vinyl acetate + O2 | CH3COOC2H3 + O2 → CO2 + H2O | CH3COOC2H3 ra CO2
Phản ứng vinyl acetate + O2 hoặc CH3COOC2H3 + O2 hay CH3COOC2H3 ra CO2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CH3COOC2H3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2CH3COOC2H3 + 9O2 8CO2 + 6H2O
Điều kiện phản ứng
- Đốt cháy trong oxi hoặc không khí.
Cách thực hiện phản ứng
- Đốt cháy vinyl acetate trong không khí, sau phản ứng thu được khí CO2 và hơi nước.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng cháy tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm cháy làm đục nước vôi trong.
Bạn có biết
- Các ester khác cũng có phản ứng cháy tương tự vinyl acetate.
- Đốt cháy vinyl acetate thu được nCO2 > nH2O
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi đốt cháy ethyl acetate thu được H2O và CO2 với tỷ lệ số mol là
A. > 1.
B. < 1.
C. = 1.
D. không xác định được.
Hướng dẫn:
Đáp án B.
Ví dụ 2: Đốt cháy 0,5 mol vinyl acetate trong không khí cần số mol oxi là
A. 3,25.
B. 2,05.
C. 3,00.
D. 2,25.
Hướng dẫn:
Đáp án D.
Ví dụ 3: Thể tích khí CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol vinyl acetate là?
A. 2,24l.
B. 3,36l.
C. 4,48l.
D. 5,60l.
Hướng dẫn:
V = 0,2.22,4 = 4,48 lít.
Đáp án C.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- HCOOC2H5 + HOH ⇋ HCOOH + C2H5OH
- HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH
- 2HCOOC2H5 + 7O2 → 6CO2 + 6H2O
- HCOOC2H5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOC2H5
- CH3COOCH=CH2 + HOH ⇋ CH3COOH + CH3CHO
- CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
- CH3COOCH=CH2 + H2 → CH3COOCH2CH3
- Phản ứng trùng hợp vinyl acetate
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)