CaF2 + H2O → CaO + HF ↑
Phản ứng CaF2 + H2O thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CaF2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CaF2 + H2O → CaO + 2HF ↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 800oC
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaF2 tác dụng với nước ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi florit phản ứng với nước tạo thành canxi oxit và khí hydrogen sulfide
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Để sát trùng, tẩy uế xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta dùng
A. Ca(OH)2 B. CaO C. CaCO3 D.CaOCl2
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Clorua vôi được sử dụng cho việc khử trùng và cũng là một thành phần trong bột tẩy trắng. Nó cũng được sử dụng tẩy uế và gỡ rêu tảo.
Ví dụ 2: Có hai chất rắn: CaO, MgO dùng hợp chất nào để phân biệt chúng :
A. HNO3 B. H2O C. NaOH D. HCl
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Cho nước đến dư vào hai mẫu thử, mẫu nào tan tạo thành dung dịch màu trắng thì đó là CaO. Còn lại là MgO không tan.
CaO + H2O → Ca(OH)2
Ví dụ 1: Có thể dùng CaO (ở thể rắn) để làm khô các chất khí nào sau đây?
A. NH3, O2, N2, CH4, H2.
B. NH3, SO2, CO, Cl2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2, CO2
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
CaO là basic oxide, nếu khí có nước sẽ tạo ra Ca(OH)2, nên các khí thỏa mãn cần không tác dụng với bazo.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CaF2 + H2SO4 → CaSO4 ↓ + 2HF ↑
- CaF2 + HCl → CaCl2 + 2HF ↑
- 2CaF2 + 2H2SO4 + SiO2 → 2H2O + 2CaSO4 ↓ + SiF4 ↑
- 5CaF2 + 2PCl5 → 5CaCl2 + 2PF5
- CaF2 + H2O + SiO2 → CaSiO3 ↓ + 2HF ↑
- 6CaF2 + H2SO4 +7SO3 + Na2B4O7 → Na2SO4 + 6CaSO4 ↓ + 4BF3
- CaF2 + 6H2O + 2HF → Ca(HF2)2.6H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)