CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O | CH3COOH ra CH3COONa
Phản ứng CH3COOH + NaOH hay CH3COOH ra CH3COONa thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CH3COOH có lời giải, mời các bạn đón xem:
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Điều kiện phản ứng
Không có.
Cách thực hiện phản ứng
Cho dung dịch CH3COOH vào dung dịch NaOH.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Bạn có biết
- CH3COOH là một axit hữu cơ có đầy đủ tính chất của một axit.
- NaOH có nhiều ứng dụng quan trọng trong các ngành công nghiệp chế biến dầu mỏ, luyện nhôm, xà phòng, giấy, dệt, …
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: acetic acid tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Cu
B. Ag
C. NaOH
D. HCl
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Ví dụ 2: Vì sao nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol tương ứng?
A. Vì ancol không có liên kết hiđro, axit có liên kết hiđro.
B. Vì liên kết hiđro giữa các phân tử axit bền hơn giữa các phân tử ancol.
C. Vì khối lượng phân tử của axit lớn hơn.
D. Vì axit có 2 nguyên tử oxi.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol tương ứng vì liên kết hiđro giữa các phân tử axit bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử ancol.
Ví dụ 3: Cho m gam axit CH3COOH tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 6
B. 12
C. 18
D. 24
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: = 0,2.2 = 0,4 mol
⇒ m = 0,4.60 = 24 gam
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 ↑+ H2O
- 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2↑
- CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
- 2CH3COOH + LiAlH4 + 2H2O → 2C2H5OH + LiOH + Al(OH)3↓
- HCOOH + 2Cu(OH)2 Cu2O ↓+ CO2 ↑+ 3H2O
- 2CH3COOH + ZnO → (CH3COO)2Zn + H2O
- 2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2 ↑
- 2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + 2H2O
- 2CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
- 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 ↑+ H2O
- 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2↑
- 2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)