Giáo án Sinh học 6 Bài 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật Hạt kín
Giáo án Sinh học 6 Bài 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật Hạt kín
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nêu được tính chất đặc trưng của cây Hạt kín là có hoa và quả với hạt giấu kín trong quả. Từ đó phân biệt được sự khác nhau cơ bản giữa cây Hạt kín và cây Hạt trần.
- Nêu được sự đa dạng của cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản của cây Hạt kín.
- Biết cách quan sát cây Hạt kín.
2. Kĩ năng
- Phát triển kĩ năng quan sát, khái quát hóa.
* KNS: Rèn kĩ năng tư duy, kỷ năng giao tiếp, trình bày ý tưởng, câu trả lời của mình. Kỷ năng nghiêm túc trong quá trình quan sát mẫu vật, thu thập và xử lý thông tin.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.
- Giáo dục ý thức tôn trọng, sử dụng, bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
4. Định hướng phát triển năng lực
a. Năng lực chung:
+ Năng lực làm chủ và phát triển bản thân: năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực tư duy.
+ Năng lực về quan hệ xã hội: giao tiếp
+ Năng lực công cụ: Sử dụng ngôn ngữ chính xác có thể diễn đạt mạch lac, rõ ràng.
b. Năng lực chuyên biệt: Nhóm năng lực liên quan đến sử dụng kiến thức sinh học, nhóm năng lực về nghiên cứu khoa học
B. Chuẩn bị
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Mẫu vật: các cây Hạt kín nếu nhỏ nhổ cả cây, nếu là cây to thì cắt một cành (cần có cơ quan sinh sản ). Một số quả.
- Kính lúp cầm tay, kim nhọn, dao nhọn.
- Bảng phụ bảng SGK tr.135
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Đọc bài trước ở nhà.
- HS kẻ bảng trống theo mẫu tr.135 SGK vào vở bài tập (đã làm một số cây trước)
- HS chuẩn bị mẫu theo sự dặn dò của GV
C. Tiến trình bài giảng
1. Ổn định lớp
Nắm sĩ số học sinh
2. Kiểm tra bài cũ
- Cơ quan sinh sản của thông là gì ? Cấu tạo ra sao ?
3. Bài mới
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS | Nội dung cần đạt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quan sát hình ảnh của một số hạt kín, Gv dẫn vào bài... |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: tính chất đặc trưng của cây Hạt kín là có hoa và quả với hạt giấu kín trong quả. Từ đó phân biệt được sự khác nhau cơ bản giữa cây Hạt kín và cây Hạt trần. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- GV tổ chức nhóm quan sát mẫu như trong SGK hướng dẫn. - GV treo bảng phụ có nội dung như bảng tr. 135 nhưng để trống tên cây và đặc điểm. - GV cho HS kẻ bảng vào vở. |
- HS quan sát mẫu nhóm đã chuẩn bị → ghi các đặc điểm quan sát được vào bảng đã kẻ sẵn. - Đại diện nhóm lên điền bảng. - HS ghi bài vào vở. |
1: Quan sát cây có hoa Như kết quả quan sát mẫu vật của HS. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHIẾU HỌC TẬP
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- GV cho HS đọc kết quả quan sát được. - GV treo bảng phụ, bổ sung thêm một vài cây điển hình. - Căn cứ vào kết quả quan sát, GV hướng dẫn HS tìm kiến thức : 1. Nhận xét sự khác nhau của rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt. |
- HS đọc kết quả quan sát. - HS bổ sung vào bảng. - HS ngiên cứu lại kết quả quan sát và trả lời đạt yêu cầu : 1. HS thấy được sự đa dạng của rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt. - HS lắng nghe |
2: Tìm hiểu đặc điểm cây Hạt kín Hạt kín là nhóm thực vật có hoa, có một số đặc điểm sau: - Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng (rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ, lá đơn, lá kép…), trong thân có mạch dẫn phát triển. - Cơ quan sinh sản có hoa, quả. Hạt nằm trong quả là một ưu thế của các cây Hạt kín. Hoa và quả có nhiều dạng khác nhau. - Môi trường sống đa dạng. → Đây là nhóm thực vật tiến hóa hơn cả. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- GV cung cấp: cây Hạt kín có mạch dẫn phát triển. 2. Cây Hạt kín tiến hóa hơn cây Hạt trần ở điểm nào ? |
2. Rễ, thân, lá đa dạng. Có hoa và quả chứa hạt bên trong. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Nêu đặc điểm chung của cây Hạt kín? - GV nhận xét, cho HS ghi bài. |
3. Cơ quan sinh dưỡng đa dạng, có mạch dẫn. Sinh sản bằng hạt. Hạt nằm trong quả. - HS ghi bài vào vở. |
PHIẾU HỌC TẬP
Cây | Dạng thân | Dạng rễ | Kiểu lá | Gân lá | Cánh hoa | Quả (nếu có) | Môi trường sống |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cây cải |
Cỏ |
Cọc |
Đơn |
hình mạng |
rời |
khô, mở |
ở cạn |
Tre gai |
gỗ |
cọc |
đơn |
song song |
ở cạn |
||
Lục bình |
cỏ |
chùm |
đơn |
hình cung |
dính |
ở nước |
|
Lim xẹt |
gỗ |
cọc |
kép |
hình mạng |
dính |
ở cạn |
|
Dây huỳnh |
gỗ |
cọc |
đơn |
hình mạng |
dính |
ở cạn |
|
Huệ |
cỏ |
chùm |
đơn |
song song |
rời |
hạch |
ở cạn |
Mẫu đơn |
gỗ |
cọc |
đơn |
hình mạng |
dính |
ở cạn |
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thực vật Hạt kín ?
