Đồng vị của Osmium (Os) (chi tiết nhất)

Bài viết đồng vị của Osmium hay đồng vị của Os chi tiết nhất giúp học sinh các cấp có thêm thông tin về đồng vị của Os từ đó học tốt môn Hóa hơn.

Đồng vị của Osmium (Os) (chi tiết nhất)

Quảng cáo

Cho đến năm 2020, đã có 118 nguyên tố hóa học được xác định, trong đó có 94 nguyên tố có nguồn gốc tự nhiên, còn lại là nguyên tố nhân tạo. Mỗi nguyên tố hóa học đều có nhiều đồng vị, bài viết sau sẽ cung cấp cho các em kiến thức về đồng vị của osmium.

I. Đồng vị của osmium

- Osmium có bảy đồng vị xuất hiện tự nhiên, năm trong số đó ổn định: 187Os, 188Os, 189Os, 190Os và 192Os (phổ biến nhất). 186Os trải qua quá trình phân rã alpha với chu kỳ bán rã dài (2,0±11)×1015 năm, xấp xỉ 140.000 lần tuổi của vũ trụ, mà đối với các mục đích thực tế, nó có thể được coi là ổn định. 184Os cũng được biết là trải qua quá trình phân rã alpha với chu kỳ bán rã là (1,12±23)×1013 năm.

Đồng vị

Nguồn tự nhiên

Chu kỳ bán rã

Kiểu phân rã

Năng lượng phân rã (MeV)

Sản phẩm phân rã

184Os

0,02%

Bền

186Os

1,59%

2.1015 năm

α

2,822

182W

187Os

1,96%

Bền

188Os

13,24%

Bền

189Os

16,15%

Bền

190Os

26,26%

Bền

192Os

40,78%

Bền

Quảng cáo

- Nguyên tử khối trung bình của osmium được tính như sau:

A¯Os=184.0,02+186.1,59+187.1,96+188.13,24+189.16,15+190.26,26+192.40,78100=190,27

II. Kiến thức mở rộng

1. Ứng dụng của một số đồng vị

- 187Os là sản phẩm phân rã của 187Re (chu kỳ bán rã 4,56×1010 năm) và được sử dụng rộng rãi trong việc xác định niên đại trên mặt đất cũng như đá thiên thạch. Nó cũng đã được sử dụng để đo cường độ phong hóa lục địa theo thời gian địa chất và để ấn định độ tuổi tối thiểu để ổn định rễ lớp phủ của các nền cổ lục địa. Sự phân rã này là lý do tại sao các khoáng chất giàu rhenium lại giàu 187Os một cách bất thường. Tuy nhiên, ứng dụng đáng chú ý nhất của đồng vị osmium trong địa chất là kết hợp với sự phong phú của iridium, để mô tả lớp thạch anh bị sốc dọc theo ranh giới Creta–Paleogen đánh dấu sự tuyệt chủng của loài khủng long không phải chim 65 triệu năm trước.

2. Công thức tính nguyên tử khối trung bình

- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.

Quảng cáo

- Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X:

AX¯=X×x+Y×y+Z×z+...x+y+z+...

Trong đó:

AX¯: là nguyên tử khối trung bình của X

X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.

x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.

III. Bài tập minh họa

Câu 1: Trong tự nhiên, copper (Cu) có hai đồng vị bền là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của copper là 63,54. Tính số mol mỗi loại đồng vị có trong 6,354 gam copper.

A.  n63Cu = 0,073; n65Cu = 0,027 mol

B.  n63Cu = 0,075; n65Cu = 0,025 mol

C.  n63Cu = 0,027; n65Cu = 0,073 mol

D.  n63Cu = 0,025; n65Cu = 0,073 mol

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Quảng cáo

M=63,54PPDC %63Cu = 73; %65Cu = 27

nCu = 0,1 mol  n63Cu = 0,073; n65Cu = 0,027 mol

Câu 2. Hydrogen có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị 2H trong 1 mL nước (cho rằng trong nước chỉ có đồng vị 2H1H). Cho khối lượng riêng của nước là 1 g/mL.

A. 5,35.1021.

B. 5,35.1020.

C. 5,35.1019.

D. 5,35.1022.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

A¯H = x + 2.(100  x)100 = 1,008  x = %1H = 99,2; %2H = 0,8%

nH2O = 1/18  nH(H2O) = 1/9 mol  Số nguyên tử H (H2O) = (1/9).6,02.1023 = 6,69.1022

→ Số nguyên tử 2H (1 mL H2O) = 0,8%.6,69.1022 = 5,35.1020

Câu 3: Chlorine có hai đồng vị là 35Cl và 37Cl. Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3: 1. Tính nguyên tử khối trung bình của chlorine.

A. 36,5.

B. 35,5.

C. 36.

D. 35,8.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

3:1 %35Cl = (3/4).100 = 75%; %37Cl = 25%

 A¯Cl = 35.75 + 37.25100 = 35,5

Xem thêm các bài viết về đồng vị của các nguyên tố hóa học hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên