Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 131: Luyện tập chung
Bài 131: Luyện tập chung
Bài 1 (trang 52 vbt Toán 2 tập 2)
Tính nhẩm :
a)
5 × 2 = .... | 5 × 3 = ... |
5 × 4 = ... | 5 × 1 = ... |
10 : 5 = ... | 15 : 5 = ... |
20 : 5 = ... | 5 : 1 = ... |
10 : 2 = ... | 15 : 3 = ... |
20 : 4 = ... | 5 : 5 = ... |
b)
2cm × 3 = ... | 28l : 4 = ... | 5kg × 5 = ... |
3cm × 4 = ... | 12l : 2 = ... | 21kg : 3 = ... |
30cm : 5 = ... | 4l × 1 = ... | 3kg : 1 = ... |
Phương pháp giải:
- Nhẩm lại bảng nhân và chia trong phạm vi đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
- Thực hiện phép tính với các số rồi viết thêm đơn vị đo vào sau kết quả vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
a)
5 × 2 = 10 | 5 × 3 = 15 |
5 × 4 = 20 | 5 × 1 = 5 |
10 : 5 = 2 | 15 : 5 = 3 |
20 : 5 = 4 | 5 : 1 = 5 |
10 : 2 = 5 | 15 : 3 = 5 |
20 : 4 = 5 | 5 : 5 = 1 |
b)
2cm × 3 = 6cm | 28l : 4 = 7l | 5kg × 5 = 25kg |
3cm × 4 = 12cm | 12l : 2 = 6l | 21kg : 3 = 7kg |
30cm : 5 = 6cm | 4l × 1 = 4l | 3kg : 1 = 3kg |
Bài 2 (trang 52 vbt Toán 2 tập 2)
Tính :
a) 8 : 2 + 6 =
4 × 3 − 7 =
b) 4 : 4 × 0 =
0 : 7 + 2 =
Phương pháp giải:
- Biểu thức có phép tính nhân, chia, cộng, trừ: Tính giá trị các phép tính nhân, chia trước; cộng, trừ sau.
- Biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia thì tính lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a)
8 : 2 + 6 = 4 + 6 = 10
4 × 3 − 7 = 12 − 7 = 5
b)
4 : 4 × 0 = 1 × 0 = 0
0 : 7 + 2 = 0 + 2 = 2
Bài 3 (trang 52 vbt Toán 2 tập 2)
Có 15 cái bút xếp đều vào 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bút ?
Phương pháp giải:
Tóm tắt
3 hộp : 15 cái bút
1 hộp : ... cái bút ?
Muốn tìm lời giải ta lấy số bút của cả ba hộp chia cho 3.
Lời giải chi tiết:
Mỗi hộp có số cái bút là:
15 : 3 = 5 (cái)
Đáp số: 5 cái.
Bài 4 (trang 53 vbt Toán 2 tập 2)
Có 15 cái bút xếp đều vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái bút. Hỏi xếp được mấy hộp bút đó ?
Phương pháp giải:
Tóm tắt
5 cái bút : 1 hộp
15 cái bút : ... hộp ?
Muốn tìm lời giải ta lấy 15 chia đều cho 5.
Lời giải chi tiết:
15 cái bút xếp được số hộp như thế là:
15 : 5 = 3 (hộp)
Đáp số: 3 hộp.
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 2 (VBT Toán 2) hay và chi tiết khác:
- Tự kiểm tra trang 53, 54
- Bài 132: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- Bài 133: So sánh các số tròn trăm
- Bài 134: Các số tròn chục từ 110 đến 200
- Bài 135: Các số từ 101 đến 110
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải VBT Toán 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.