CaF2 + H2SO4 + SiO2 → H2O + CaSO4 ↓ + SiF4 ↑
Phản ứng CaF2 + H2SO4 + SiO2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CaF2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2CaF2 + 2H2SO4 + SiO2 → 2H2O + 2CaSO4 ↓ + SiF4 ↑
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaF2 tác dụng với dung dịch axit H2SO4 và SiO2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi florit phản ứng với axit sunfuric và silic đioxit tạo kết tủa trắng canxi sunfat và giải phóng khí SiF4
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?
A. Bó bột khi gẫy xương.
B. Đúc khuôn.
C. Thức ăn cho người và động vật.
D. Năng lượng.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Vì thạch cao không ăn được
Ví dụ 2: Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxicacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí
A. Khí H2 B. Khí H2 và CH2
C. Khí C2H2 và H2 D. Khí H2và CH4
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 ↑
Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CaF2 + H2SO4 → CaSO4 ↓ + 2HF ↑
- CaF2 + HCl → CaCl2 + 2HF ↑
- CaF2 + H2O → CaO + 2HF ↑
- 5CaF2 + 2PCl5 → 5CaCl2 + 2PF5
- CaF2 + H2O + SiO2 → CaSiO3 ↓ + 2HF ↑
- 6CaF2 + H2SO4 +7SO3 + Na2B4O7 → Na2SO4 + 6CaSO4 ↓ + 4BF3
- CaF2 + 6H2O + 2HF → Ca(HF2)2.6H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)