>Tư vấn miễn phí</li>

        <li>Hỗ trợ 24/7</li>

        <li>Bảo trì</li>

    </ul>

    <p>Liên hệ: <a href="mailto:info@xyz.com">info@xyz.com</a>.</p>

</body>

 a) Đoạn mã không có thông tin liên hệ với doanh nghiệp.

 b) Trang web hiển thị tiêu đề "Dịch Vụ Chuyên Nghiệp".

 c) Doanh nghiệp XYZ cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng.

 d) Đoạn mã HTML có chứa danh sách các dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp.

----HẾT---

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tin học 12

Thời gian làm bài: phút

PHẦN I (6 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. AI có thể được thay thế một số nghề.

B. AI đang phụ thuộc vào con người.

C. AI hoàn toàn có thể thay thế con người.

D. AI hỗ trợ thực hiện nhiều công việc.

Câu 2. Lạm dụng AI trong hoạt động học tập gây ra hậu quả nào sau đây?

A. Hạn chế hoạt động trí tuệ.

B. Kết quả học tập tiến bộ.

C. Nâng cao kĩ năng máy tính.

D. Giảm thiểu thời gian học.

Câu 3. Lĩnh vực nào sau đây ứng dụng AI để phân tích hành vi giúp hiểu và dự đoán hành vi, phát hiện các giao dịch đáng ngờ, có dấu hiệu lừa đảo, gian lận, tống tiền..?

A. Tự động hoá.

B. Dịch vụ khách hàng.

C. Giáo dục và đào tạo.

D. Tài chính ngân hàng.

Câu 4. AI không có đặc trưng nào sau đây?

A. Khả năng hiểu ngôn ngữ.

B. Khả năng nhận thức môi trường xung quanh.

C. Khả năng rút kinh nghiệm từ những sai lầm.

D. Khả năng giải quyết vấn đề.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là tên thường gọi của mạng Wifi?

A. Mạng WLAN.

B. Mạng Internet.

C. Mạng không dây.

D. Mạng cục bộ.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là SAI về Access Point (AP)?

A. AP truyền tín hiệu dạng số.

B. AP có thể thay thế switch, hub.

C. AP có khả năng định tuyến.

D. AP là thiết bị thu phát tín hiệu.

Câu 7. Phương án nào sau đây chỉ ra loại giao thức đặc thù của Internet?

A. TCP/DNS.

B. IP/DNS.

C. IP/MAC.

D. IP/TCP.

Câu 8. Thiết bị modem được tích hợp vào thiết bị nào sau đây?

A. Access Point.

B. Hub.

C. Switch.

D. Router.

Câu 9. Hiện tượng xung đột tín hiệu thường xảy ra trên thiết bị nào sau đây?

A. Switch.

B. Hub.

C. Router.

D. Access Point.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG khi nói về Switch?

A. Switch gồm nhiều cổng kết nối giữa các thiết bị.

B. Switch có khả năng biển đổi các dạng tín hiệu.

C. Switch tạo ra kết nối giữa trạm nhận và trạm gửi.

D. Switch không được tích hợp bộ phát không dây.

Câu 11. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không phải là sự thể hiện của việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng?

A. Đưa lên mạng ảnh chụp bạn trong một tư thế không đẹp.

B. Sử dụng những ngôn từ khiếm nhã khi phê phán bạn trên mạng xã hội.

C. Ngăn không cho bạn gửi lên mạng video quay cảnh hai bạn trong lớp đánh nhau.

D. Chụp đoạn nhật kí của bạn (viết về những điều bạn không hài lòng về một bạn cùng lớp) rồi gửi cho các bạn khác.

Câu 12. Hành vi nào dưới đây không phù hợp với tính nhân văn khi giao tiếp trong không gian mạng?

A. Tôn trọng ý kiến và quan điểm của người khác.

B. Sử dụng từ ngữ thô tục và xúc phạm để thể hiện sự bất bình.

C. Chủ động tìm hiểu thêm thông tin trước khi đưa ra ý kiến của mình.

D. Chê bai việc làm của người khác.

Câu 13. Thuộc tính nào sau đây xác định URL mà siêu liên kết (tạo bởi thẻ <a>) sẽ chuyển đến khi được nhấn chuột?

A. url.

B. href.

C. link.

D. src.

Câu 14. Đoạn văn bản (mã) HTML sau đây có lỗi khi tạo một siêu liên kết. Phương án nào cho bên dưới chỉ ra đúng lỗi đó?

<a href=“www.example.com”>Trang chủ</a>

A. Thiếu hai dấu gạch chéo (//) trước tên miền.

B. Thiếu kí tự gạch chéo (/) trước tên miền.

C. Thiếu giao thức (http:// hoặc https://).

D. Thiếu tên tệp tin cần liên kết.

Câu 15. Trong các khai báo tạo siêu liên kết sau, khai báo nào đúng?

A. <a href= “trangnhat.html”> Trang chủ </a>

B. <a href= “trang nhat.html”> Trang chủ </a>

C. <a link= “trangnhat.html”> Trang chủ </a>

D. <a link= “trang nhat.html”> Trang chủ </a>

Câu 16. Cho đoạn mã (văn bản) HTML sau:

<p>

<strong>Đây là đoạn văn bản quan trọng.</strong>

<p>

Phát biểu nào cho ở dưới nhận xét đúng về đoạn mã này?

A. Thẻ <strong> không được sử dụng để nhấn mạnh văn bản quan trọng.

B. Thừa thẻ đóng </strong>.

C. Thiếu kí tự / ở thẻ <p> thứ hai.

D. Thẻ <strong> phải đặt ngoài thẻ <p>.

Câu 17. Khai báo nào sau đây sẽ tạo một bảng có hai hàng, mỗi hàng gồm một ô dữ liệu?

