Cr + S → Cr2S3 | Cr ra Cr2S3 | S ra Cr2S3

Phản ứng Cr + S hay Cr ra Cr2S3 hoặc S ra Cr2S3 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cr có lời giải, mời các bạn đón xem:

2Cr + 3S → Cr2S3

Quảng cáo

1. Phương trình hoá học của phản ứng Cr tác dụng với S

3Cr + 2S t°Cr2S3

Cách lập phương trình hoá học theo phương pháp thăng bằng electron:

Bước 1: Xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hoá, từ đó xác định chất oxi hoá – chất khử:

                                Cr0+S0t°  Cr+32S23       

Chất khử: Cr; chất oxi hoá: S.

Bước 2: Biểu diễn quá trình oxi hoá, quá trình khử

- Quá trình oxi hoá:Cr0  Cr+3 + 3e

- Quá trình khử:0+ 2e  S2

Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hoá

2×3×Cr0  Cr+3 + 3e0+ 2e  S2

Bước 4: Điền hệ số của các chất có mặt trong phương trình hoá học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.

3Cr + 2S t°Cr2S3

2. Điều kiện để Cr tác dụng với S

Phản ứng giữa crom và S diễn ra ở điều kiện đun nóng.

3. Cách tiến hành thí nghiệm

Trộn hỗn hợp Cr và S vào ống nghiệm rồi đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn.

4. Hiện tượng phản ứng

Quảng cáo

Khi cho hỗn hợp bột Cr và bột S đốt trên ngọn lửa đèn cồn thì thấy hiện tượng cháy sáng

5. Tính chất hóa học của crom

- Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.

- Trong các phản ứng hóa học, crom tạo nên các hợp chất trong đó crom có số oxi hóa từ +1 đến +6 (thường gặp là +2; +3 và +6).

5.1. Tác dụng với phi kim

Ở nhiệt độ thường, crom chỉ tác dụng với flo. Ở nhiệt độ cao, crom tác dụng với oxi, clo, lưu huỳnh…

          4Cr + 3O2 to 2Cr2O3

          2Cr + 3Cl2 to2CrCl3

          2Cr + 3S to Cr2S3

5.2. Tác dụng với nước

Crom có độ hoạt động kém Zn và mạnh hơn Fe, nhưng crom bền hơn nước và không khí do có màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ.

5.3. Tác dụng với axit

- Vì có màng bảo vệ, crom không tan ngay trong dung dịch loãng và nguội của axit HCl

H2SO4. Khi đun nóng, màng oxit này tan ra, crom tác dụng với axit giải phóng H2 và tạo ra muối crom(II) khi không có không khí.

             Cr + 2HCl → CrCl2 + H2

             Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2

Quảng cáo

Chú ý: Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội do bị thụ động hóa.

6. Tính chất hoá học của lưu huỳnh

6.1. Tác dụng với kim loại và hiđro

S thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại và hidro.

- Tác dụng với hiđro tạo thành khí hiđrosunfua:             

H2 + S to H2S

- Tác dụng với kim loại tạo thành muối sunfua:

Fe  + S toFeS

Zn + S to ZnS

Cr + S  →  Cr2S3 | Cr ra Cr2S3 | S ra Cr2S3

Chú ý: Lưu huỳnh có thể phản ứng với thủy ngân ngay điều kiện thường:

Hg + S  →  HgS  

6.2. Tác dụng với phi kim và hợp chất

S thể hiện tính khử khi tác dụng với 1 số phi kim và 1 số hợp chất có tính oxi hóa

Quảng cáo

- Tác dụng với phi kim:

S + O2 toSO2 

S + 3F2 to SF6

Cr + S  →  Cr2S3 | Cr ra Cr2S3 | S ra Cr2S3

- Tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh

S + 2H2SO4 đặc to 3SO2 + 2H2O

S + 4HNO3 đặc to 2H2O + 4NO2 + SO2 

7. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1: Crom không phản ứng với chất nào sau đây?

A. Dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng

B. Dung dịch NaOH đặc, đun nóng

C. Dung dịch HNO3 đặc, đun nóng

D. Dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng

Hướng dẫn giải

Đáp án B

Crom không phản ứng với dung dịch kiềm.

Câu 2: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hoá crom đến mức oxi hoá nào sau đây?

A. +2                    B. +3                    C. +4                    D. +6

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Dung dịch HCl, H2SO4 loãng chỉ oxi hóa crom lên Cr+2

Dung dịch H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng oxi hóa crom lên Cr+3

Dung dịch H2SO4 đặc, nguội; HNO3 đặc, nguội không phản ứng với crom.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2Cr + 3F2 → 2CrF3                        B. 2Cr + 3Cl2 t° 2CrCl3

C. Cr + S t°CrS                          D. 2Cr + N2 t° 2CrN

Hướng dẫn giải

Đáp án C

2Cr + 3S t° Cr2S3

Câu 4: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là

A. 13,5 gam.                                      B. 27,0 gam.                  

C. 54,0 gam.                                      D. 40,5 gam.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

nCr = 78 : 52 = 1,5 mol

2Al + Cr2O3 t°Al2O3+ 2Cr1,5                                                 1,5      mol

→ mAl = 1,5.27 = 40,5 gam.

