BaO2 + H2SO4 → H2O2 + BaSO4
Phản ứng BaO2 + H2SO4 tạo ra BaSO4 kết tủa thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về BaO2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
BaO2 + H2SO4 → H2O2 + BaSO4 ↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaO2 phản ứng với dung dịch H2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Bạn có biết
CaO2 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. BaCl2. B. Na2CO3.
C. NaOH. D. NaCl
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2HCl
Ví dụ 2: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:
A. 2e B. 4e
C. 3e D. 1e
Đáp án: A
Ví dụ 3: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 0. B. 3.
C. 2. D. 1.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3 ↓
(b) Không phản ứng
(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- BaO2 + 2HCl → BaCl2 + H2O2
- BaO2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
- BaO2 + 2ClO2 → 2HClO2 + Ba(ClO2)2 ↓
- BaO2 + O2 → BaO4
- BaO2 + 2O3 → O2 ↑ + Ba(O3)2
- Phản ứng nhiệt phân: 2BaO2 → 2BaO + O2 ↑
- BaO2 + 2H2O → H2O2 + Ba(OH)2
- 4BaO2 + O2 + 2Cr2O3 → 4BaCrO4 ↓
- BaO2 + 2SO2 → BaS2O6
- BaO2 + CO2 + H2O → H2O2 + BaCO3 ↓
- 3BaO2 + 4NaOH + Cr2(SO4)3 → 2H2O + 2Na2CrO4 + 3BaSO4 ↓
- Phản ứng nhiệt phân: BaO2.8H2O → 8H2O + BaO2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)