A. Có rễ thật sự B. Có hoa và quả
C. Sinh sản bằng bào tử D. Thân có mạch dẫn
Câu 2. Cây nào dưới đây có thân gỗ ?
A. Hướng dương B. Lay ơn C. Bèo Nhật Bản D. Phật thủ
Câu 3. Cây nào dưới đây có lá hình mạng ?
A. Tất cả các phương án đưa ra B. Kinh giới
C. Tre D. Địa liền
Câu 4. Cây Hạt kín nào dưới đây có môi trường sống khác với những cây còn lại ?
A. Rong đuôi chồn B. Hồ tiêu C. Bèo tây D. Bèo tấm
Câu 5. Trong tổng số loài thực vật hiện biết, thực vật Hạt kín chiếm tỉ lệ khoảng bao nhiêu ?
A. 1/4 B. 4/7 C. 2/5 D. 3/8
Câu 6. Khi nói về thực vật Hạt kín, điều nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các phương án đưa ra B. Hình thái đa dạng
C. Phân bố rộng D. Chức năng sống hoàn thiện
Câu 7. Lá đài của loài hoa nào dưới đây không có màu xanh lục ?
A. Hoa bưởi B. Hoa hồng C. Hoa ly D. Hoa cà
Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật Hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác ?
A. Sinh sản bằng hạt B. Có hoa và quả
C. Thân có mạch dẫn D. Sống chủ yếu ở cạn
Câu 9. Hiện tượng hạt được bao bọc trong quả có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng nuôi hạt khi chúng nảy mầm
C. Giúp các chất dinh dưỡng dự trữ trong hạt không bị thất thoát ra ngoài
D. Giúp hạt được bảo vệ tốt hơn, tăng cơ hội duy trì nòi giống
Câu 10. Rễ chùm không được tìm thấy ở cây nào dưới đây ?
A. Rau dền B. Hành hoa C. Lúa D. Gừng
Đáp án
1. C |
2. D |
3. B |
4. B |
5. B |
6. A |
7. C |
8. B |
9. D |
10. A |
Hoạt động của GV | Hoạt động của HS | Nội dung cần đạt |
---|---|---|
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’) Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. |
||
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập Đặc điểm chung của thực vật Hạt kín? Kể tên 5 cây Hạt kín có dạng thân, lá hoặc quả, quả khác nhau 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện. |
||
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’) Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. |
||
Quan sát một số cây có hoa và ghi lại các đặc điểm đã quan sát được |
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi cuối sách.
- Đọc phần Em có biết?
- Chuẩn bị mẫu vật: cây lúa, cây hành, cây huệ, cây bưởi con, cây râm bụt,…
- Kẻ bảng tr. 137 vào vở
D. Rút kinh nghiệm - Bổ sung
Xem thêm các bài soạn Giáo án Sinh học lớp 6 chuẩn khác:
- Bài 37: Tảo
- Bài 38: Rêu - cây rêu
- Bài 39: Quyết - Cây dương xỉ
- Bài 40: Hạt trần - Cây thông
- Bài 42: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm
- Bài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật
- Bài 44: Sự phát triển của giới thực vật
- Bài 45: Nguồn gốc cây trồng
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giáo án Sinh học lớp 6 mới, chuẩn nhất của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Sinh học 6 theo chuẩn Giáo án của Bộ GD & ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)