Câu 5: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hồn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl nóng, dư thoát ra V lít H2 (đktc) Giá trị của V là

A. 7,84.                B. 4,48.                C. 3,36                 D. 10,08

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Bảo toàn khối lượng: mAl trước phản ứng = mXmCr2O3

mAl trước phản ứng = 23,3 – 15,2 = 8,1 gam

nAl = 0,3 mol; nCr2O3= 0,1 mol

2Al    + Cr2O3 t°Al2O3+ 2Cr0,2     0,1           0,1          0,2   mol

Hỗn hợp X gồm: 0,1 mol Al dư, 0,1 mol Al2O3; 0,2 mol Cr

2Al + 6HCl  2AlCl3+ 3H20,1                                        0,15  mol

Cr + 2HCl  CrCl2+ H20,2                                 0,2   mol

V = (0,15 + 0,2 ).22,4 = 7,84 lít

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim.

A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.

B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hoá crom thành Cr(VI).

C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.

D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hoá crom thành Cr(II).

Hướng dẫn giải

Đáp án A

A. Đúng. Flo là phi kim có tính oxi hóa rất mạnh nên có thể phản ứng với crom ngay ở nhiệt độ thường.

B. và D Sai vì ở nhiệt độ cao oxi và clo đều oxi hóa crom thành Cr(III).

C. Sai. Crom tác dụng được với lưu huỳnh ở nhiệt độ cao.

Câu 7: Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl.                  B. 2Cr + 3KNO3 → Cr2O3 + 3KNO2.

C. 2Cr + 3H2SO4 →Cr2(SO4)3 + 3H2.           D. 2Cr + N2 → 2CrN.

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Crom phản ứng với axit HCl hoặc H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối Cr2+

Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2

Câu 8: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với một hỗn hợp gồm 8,1 gam Al và 15,2 gam Cr2O3, sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thấy thoát ra 5,04 lít H2 (đktc). Khối lượng crom thu được là

A. 5,2 gam                      B. 10,4 gam                    C. 8,32 gam                    D. 7,8 gam.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

nH2= 5,04 : 22,4 = 0,025 mol

nAl ban đầu = 0,3 mol; nCr2O3ban đầu = 0,1 mol

Hỗn hợp X phản ứng với NaOH tạo khí H2 → Al dư

Bảo toàn electron: 3.nAl = 2nH2

→ nAl dư = 0,15 mol

2Al      +      Cr2O3t° Al2O3+ 2Cr0,3                0,1                            mol 0,3  0,15                                          0,15 mol

→ mCr = 0,15.52 = 7,8 gam.

Câu 9: Ở trạng thái cơ bản nguyên tử crom có

A. 3 electron độc thân.                                  B. 4 electron độc thân.  

C. 5 electron độc thân.                                  D. 6 electron độc thân.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Cấu hình electron của crom là: [Ar]3d54s1

Có 6 electron độc thân

Câu 10: Số oxi hóa phổ biến của crom trong các hợp chất là

A. 0, +2, +3.                                                 B. 0, +2, +3, +6.

C. +1, +2, +3, +4, +5, +6.                             D. +2, +3, +6.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Số oxi hóa phổ biến của crom trong các hợp chất là +2, +3, +6.

0 là số oxi hóa của crom đơn chất.

Câu 11: Tính chất vật lý nào dưới đây là sai đối với crom kim loại?

A. Có màu trắng ánh bạc.                              B. Cứng nhất trong các kim loại.

C. Cứng hơn kim cương.                               D. Là kim loại nặng.

Hướng dẫn giải

Đáp án C

- Tính chất vật lý của crom

+ Crom là kim loại màu trắng bạc

+ Có khối lượng riêng lớn (D = 7,2 g/cm3)

+ Nóng chảy ở 1890oC.

+ Crom là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh.

+ Trong các đơn chất, crom chỉ kém kim cương về độ cứng.

Câu 12: Crom không tác dụng với nước vì

A. có lớp oxi bảo vệ.                                     B. có lớp hiđroxit bảo vệ.

C. khí H2 ngăn cản phản ứng.                        D. có thế điện cực chuẩn lớn.

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Crom bền với nước và không khí do có màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ.

Câu 13: Crom không tác dụng được với

A. O2, Cl2 ở nhiệt độ cao.                              B. HNO3, H2SOloãng, nóng.

C. HCl loãng, nóng.                                      D. HNO3, H2SO4 đặc nguội.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Crom không tác dụng được với HNO3, H2SO4 đặc nguội.

Câu 14: Trong công nghiệp người ta điều chế crom bằng cách

A. điện phân nóng chảy Cr2O3.                      B. thực hiện phản ứng nhiệt nhôm.

C. điện phân dung dịch CrCl2.                       D. điện phân dung dịch CrCl3.

Hướng dẫn giải

Đáp án B

Crom được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm

2Al + Cr2O3 t°Al2O3+ 2Cr

Câu 15: Ở nhiệt độ thường kim loại crom có cấu trục mạng tinh thể là:

A. Lập phương tâm diện                              B. Lập phương

C. Lập phương tâm khối                              D. Lục phương

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Ở nhiệt độ thường kim loại crom có cấu trục mạng tinh thể lập phương tâm khối (độ đặc khít kém) nhưng lại là kim loại có độ cứng lớn nhất.    

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-crom-cr.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác
Tài liệu giáo viên