Giáo án Toán lớp 4 bài Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 (mới, chuẩn nhất)
Giáo án Toán lớp 4 bài Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 (mới, chuẩn nhất)
Xem thử Giáo án Toán 4 KNTT Xem thử Giáo án Toán 4 CTST Xem thử Giáo án Toán 4 CD
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Toán lớp 4 cả năm (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Biết cách thực hiện phép nhân với các số có tận cùng là chữ số 0.
- Áp dụng nhân với số tận cùng là chữ số 0 để giải các bài toán tính nhanh, tính nhẩm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - SGK + Bảng phụ.
HS: - SGK + vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng thực hiện tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 12 x 5 x 2 b) 2 x 26 x5 ? Phát biểu tính chất kết hợp của phép nhân? - Nhận xét, đánh giá HS. |
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn. - 1 HS phát biểu. |
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài. |
- HS lắng nghe |
12p |
2. Hướng dẫn nhân với số tận cùng là chữ số 0: * Phép nhân 1324 x 20 - Viết lên bảng phép tính 1324 x 20. ? 20 có chữ số tận cùng là mấy ? ? 20 bằng 2 nhân mấy ? - Ta có thể viết: 1324 x 20= 1324 x (2 x 10) ? Hãy tính giá trị của 1324 x (2 x 10) ? Vậy 1324 x 20 bằng bao nhiêu ? ? 2648 là tích của các số nào ? ? Nhận xét gì về số 2 648 và 26 480 ? ? Số 20 có mấy chữ số 0 ở tận cùng ? - Vậy khi thực hiện nhân 1324 x 20 ta chỉ thực hiện 1324 x 2 rồi viết thêm 1chữ số 0 vào bên phải tích 1324 x 2. ? Hãy đặt tính và tính 1324 x 20. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép nhân của mình. - Yêu cầu HS thực hiện tính: 123 x 30 4578 x 40 * Phép nhân 230 x 70 - Viết lên bảng phép nhân 230 x 70. ? Hãy tách số 230 thành tích của một số nhân với 10. - Yêu cầu HS tách tiếp số 70 thành tích của một số nhân với 10. - Ta có: 230 x70 =(23 x 10)x(7 x 10) - Yêu cầu HS áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để tính giá trị của biểu thức (23 x 10) x (7 x 10). ? 161 là tích của các số nào ? ? Nhận xét gì về số 161 và 16100 ? ? Số 230 có mấy chữ số 0 tận cùng ? ? Số 70 có mấy chữ số 0 tận cùng ? ? Vậy cả hai thừa số của phép nhân 230 x 70 có tất cả mấy chữ số 0 ở tận cùng ? - Vậy khi thực hiện nhân 230 x 70 ta chỉ việc thực hiện 23 x 7 rồi viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải tích 23 x 7. - Hãy đặt tính và tính 230 x 70. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép nhân của mình. - Yêu cầu HS thực hiện tính: 1280 x 30 4590 x 40 |
- HS đọc phép tính. - Là 0. - 20 = 2 x 10 = 10 x 2. - 1 HS lên bảng tính, lớp làm nháp: 1324 x (2 x10) = (1324 x 2) x 10 = 2 648 x 10 = 26 480 - 1324 x 20 = 26 480. - 2648 là tích của 1324 x 2. - 26480 chính là 2648 thêm một chữ số 0 vào bên phải. - Có một chữ số 0 ở tận cùng. - HS nghe giảng. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm nháp. - HS nêu: Nhân 1324 với 2, được 2648. Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải 2648 được 26480. - 2 HS lên bảng đặt tính và tính, sau đó nêu cách tính như với 1324 x 20. - HS đọc phép nhân. - HS nêu: 230 = 23 x 10. - HS nêu: 70 = 7 x 10. - 1 HS lên bảng làm,lớp làm nháp: (23 x 10) x (7 x 10) = (23 x 7) x (10 x 10) = 161 x 100 = 16100 - 161 là tích của 23 x 7 - 16100 chính là 161 thêm hai chữ số 0 vào bên phải. - Có một chữ số 0 ở tận cùng. - Có một chữ số 0 ở tận cùng. - Có hai chữ số 0 ở tận cùng. - HS nghe giảng. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm nháp. - HS nêu: Nhân 23 với 7, được 161. Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải 161 được 16100. - 2 HS lên bảng đặt tính và tính, sau đó nêu cách tính như với 230 x 70. 1280 x 30 = 38 400 4590 x 40 = 183 600 |
18p |
3. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu cá nhân HS tự làm bài, sau đó đổi vở kiểm tra. - Gọi HS đọc và nhận xét bài bạn. - Nhận xét, chữa bài bảng lớp, yêu cầu HS nêu cách tính. ? Nêu cách thực hiện phép nhân có tận cùng là chữ số 0? |
- 1 HS nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm bài và nêu cách tính, HS dưới lớp làm bài vở. - 3 HS đọc bài làm của bạn và nhận xét. - 1 HS nêu. |
Bài 2: Tính - Khuyến khích HS tính nhẩm, không đặt tính. - Gọi HS đọc bài. - GV nhận xét, chữa bài |
- 1 HS nêu yêu cầu. - HS nhẩm và nêu kết quả a) 1326 x 300 = 397 800 b) 3450 x 20 = 69 000 - 3 HS nối tiếp nhau đọc kết quả từng phần. |
|
Bài 3: Gọi HS đọc bài toán. ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì ? ? Muốn biết có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo và ngô, chúng ta phải tính được gì ? - Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ. - Gọi HS đọc bài. - Nhận xét chữa bài bảng lớp - Nhận xét, chốt cách vận dụng nhân với số có tận cùng là chữ số 0 vào giải toán có lời văn. |
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Một bao gạo cân nặng 50kg... - Tổng số ki-lô-gam gạo và ngô. - Tính được số ki-lô-gam ngô, số ki-lô-gam gạo mà xe ô tô đó chở. - 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm vào vở. - 3 HS đọc bài làm Bài giải 30 bao gạo cân nặng là: 50 x 30 = 1500 (kg) 40 bao ngô cân nặng là: 60 x 40 =2400 (kg) Ô tô đó chở được tất cả số ki-lô-gam là: 1500 + 2400 = 3900 (kg) Đáp số: 3900 kg |
|
Bài 4: Gọi HS đọc bài toán. - Yêu cầu HS tự phân tích, tóm tắt và giải bài toán. - Gọi HS đọc bài - Nhận xét, chốt bài. ? Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào? |
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở. Đáp số: 1800 (cm ) - 2 HS đọc bài làm. - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo). |
|
4p |
C. Củng cố- dặn dò: - Gọi HS nhắc lại cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau: Đề-xi-mét vuông. |
- 2 HS nhắc lại |
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Xem thử Giáo án Toán 4 KNTT Xem thử Giáo án Toán 4 CTST Xem thử Giáo án Toán 4 CD
Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 4 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:
- Giáo án Toán lớp 4 bài Đề -xi-mét vuông
- Giáo án Toán lớp 4 bài Mét vuông trang 64
- Giáo án Toán lớp 4 bài Nhân một số tự nhiên với một tổng
- Giáo án Toán lớp 4 bài Nhân một số với một hiệu
- Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 68
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giáo án Toán lớp 4 mới, chuẩn nhất của chúng tôi được biên soạn bám sát theo cấu trúc Giáo án môn Toán lớp 4 của Bộ GD&ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4