CH3CH2Br + KOH → CH2-CH2 + KBr + H2O | CH3CH2Br ra CH2 = CH2
Phản ứng CH3CH2Br + KOH hay CH3CH2Br ra CH2 = CH2 thuộc loại phản ứng tách hiđro halogenua đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CH3CH2Br có lời giải, mời các bạn đón xem:
CH3CH2Br + KOH CH2=CH2 ↑+ KBr + H2O
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ, xúc tác C2H5OH.
Cách thực hiện phản ứng
Đun sôi hỗn hợp gồm ety bromua, potassium hydroxide và ethanol.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí thoát ra.
Bạn có biết
Khí thoát ra người ta nhận biết bằng nước brom. Khí sinh ra làm mất màu nước brom.
CH2 = CH2 + Br2 → BrCH2 – CH2Br
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Đun nóng C2H5Br với dung dịch KOH trong ethanol thu được khí X. X là
A. H2
B. C2H4
C. C2H2
D. Br2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
CH3CH2Br + KOH CH2=CH2 ↑+ KBr + H2O
Khí X là C2H4
Ví dụ 2: Cho lần lượt các chất: C2H5Br, C3H7OH, C6H5OH vào dung dịch NaOH đun nóng. Hỏi có mấy chất phản ứng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
C2H5Br + NaOH C2H5OH + NaBr
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Ví dụ 3: Đun nóng C2H5Br với dung dịch KOH trong ethanol thu được khí X. Sau đó dẫn khí X qua bình định dung dịch brom hiện tượng xảy ra là:
A. có kết tủa vàng
B. không có hiện tượng gì
C. dung dịch brom mất màu
D. có kết tủa trắng
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
CH3CH2Br + KOH CH2 = CH2 ↑ + KBr + H2O
Khí X thoát ra là C2H4 qua dung dịch brom làm dung dịch brom mất màu.
CH2 = CH2 + Br2 → CH2(Br) - CH2Br
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- C2H5Cl + NaOH C2H5OH + NaCl
- C6H5Br + NaOH C6H5ONa + HBr
- CH3CH2Br + NaOH CH3CH2OH + NaBr
- C6H5Cl + 2NaOH C6H5ONa + NaCl + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)