Cách nhận biết NaOH, KOH nhanh nhất
Các bazơ của kim loại kiềm như KOH và NaOH có tính bazơ mạnh và được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực. Các bài toán nhận biết về các dung dịch bazơ này cũng hay gặp. Vậy bài viết bên dưới, sẽ cung cấp cho các em các cách để nhận biết chúng.
Cách nhận biết NaOH, KOH
I. Cách nhận biết NaOH, KOH
- Các bazơ như NaOH, KOH là bazơ tan.
- Cách nhận biết các dung NaOH và KOH:
+ Dùng quỳ tím: Quỳ tím chuyển sang màu xanh.
+ Dùng phenolphtalein: Dung dịch chuyển sang màu hồng.
II. Mở rộng
- NaOH còn được biết đến với tên gọi là xút hoặc xút ăn da, tan hoàn toàn trong nước. NaOH là nguyên liệu để sản xuất chất tẩy rửa (nước Javen), sản xuất giấy,…
- KOH tồn tại ở dạng tinh thể kết tinh màu trắng, hút ẩm, tan hoàn toàn trong nước. Đây là một hóa chất công nghiệp có tính ăn mòn cao, được ứng dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày như là nguyên liệu để sản xuất phân bón, các loại hóa mỹ phẩm.
III. Bài tập minh họa
Bài 1: Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào dưới đây, để phân biệt các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, NaCl, BaCl2.
A. Phenolphtalein
B. Quỳ tím
C. Ba(OH)2
D. HCl
Hướng dẫn giải:
- Dùng quỳ tím để phân biệt:
Hiện tượng:
+ Quỳ tím chuyển sang màu xanh: NaOH.
+ Quỳ tím chuyển sang màu đỏ: H2SO4.
+ Quỳ tím không đổi màu: NaCl và BaCl2.
- Dùng chính H2SO4 vừa nhận ra để phân biệt hai chất còn lại:
Hiện tượng:
+ Xuất hiện kết tủa trắng: BaCl2.
+ Không hiện tượng: NaCl.
Phương trình hóa học:
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
Bài 2: Nêu ba cách phân biệt hai dung dịch không màu KOH và HCl?
Hướng dẫn giải:
- Cách 1: Dùng quỳ tím
Hiện tượng:
+ Quỳ tím chuyển sang màu xanh: KOH.
+ Quỳ tím chuyển sang màu đỏ: HCl.
- Cách 2: Dùng phenolphtalein
Hiện tượng:
+ Dung dịch chuyển sang màu hồng: KOH
+ Không hiện tượng: HCl
- Cách 3: Dùng đá vôi CaCO3
Hiện tượng:
+ Chất rắn không tan: KOH
+ Chất rắn tan ra và sủi bọt khí: HCl
Phương trình hóa học:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
Xem thêm cách nhận biết các chất hóa học nhanh, chi tiết khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)