C6H5NH2 + HNO2 + HCl → C6H5N2Cl + H2O | C6H5NH2 ra C6H5N2Cl
Phản ứng aniline C6H5NH2 + HNO2 + HCl hay C6H5NH2 ra C6H5N2Cl thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về aniline có lời giải, mời các bạn đón xem:
C6H5NH2 + HNO2 + HCl → C6H5N2Cl + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho aniline phản ứng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thấp
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sản phẩm sinh ra không bền, bị phân hủy giải phóng khí khi đun nóng.
Bạn có biết
- Các amin thơm bậc I khác cũng có phản ứng với axit HNO2 tương tự aniline.
- Để phân biệt amin các bậc với nhau thì thường sử dụng nitrous acid HNO2.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phân biệt methylamine, dimethylamine và aniline dung hóa chất là
A. quỳ tím. B. Sodium hydroxide.
C. amonia D.axit HNO2
Hướng dẫn: Dùng HNO2
với methylamine tạo khí, với dimethylamine tạo chất lỏng màu vàng, với aniline tạo muối điazoni không bền ở nhiệt độ cao.
Đáp án: D
Ví dụ 2: Có thể nhận biết lọ đựng aniline bằng hóa chất nào sau ?
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch Na2SO4.
C. dung dịch Na2CO3.
D. dung dịch HNO2.
Hướng dẫn: aniline có phản ứng với axit HNO2.
Đáp án: D
Ví dụ 3: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. aniline tác dụng với nitrous acid khi đun nóng, thu được muối điazoni.
B. benzene khoong làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
C. methylamine phản ứng với nitrous acid ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
D. Các ancol đều phản ứng với Na giải phóng khí.
Hướng dẫn: aniline tác dụng với nitrous acid ở nhiệt độ thấp, thu được muối điazoni.
Đáp án: A
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
- C6H5NH2 + 3Br2 → C6H3Br3NH2 + 3HBr
- C4H9NH2 + HCl → C4H9NH3Cl
- C4H9NH2 + HONO → C4H9OH + N2 + H2O
- C4H9NH2 + CH3I C4H9NHCH3 + HI
- 3C4H9NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3C4H9NH3Cl
- 4C4H11N + 27O2 16CO2 + 22H2O + 2N2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)