Các cách Nhận biết Nhóm Halogen đầy đủ, chi tiết
Bài viết Các cách Nhận biết Nhóm Halogen với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Các cách Nhận biết Nhóm Halogen.
Các cách Nhận biết Nhóm Halogen đầy đủ, chi tiết
Dùng Ag+(AgNO3) để nhận biết các gốc halogenua.
Ag+ + Cl- → AgCl ↓ (trắng) (2AgCl 2Ag ↓ + Cl2↑)
Ag+ + Br- → AgBr ↓ (vàng nhạt)
Ag+ + I- → AgI ↓ (vàng đậm)
I2 + hồ tinh bột → xanh lam
*NHẬN BIẾT MỘT SỐ HỢP CHẤT VÔ CƠ
1/ Nhận biết một số anion ( ion âm)
CHẤT THỬ | THỬ THUỐC | THỬ DẤU HIỆU | PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG |
Cl- Br- I- PO43- | Dung dịch AgNO3 | - Kết tủa trắng - Kết tủa vàng nhạt - Kết tủa vàng - Kết tủa vàng | Ag++ X- → AgX↓ ( hoá đen ngoài ánh sáng do phản ứng 2AgX → 2Ag + X2) 3Ag+ + PO43- → Ag3PO4↓ |
SO42- | BaCl2 | - Kết tủa trắng | Ba2++ SO42- → BaSO4↓ |
SO32- HSO3- CO32- HCO3- S2- | Dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng | - ↑ Phai màu dd KMnO4 - ↑ Phai màu dd KMnO4 - ↑ Không mùi - ↑ Không mùi - ↑ Mùi trứng thối |
SO32-+ 2H+ → H2O + SO2↑ HSO3- + H+ → H2O + SO2↑ CO32-+ 2H+ → H2O + CO2↑ HCO3-+ H+ → H2O + CO2↑ S2-+ 2H+ → H2S↑ |
NO3- | H2SO4 và vụn Cu | - ↑ Khí không màu hoá nâu trong không khí. | NO3- + H2SO4 → HNO3 + HSO4- 3Cu+8HNO3 → 3Cu(NO3)3 +2NO + 4H2O 2NO + O2 → 2NO2 |
SiO32- | Axít mạnh | - kết tủa keo trắng | SiO32-+ 2H+ → H2SiO3↓ ( kết tủa) |
2/ Nhận biết một số chất khí .
CHẤT KHÍ | KHÍ THUỐC | THỬ DẤU HIỆU | PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG |
Cl2 | - dd KI + hồ tinh bột | - hoá xanh đậm | Cl2 + 2I- → 2Cl- + I2 (I2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm) |
SO2 | - dd KMnO4 ( tím) - dd Br2 ( nâu đỏ ) |
- mất màu tím - mất màu nâu đỏ | 5SO2+ 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 . SO2 + Br2 + 4H2O → H2SO4 + 2HBr |
H2S | - dd CuCl2 - ngửi mùi | - kết tủa đen - mùi trứng thối |
- H2S + CuCl2 → CuS↓ + 2HCl Màu đen |
O2 | - tàn que diêm | - bùng cháy | |
O3 |
- dd KI + hồ tinh bột - kim loại Ag |
- hoá xanh đậm - hoá xám đen |
2KI + O3+ H2O → I2 + 2KOH + O2 (I2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm) 2Ag + O3 → Ag2O + O2 |
H2 | - đốt, làm lạnh | - có hơi nước Ngưng tụ | 2H2 + O2 → 2H2O |
CO2 | - dd Ca(OH) 2 | - dd bị đục | COv + Ca(OH) 2 → CaCO3↓ + HvO |
CO | - dd PdCl2 | - dd bị sẫm màu | CO + PdCl2 + H2O → CO2 + Pd + 2 HCl Màu đen |
NH3 | - quì ẩm - HCl đặc | - hoá xanh - khói trắng | NH3 + HCl → NH4Cl |
- không khí | - không khí | - hoá nâu | 2NO + O2 → 2 NO2↑ ( màu nâu) |
NO2 | - H2O, quì ẩm | - dd có tính axit | NO2 + H2O → HNO3 + NO |
3/ Nhận biết một số chất khí .
CHẤT KHÍ | THUỐC THỬ | DẤU HIỆU | PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG |
SO2 | - dd KMnO4 ( tím) - dd Br2 ( nâu đỏ ) | - mất màu tím - mất màu nâu đỏ | 5SO2+ 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 . SO2 + Br2 + 4H2O → H2SO4 + 2HBr |
H2S | - dd CuCl2 - ngửi mùi | - kết tủa đen - mùi trứng thối | - H2S + CuCl2 → CuS ↓+ 2HCl Màu đen |
O2 | - tàn que diêm | - bùng cháy | |
O3 | - dd KI + HTB - kim loại Ag | - hoá xanh đậm - hoá xám đen | 2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2 (I 2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm) 2Ag + O3 → Ag2O + O2 |
Xem thêm các phần Lý thuyết Hóa học lớp 10 ôn thi THPT Quốc gia khác:
Lý thuyết Hidro clorua - Axit Clohidric (HCl) và muối clorua
- Lý thuyết về clo và hợp chất của clo
- Tóm tắt lý thuyết Hóa 10 chương 5
Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- (mới) Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - KNTT
- Giải Toán lớp 10 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 10 - KNTT
- Giải Vật lí lớp 10 - KNTT
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - KNTT
- Giải Sinh học lớp 10 - KNTT
- Giải Địa lí lớp 10 - KNTT
- Giải Lịch sử lớp 10 - KNTT
- Giải Công nghệ lớp 10 - KNTT
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - KNTT
- Giải Giáo dục quốc phòng lớp 10 - KNTT
- Giải Tin học lớp 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - CTST
- Giải Toán lớp 10 - CTST
- Giải Tiếng Anh lớp 10 - CTST
- Giải Vật lí lớp 10 - CTST
- Giải Hóa học lớp 10 - CTST
- Giải Sinh học lớp 10 - CTST
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - CTST
- Giải Địa lí lớp 10 - CTST
- Giải Lịch sử lớp 10 - CTST
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - CD
- Giải Toán lớp 10 - CD
- Giải Tiếng Anh lớp 10 - CD
- Giải Vật lí lớp 10 - CD
- Giải Hóa học lớp 10 - CD
- Giải Sinh học lớp 10 - CD
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - CD
- Giải Địa lí lớp 10 - CD
- Giải Lịch sử lớp 10 - CD
- Giải Giáo dục quốc phòng lớp 10 - CD
- Giải Tin học lớp 10 - CD