CaF2 + H2SO4 → CaSO4 ↓ + HF ↑
Phản ứng CaF2 + H2SO4 tạo ra CaSO4 kết tủa thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CaF2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CaF2 + H2SO4 → CaSO4 ↓ + 2HF ↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 250oC
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaF2 tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi florit phản ứng với axit sunfuric tạo kết tủa trắng canxi sunfat và giải phóng khí HF
Bạn có biết
Tương tự như CaF2 , NaF và KF cũng có phản ứng với axit sunfuric tạo thành khí hydrogen sulfide
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?
A. Bó bột khi gẫy xương.
B. Đúc khuôn.
C. Thức ăn cho người và động vật.
D. Năng lượng.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Sai vì thạch cao không ăn được.
Ví dụ 2: Thành phần hóa học chính của thạch cao là:
A. CaCO3. B. Ca(NO3)2. C. CaSO4. D. Ca3(PO4)2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Ví dụ 3: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A. Thạch cao sống. B. Thạch cao khan.
C. Thạch cao nung. D. Đá vôi.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
Thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
Thạch cao khan là CaSO4.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CaF2 + HCl → CaCl2 + 2HF ↑
- 2CaF2 + 2H2SO4 + SiO2 → 2H2O + 2CaSO4 ↓ + SiF4 ↑
- CaF2 + H2O → CaO + 2HF ↑
- 5CaF2 + 2PCl5 → 5CaCl2 + 2PF5
- CaF2 + H2O + SiO2 → CaSiO3 ↓ + 2HF ↑
- 6CaF2 + H2SO4 +7SO3 + Na2B4O7 → Na2SO4 + 6CaSO4 ↓ + 4BF3
- CaF2 + 6H2O + 2HF → Ca(HF2)2.6H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)