Công thức oxit cao nhất của Kim loại kiềm (các nguyên tố nhóm IA)
Bài viết công thức oxit cao nhất của kim loại kiềm nhóm IA (hay công thức oxide cao nhất của các nguyên tố nhóm IA) có đầy đủ nội dung về công thức oxit cao nhất, kiến thức mở rộng và bài tập vận dụng về oxit cao nhất của nhóm IA. Mời các bạn theo dõi:
Công thức oxit cao nhất của Kim loại kiềm (các nguyên tố nhóm IA)
I. Công thức oxit cao nhất của nhóm IA
Công thức oxide cao nhất của nhóm IA là: R2O (với R là nguyên tố nhóm IA).
Giải thích:
- Công thức oxide cao nhất của R có dạng:
+ R2On (với n thuộc nhóm A lẻ).
+ ROn/2 (với n thuộc nhóm A chẵn).
Do đó, công thức oxide cao nhất của các nguyên tố nhóm IA là: R2O.
II. Mở rộng kiến thức
- Khi hoá hợp với oxygen, các kim loại kiềm tạo ra các oxide thường (M2O); peoxit (M2O2) và supeoxit (MO2).
- Màu sắc của các oxide này được thể hiện trong bảng sau:
M2O |
Li2O trắng |
Na2O trắng |
K2O trắng |
Rb2O vàng nhạt |
Cs2O da cam |
M2O2 |
Li2O2 trắng |
Na2O2 vàng nhạt |
K2O2 vàng da cam |
Rb2O2 nâu tối |
Cs2O2 vàng |
MO2 |
KO2 vàng thẫm |
RbO2 vàng thẫm |
CsO2 vàng thẫm |
- Trong chương trình học, các em học sinh chủ yếu gặp oxide thường (dạng M2O).
III. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1: X là nguyên tố nhóm IA. Công thức oxide cao nhất của X là
A. X2O.
B. X2O5.
C. XO2.
D. X2O3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
X thuộc nhóm IA nên công thức oxide cao nhất sẽ là X2O.
Câu 2: R là nguyên tố nhóm IA. Trong oxide cao nhất tương ứng O chiếm 25,81% về khối lượng. Công thức oxide cao nhất của R là
A. Al2O3.
B. N2O.
C. K2O.
D. Na2O.
Hướng dẫn giải:
Đáp ánD
Vì R thuộc nhóm IA⇒ công thức oxide cao nhất của R là R2O
⇒ R = 23 ⇒ R là Na.
Câu 3: R là nguyên tố nhóm IA. Trong công thức oxide cao nhất tương ứng R chiếm 82,98% về khối lượng. Công thức oxide cao nhất của R là
A. SO2.
B. N2O.
C. K2O.
D. Na2O.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Vì R thuộc nhóm IA⇒ công thức oxide cao nhất của R là R2O
⇒ R = 39 ⇒ R là K.
Xem thêm Công thức oxit cao nhất hay, chi tiết khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)