CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2 | CH3COOH ra (CH3COO)2Mg | Mg ra (CH3COO)2Mg
Phản ứng CH3COOH + Mg hay CH3COOH ra (CH3COO)2Mg hoặc Mg ra (CH3COO)2Mg thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CH3COOH có lời giải, mời các bạn đón xem:
2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2↑
Điều kiện phản ứng
Không có
Cách thực hiện phản ứng
Cho Mg vào dung dịch CH3COOH
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí thoát ra
Bạn có biết
acetic acid được dùng để điều chế những chất có ứng dụng quan trọng như: axit cloaxetic (dùng tổng hợp chất diệt cỏ 2,4-D; 2,4,5-T, …), muối axetat của nhôm, crom, sắt (dùng làm chất cầm màu khi nhuộm vải, sợi), một số ester (làm dược liệu, hương liệu, dung môi, …), Cellulose axetat (chế tơ axetat), …
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Ứng dụng nào sau đây là của CH3COOH?
A. Sản xuất giấm ăn
B. Sản xuất dược phẩm
C. Làm tơ nhân tạo
D. Cả A, B, C
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ứng dụng của CH3COOH là sản xuất giấm ăn, dược phẩm, tơ nhân tạo, …
Ví dụ 2: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. CH3CH2OH
B. CH3OCH3
C. CH3COOH
D. CH2=CH2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
CH3COOH là axit làm quỳ chuyển đỏ.
Ví dụ 3: Cho 0,24 gam Mg phản ứng hết với dung dịch CH3COOH thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 0,112
B. 0,224
C. 0,336
D. 0,448
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: nMg = 0,01 mol
⇒ V = 0,01.22,4 = 0,224 lít
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 ↑+ H2O
- 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2↑
- CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
- CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
- 2CH3COOH + LiAlH4 + 2H2O → 2C2H5OH + LiOH + Al(OH)3↓
- HCOOH + 2Cu(OH)2 Cu2O ↓+ CO2 ↑+ 3H2O
- 2CH3COOH + ZnO → (CH3COO)2Zn + H2O
- 2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2 ↑
- 2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + 2H2O
- 2CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
- 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 ↑+ H2O
- 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)