Nhiệt phân BaO2.8H2O → H2O + BaO2 | BaO2.8H2O ra BaO2
Phản ứng nhiệt phân: BaO2.8H2O hay BaO2.8H2O ra BaO2 thuộc loại phản ứng phân hủy đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về BaO2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Nhiệt phân: BaO2.8H2O → 8H2O + BaO2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 100oC
- Áp suất: chân không
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành bari peroxit và nước
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Ag. B. Fe.
C. Cu. D. Ba.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Bari phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường
Ví dụ 2: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2. B. Ca(OH)2.
C. NaOH. D. Na2CO3.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Lượng kết tủa thu được lớn nhất khi:
X chứa cation cũng tạo được kết tủa và có nguyên tử khối lớn nhất.
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 ↓ + 2H2O + BaCO3 ↓
Ví dụ 3: Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân dung dịch.
C. Thuỷ luyện.
D. Điện phân nóng chảy.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- BaO2 + H2SO4 → H2O2 + BaSO4 ↓
- BaO2 + 2HCl → BaCl2 + H2O2
- BaO2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
- BaO2 + 2ClO2 → 2HClO2 + Ba(ClO2)2 ↓
- BaO2 + O2 → BaO4
- BaO2 + 2O3 → O2 ↑ + Ba(O3)2
- Phản ứng nhiệt phân: 2BaO2 → 2BaO + O2 ↑
- BaO2 + 2H2O → H2O2 + Ba(OH)2
- 4BaO2 + O2 + 2Cr2O3 → 4BaCrO4 ↓
- BaO2 + 2SO2 → BaS2O6
- BaO2 + CO2 + H2O → H2O2 + BaCO3 ↓
- 3BaO2 + 4NaOH + Cr2(SO4)3 → 2H2O + 2Na2CrO4 + 3BaSO4 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)