Trùng hợp vinyl acetate | vinyl acetate ra poli vinyl acetate | CH3COOCH=CH2 ra [-CH(OOCCH3)-CH2-]n
Phản ứng Phản ứng trùng hợp vinyl acetate hay vinyl acetate ra poli vinyl acetate hoặc CH3COOCH=CH2 ra [-CH(OOCCH3)-CH2-]n thuộc loại phản ứng trùng hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CH3COOC2H3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp.
Cách thực hiện phản ứng
- Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp, các phân tử vinyl acetate kết hợp lại với nhau thành phân tử có mạch rất dài và phân tử khối lớn là poli vinyl acetate.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sản phẩm thu được có mạch rất dài và phân tử khối lớn.
Bạn có biết
- Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp.
- Các ester có chứa lien kết đôi trong mạch cũng có phản ứng trùng hợp tương tự vinyl acetate.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:
CH3COOH CH3COOCH=CH2 X
Chất X có thể là:
A. polyethylene.
B. Poli vinyl chloride.
C. caosu Buna.
D. Poli vinyl acetate.
Hướng dẫn
Đáp án D.
Ví dụ 2: Điều kiện xảy ra phản ứng trùng hợp vinyl acetate là
A. Nhiệt độ cao.
B. áp suất cao.
C. xúc tác thích hợp.
D. cả 3 phương án trên.
Hướng dẫn
Điều kiện phản ứng trùng hợp vinyl acetate là: Nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp.
Đáp án D.
Ví dụ 3: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Poli vinyl acetate là C4H6O2.
B. Phản ứng trùng hợp không thuộc loại phản ứng polymer hóa.
C. Các đồng đẳng của etilen cũng tham gia phản ứng trùng hợp.
D. PE là C2H4.
Hướng dẫn
Các đồng đẳng của etilen cũng tham gia phản ứng trùng hợp.
Đáp án C.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- HCOOC2H5 + HOH ⇋ HCOOH + C2H5OH
- HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH
- 2HCOOC2H5 + 7O2 → 6CO2 + 6H2O
- HCOOC2H5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOC2H5
- CH3COOCH=CH2 + HOH ⇋ CH3COOH + CH3CHO
- CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
- 2CH3COOC2H3 + 9O2 → 8CO2 + 6H2O
- CH3COOCH=CH2 + H2 → CH3COOCH2CH3
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)