Công thức Lewis của P2O5
Bài viết hướng dẫn cách viết Công thức Lewis của P2O5 theo chương trình sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng nắm vững cách viết Công thức Lewis của P2O5.
Công thức Lewis của P2O5
1. Viết công thức Lewis dựa theo công thức phân tử và electron hoá trị
Tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Tính tổng số electron hóa trị trong phân tử
P có 5 electron hóa trị, O có 6 electron hóa trị. Trong phân tử P2O5, có 2 nguyên tử P và 5 nguyên tử O.
Vậy tổng số electron hóa trị = 5.2 + 6.5 = 40 electron.
Bước 2. Vẽ khung phân tử tạo bởi liên kết đơn giữa các nguyên tử
Trong phân tử P2O5, hai nguyên tử P và 1 nguyên tử O là nguyên tử trung tâm, các nguyên tử O khác được xếp xung quanh như sau:
Bước 3. Tính số electron hóa trị chưa tham gia liên kết bằng cách lấy tổng số electron trừ số electron tham gia tạo liên kết.
Số electron hóa trị chưa tham gia liên kết trong sơ đồ là:
40 – 2.6 = 28 electron.
Sử dụng 28 electron này để tạo octet cho các nguyên tử O.
Do số electron hóa trị không còn dư mà 2 nguyên tử P chưa đạt quy tắc octet, chuyển sang Bước 4.
Bước 4. Chuyển cặp electron chưa liên kết trên nguyên tử xung quanh thành electron liên kết sao cho nguyên tử trung tâm thỏa mãn quy tắc octet.
Đã sử dụng hết 28 electron để tạo octet 5 nguyên tử O. Tuy nhiên 2 nguyên tử P trung tâm còn lại chưa đủ octet nên ta chuyển 4 cặp electron của 4 nguyên tử O không phải trung tâm được tạo octet tạo thành cặp electron dùng chung. Khi đó tất cả các nguyên tử đều đã đạt được octet.
Vậy công thức Lewis của P2O5 là
2. Ví dụ minh họa
Hợp chất nào sau đây P có số oxi hoá +5?
A. PH3.
B. P2O3.
C. P2O5.
D. PCl3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm cách viết công thức Lewis của một số chất hay, chi tiết khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)