Cách giải Bài tập crom tác dụng với axit (hay, chi tiết)
Bài viết Cách giải Bài tập crom tác dụng với axit với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách giải Bài tập crom tác dụng với axit.
Cách giải Bài tập crom tác dụng với axit (hay, chi tiết)
Bài giảng: Bài tập tổng hợp về sắt và hợp chất của sắt - Cô Nguyễn Thị Thu (Giáo viên VietJack)
I. Crom tác dụng với axit :
- Tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng tạo ra muối Cr(II).
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2↑
Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2↑
- Khi có không khí :
CrSO4 + O2 + H2SO4 → 2Cr2(SO4)3 + 2H2O
* Cr bị thụ động hoá (giống Al, Fe), Cr cũng tan trong H2SO4, HNO3 đặc nguội.
Khi đun nóng với axit có tinh oxi hóa mạnh thì crom phản ứng và tạo muối Cr(III)
2Cr + 6H2SO4 → 2Cr2(SO4)3 + 3SO2↑ + 3H2O
Cr + 4HNO3 → Cr(NO3)3 + NO↑ + 2H2O
II. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hòa tan m gam Crom trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là?
Lời giải:
Giải thích:
Ta có: nH2 = 0,2 mol
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2↑
0,2 0,2mol
→ mCr = 0,2. 52 = 10,4 gam
Ví dụ 2: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Mặt khác cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 (dư) thu được 15,2 gam oxit duy nhất. Giá trị của V là:
Lời giải:
Giải thích:
nCr2O3 = 0,1 mol
4Cr + 3O2 → 2Cr2O3
0,2 ←0,1
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2
0,2 0,2
VH2 = 4,48 (l)
Ví dụ 3: Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung đến khối lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là?
Lời giải:
Giải thích:
Ta có sơ đồ chuyển hóa của Cr:
Cr → Cr2+ → Cr(OH)2 → Cr(OH)3 → Cr2O3
nCr = nH2 = 0,15 mol → nCr2O3 = 0,5 nCr = 0,5. 0,15 = 0,075 mol
→ mCr2O3 = 11,4 gam
III. Bài tập vận dụng
Câu 1: Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng
B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng
C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng
D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
Lời giải:
Chọn đáp án: B
Giải thích: Crom không phản ứng với NaOH, kể cả NaOH đặc nóng
Câu 2: dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +2 B. +3
C. +4 D. +6
Lời giải:
Chọn đáp án: A
Giải thích: Crom khi tác dụng với HCl, H2SO4 loãng sẽ chỉ bị oxi hóa lên Cr+2
Câu 3: Cho kim loại crom tác dụng với lượng dư HNO3 đặc, sau phản ứng thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng crom đã tham gia phản ứng là?
A. 15,6 gam.
B. 20 gam.
C. 14,8 gam.
D. 12,5 gam.
Lời giải:
Chọn đáp án: A
Giải thích:
nNO = 0,3 mol
Cr + 4HNO3 → Cr(NO3)3 + NO↑ + 2H2O
→ nCr = nNO = 0,3 mol
→ mCr = 52. 0,3 = 15,6 gam
Câu 4: Cho 5,2gam Cr tác dụng với HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). V có giá trị là:
A. 2,24
B. 6,72
C. 4,48
D. 3,36
Lời giải:
Chọn đáp án: A
Giải thích:
nCr = 0,1 mol
Cr + 4HNO3 → Cr(NO3)3 + NO↑ + 2H2O
→ nNO = nCr = 0,1 mol
→ VNO = 2,24 lít
Câu 5: Cho 0,1mol Cr tác dụng với dung dịch H2SO4 1M loãng, sản phẩm tạo thành bị oxi hóa bởi oxi trong không khí tạo thành muối Crom(III). Tính thể tích H2SO4 đã dùng:
A. 0,1 lít
B. 0,15 lít
C. 0,2 lít
D. 0,3 lít
Lời giải:
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Bảo toàn nguyên tố Cr: nCr2(SO4)3 = 0,5. nCr = 0,05 mol
Bảo toàn nguyên tố S: nS = nCr2(SO4)3 = 0,15 mol
→ VH2SO4 = 0,15 lít
IV. Bài tập tự luyện
Câu 1: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn hoàn, thu được 23,3 g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp rắn X phản ứng với HCl dư thoát ra V lít khí H2 (đkc). Giá trị của V là
A. 4,958 lít.
B. 8,6765 lít.
C. 11,1555 lít.
D. 3,7185 lít.
Câu 2: Cho 15,6 gam Cr tác dụng với HNO3 loãng dư, thu được a mol khí NO, giá trị của a là
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 3,4.
Câu 3: Cho 15,6 gam Cr tác dụng với HCl thu được 2,479 l khí H2 (đkc) và m gam chất rắn, giá trị của m là
A. 9,4.
B. 10,4.
C. 11,4.
D. 12,4.
Câu 4: Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 495,8 mL khí (đkc). Khối lượng Cr có trong hỗn hợp là
A. 0,065 gam.
B. 0,520 gam.
C. 0,560 gam.
D. 1,015 gam.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Mặt khác, Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng cũng thu được V lít khí NO duy nhất. Xác định kim loại M biết khối lượng muối nitrate tạo thành gấp 0,93 lần khối lượng muối chloride (các khí đo trong cùng điều kiện).
A. Cr.
B. Al.
C. Fe.
D. Zn.
Bài giảng: Bài tập sắt, hợp chất của sắt tác dụng với chất oxi hóa mạnh - Cô Nguyễn Thị Thu (Giáo viên VietJack)
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- Bài tập về tính khử của hợp chất crom 2 (II)
- Tính lưỡng tính của hợp chất Crom 3 (III)
- Tính oxi hóa của hợp chất Crom 6 (VI)
- Bài tập Đồng (Cu) tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) đặc nóng, nitric acid (HNO3)
- Bài tập Đồng và hợp chất của đồng tác dụng với axit
- Bài tập Crom tác dụng với phi kim (Cl, O, S)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều