BaO2 + ClO2 → O2 + Ba(ClO2)2
Phản ứng BaO2 + ClO2 tạo ra Ba(ClO2)2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về BaO2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
BaO2 + 2ClO2 → O2 + Ba(ClO2)2 ↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaO2 phản ứng với clodioxit
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành bari clorit và axit clorơ
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Giấy quỳ tím B. Zn
C. Al D. BaCO3
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
+ Cho vào dung dịch KOH không có hiện tượng
+ Cho vào HCl có khí bay lên
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 ↓ + H2O
+ Cho vào H2SO4: có khí bay lên và kết tủa trắng
BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + CO2 ↑ + H2O
Ví dụ 2: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2. B. Ca(OH)2.
C. NaOH. D. Na2CO3.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Lượng kết tủa thu được lớn nhất khi:
X chứa cation cũng tạo được kết tủa và có nguyên tử khối lớn nhất.
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 ↓ + 2H2O + BaCO3 ↓
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- BaO2 + H2SO4 → H2O2 + BaSO4 ↓
- BaO2 + 2HCl → BaCl2 + H2O2
- BaO2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
- BaO2 + O2 → BaO4
- BaO2 + 2O3 → O2 ↑ + Ba(O3)2
- Phản ứng nhiệt phân: 2BaO2 → 2BaO + O2 ↑
- BaO2 + 2H2O → H2O2 + Ba(OH)2
- 4BaO2 + O2 + 2Cr2O3 → 4BaCrO4 ↓
- BaO2 + 2SO2 → BaS2O6
- BaO2 + CO2 + H2O → H2O2 + BaCO3 ↓
- 3BaO2 + 4NaOH + Cr2(SO4)3 → 2H2O + 2Na2CrO4 + 3BaSO4 ↓
- Phản ứng nhiệt phân: BaO2.8H2O → 8H2O + BaO2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)