A. <table><td><tr>Hàng 1</tr><tr>Hàng 2</tr></td></table>.

B. <table><tr>Hàng 1</tr><tr>Hàng 2</tr></table>.

C. <table><tr><td>Hàng 1</td></tr><tr><td>Hàng 2</td></tr></table>.

D. <table><td>Hàng 1</td><td>Hàng 2</td></table>.

Câu 18. Những thẻ HTML nào sau đây được dùng để định nghĩa cấu trúc bảng?

A. <table>, <tr> và <tt>.

B. <table>, <tr> và <td>.

C. <table>, <head> và <th>.

D. <thead>, <tbody> và <tfoot>.

Câu 19. Phương án nào sau đây phù hợp để tạo một trang web bằng HTML hiển thị top 10 trường đại học trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới theo thứ tự từ 1 đến 10?

A. Sử dụng cặp thẻ <ol start = “A”>...</ol>.

B. Sử dụng cặp thẻ <ul start = “1”>...</ul>.

C. Sử dụng cặp thẻ <ul>...</ul>.

D. Sử dụng cặp thẻ <ol>...</ol>.

Câu 20. Phương án nào sau đây chỉ ra lỗi (nếu có) trong đoạn mã HTML sau?

<iframe src=https://www.example.com width=”100%”

height=“400”>

</iframe>

A. URL của <iframe> không hợp lệ.

B. Kích thước của <iframe> đặt cố định là không đúng.

C. Thuộc tính src không chính xác, phải sử dụng thuộc tính source.

D. Không có lỗi sai trong đoạn mã này.

Câu 21. Trong các thẻ để chèn một hình ảnh vào văn bản HTML sau đây, thẻ nào được viết đúng?

A. <image src=“image.gif” alt=“Ảnh đẹp”>.

B. <img href=“image.gif” alt=“Ảnh đẹp”>.

C. <img src=“image.gif” alt=“Ảnh đẹp”>.

D. <img alt =“Ảnh đẹp”> image.gif</img>.

Câu 22. Khai báo nào được dùng để tạo điều khiển nhập dữ liệu ô text trong biểu mẫu?

A. <input type = “text” name = “txt”>.

B. <textfield name= “txt”>.

C. <textinput name= “txt”>.

D. <input type = “txtfield” name = “txt”>.

Câu 23. Bộ chọn CSS nào sau đây sẽ áp dụng kiểu chữ màu đỏ cho tất cả các phần tử <p> trong trang web mà không cần thêm bất kì khai báo nào khác?

A. p {color: red;}

B. .p {color: red;}

C. #p {color: red;}

D. para {color: red;}

Câu 24. Cho khai báo định dạng CSS sau: a.xanh {color: blue; font-size:15px;}.

Trong các khai báo HTML sau, khai báo nào sẽ áp dụng định dạng CSS trên?

A. <p id= “xanh”>Học CSS </p>.

B. <p class= “xanh”>Học CSS </p>.

C. <a href= https://www.w3schools.com” id = “xanh”>Học CSS </a>.

D. <a href= https://www.w3schools.com” class = “đỏ”>Học CSS </a>.

PHẦN  II ( 4 điểm). Câu trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Mỗi phát biểu sau đây về mục đích sử dụng của các phần tử là đúng hay sai?

a) Phần tử body dùng để khai báo  phần nội dung sẽ hiển thị trên màn hình cửa sổ trình duyệt web.

b) Phần tử head dùng để khai báo thông tin về cấu trúc của trang web.

c) Phần tử title dùng để khai báo tiêu đề và thông tin tác giả soạn trang web.

d) Phần tử html để khai báo cấu trúc và nội dung của trang web.

Câu 2. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai khi sử dụng các phần tử để định dạng văn bản trên trang web?

a) Nội dung các tiêu đề mục tạo bởi các phần tử h1, h2, h3, h4, h5, h6 khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web đều được in đậm.

b) Nội dung của phần tử strong không thể chứa phần tử h1.

c) Nội dung của phần tử mark khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web được tô nền màu xanh.

d) Đoạn văn bản tạo phần tử p được hiển thị trên một đoạn mới khi mở bằng trình duyệt web.

Câu 3. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai khi sử dụng các phần ol, ul để tạo danh sách trên trang web?

a) Khi khai báo thuộc tính type = “A” danh sách xác định thứ tự các mục theo chữ cái viết hoa.

b) Số thứ tự trong danh sách xác định thứ tự luôn là số nguyên.

c) Khi mở bằng trình duyệt web, theo mặc định mục danh sách không xác định thứ tự được hiển thị bắt đầu bằng dấu sao (*).

d) Có thể thay đổi số thứ tự của mục bắt đầu trong danh sách xác định thứ tự.

Câu 4. Mỗi phat biểu sau đây về CSS là đúng hay sai?

a) Sử dụng CSS giúp tách biệt khai báo nội dung với định dạng và trang trí trang web.

b) Để áp dụng CSS, trong văn bản HTML phải khai báo tham chiếu đến tệp CSS.

c) Sử dụng external CSS giúp cho nhiều trang web trong một website có thể dùng chung kiểu định dạng và trang trí.

d) Khai báo css sử dụng bộ chọn phần tử: p{color=red; font-size:20px;} là đúng cú pháp.

-----------Hết------------

Xem thử Đề thi CK1 Tin 12 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Tin 12 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Tin 12 CD




Lưu trữ: Đề thi Học kì 1 Tin học 12 (sách cũ)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official




Đề thi, giáo án lớp 12 các môn học
Tài liệu giáo viên