Cách gọi tên của amine là gì (chi tiết nhất)
Bài viết Cách gọi tên của amine là gì lớp 12 chi tiết nhất là kiến thức có trong chương trình Hóa học 12 giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Cách gọi tên của amine.
Cách gọi tên của amine là gì (chi tiết nhất)
1. Cách gọi tên của amine là gì?
Tên của các amine đơn chức được gọi theo danh pháp gốc – chức và danh pháp thay thế:
Chú ý: sử dụng N làm chỉ số vị trí cho các nhóm thế liên kết với nguyên tử nitrogen ở amine bậc hai và amine bậc ba.
Ngoài ra, một số amine được gọi theo tên thông thường.
Ví dụ: C6H5NH2 có tên gọi là aniline.
2. Kiến thức mở rộng
2.1. Khái niệm
Amine là dẫn xuất của ammonia, trong đó nguyên tử hydrogen của phân tử ammonia được thay thế bằng gốc hydrocarbon.
Ví dụ:
2.2. Phân loại
Amine thường được phân loại theo bậc của amine và bản chất gốc hydrocarbon.
- Bậc amine được tính bằng số gốc hydrocarbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitrogen. Theo đó, amine được phân loại thành amine bậc một, amine bậc hai và amine bậc ba.
- Dựa trên đặc điểm cấu tạo của gốc hydrocarbon, amine được phân thành nhiều loại, trong đó hai loại diển hình là alkylamine (nhóm amine liên kết với gốc alkyl) và arylamine ( nhóm amine liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene).
2.3. Đồng phân
Các amine có từ hai nguyên tử carbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân. Amine có thể có các đồng phân: bậc amine, mạch carbon và vị trí nhóm amine
2.4. Đặc điểm cấu tạo
- Trong phân tử amine, nguyên tử nitrogen còn cặp electron chưa liên kết. Cấu tạo của amine tương tự ammonia nên amine có một số tính chất hóa học tương tự ammonia.
- Aniline còn dễ tham gia phản ứng thế nguyên tử hydrogen trong nhân thơm do ảnh hưởng của nhóm -NH2
3. Bài tập minh họa
Câu 1.Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimethylamine.
B. ethylamine.
C. methylamine.
D. dimethylamine.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
X có công thức CH3NH2 ⟹ methylamine
Câu 2. Hợp chất C2H5NHC2H5 có tên là
A. ethylmethylamine.
B. dimethylamine.
C. propylamine.
D. diethylamine.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Hợp chất C2H5NHC2H5 có tên làdiethylamine
Câu 3. Công thức phân tử của ethylamine là
A. C4H11N.
B. CH5N.
C. C3H9N.
D. C2H7N.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ethylamine có công thức là C2H5NH2 hay C2H7N.
Câu 4. Công thức phân tử của dimethylamine là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. CH6N2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Công thức phân tử của dimethylamine là CH6N2.
Câu 5. Hợp chất CH3NHCH3 có tên là
A. propylamine
B. ethylmethylamine
C. dimethylamine
D. diethylamine.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Hợp chất CH3NHCH3 có tên là dimethylamine.
Câu 6. Tên gọi và bậc của amine có công thức cấu tạo CH3CH2CH(CH3)CH2–NH2 là
A. 3-methylbutan-4-amine, bậc một.
B. 2-methylbutan-l-amine, bậc hai.
C. 3-methylbutan-4-amine, bậc hai.
D. 2-methylbutan-l-amine, bậc một.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Tên gọi amine có công thức cấu tạo CH3CH2CH(CH3)CH2–NH2 là 2-methylbutan-l-amine. Nhóm −NH2 ⟹ amine bậc 1.
Câu 7. Cho các amine: CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2 (C6H5–: phenyl), CH3–NH–CH3, (CH3)3N.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có ba amine bậc một trong số các amine trên.
B. Tất cả các amine trên đều thuộc loại alkylamine.
C. Tên gọi gốc – chức của C2H5NH2 là ethylamine.
D. Tên gọi thay thế của amine CH3–NH–CH3 là N – methylmethanamine.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
B. Sai vì C6H5NH2 là arylamine.
Câu 8. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzene?
A. Phenylamine.
B. Propylamine.
C. Ethylamine.
D. Methylamine.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Phenylamine có công thức là: C6H5NH2, có chứa vòng benzene trong phân tử.
Xem thêm các bài viết về định nghĩa & khái niệm môn Hóa học hay, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều