Cr + Cl2 → CrCl3 | Cr ra CrCl3 | Cl2 ra CrCl3
Phản ứng Cr + Cl2 hay Cr ra CrCl3 hoặc Cl2 ra CrCl3 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cr có lời giải, mời các bạn đón xem:
2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao.
Cách thực hiện phản ứng
- Đốt crom sau đó cho kim loại crom vào bình khí clo.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Crom cháy sáng trong bình khí clo.
Bạn có biết
- Ở nhiệt độ cao crom cũng khử được nhiều phi kim.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
B. 3Zn + 2CrCl3 → 3ZnCl2 + 2Cr
C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
D. 2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
Hướng dẫn giải
Đáp án B
PT phản ứng : Zn + 2CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2.
Ví dụ 2: Khi cho crom tác dụng với clo sẽ tạo ra dung dịch màu gì?
A. màu tím
B. vàng cam
C. màu xanh.
D. lục sẫm.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
Khi cho crom tác dụng với clo sẽ tạo ra dung dịch màu màu tím.
Ví dụ 3: Cho 7.8 gam kim loại Cr tác dụng vừa đủ với V(lít) Cl2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 3.36 (l)
B. 4.48 (l)
C. 5.04 (l)
D. 10.08(l)
Hướng dẫn giải
Đáp án C
nCr = 0.15 mol
2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
0.15 0.225 mol
V Cl2 = 0.225 x 22.4 = 5.04 (l)
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3
- 2Cr + 3S → Cr2S3
- Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2 ↑
- Cr + 2HCl → CrCl2 + H2 ↑
- 2Cr + 6H2SO4(đặc) → Cr2(SO4)3 + 3SO2 ↑ + 6H2O
- Cr + 6HNO3 → Cr(NO3)3 + 3NO2 ↑ + 3H2O
- Cr + 4HNO3 → Cr(NO3)3 + NO ↑ + 2H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)