KCl + H2O → KOH + Cl2 + H2 | Điện phân dung dịch KCl | KCl ra KOH | KCl ra Cl2 | KCl ra H2
Phản ứng điện phân dung dịch: KCl + H2O -dpdd hay KCl ra KOH hoặc KCl ra Cl2 hoặc KCl ra H2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng điện phân dung dịch đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về KCl có lời giải, mời các bạn đón xem:
2KCl + 2H2O -dpdd→ 2KOH + Cl2 + H2
Điều kiện phản ứng
- điện phân dung dịch
Cách thực hiện phản ứng
- điện phân dung dịch KCl.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí vàng lục, mùi xốc thoát ra ở cực dương, khí không màu thoát ra ở cực âm.
Bạn có biết
- Nếu điện phân không có màng ngăn Cl2 thoát ra ở cực dương sẽ tác dụng với KOH ở cực âm.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Phương pháp nào sau đây dung để điều chế kim loại K?
A. điện phân nóng chảy KCl.
B. điện phân dung dịch KCl.
C. Cho Cu phản ứng với KCl.
D. Nhiệt phân KCl.
Hướng dẫn giải
Phương pháp điện phân nóng chảy dung để điều chế các kim loại hoạt động mạnh như Na, K, Ca…
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra ở cực dương khi điện phân dung dịch chứa 7,45 gam KCl là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.
Đáp án A.
Ví dụ 3:
Khi điện phân dung dịch KCl, khí clo sinh ra ở
A. catot. B. cực âm. C. anot. D. màng ngăn.
Hướng dẫn giải
clo sinh ra ở cực dương hay anot
Đáp án C.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng điện phân nóng chảy: 2KCl -dpnc→ 2K + Cl2
- KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl ( ↓)
- KBr + AgNO3 → KNO3 + AgBr ( ↓)
- KI + AgNO3 → KNO3 + AgI ( ↓)
- KCl + H2SO4 -<250oC→ KHSO4 + HCl
- 2KCl + H2SO4 -≥400oC→ K2SO4 + 2HCl
- 2KBr + Cl2 → 2KCl + Br2
- 2KI + Cl2 → 2KCl + I2
- 2KI + Br2 → 2KBr + I2
- 2KI + O3 + H2O → 2KOH + I2 + O2
- 2KI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2KCl
- 2KI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2KNO3
- 2KI + Fe2(SO4)3 → I2 + 2FeSO4 + K2SO4
- 2KI + H2O2 → I2 + 2KOH
- 8HNO3 + 6KI → 6KNO3 +3I2 + 2NO + 4H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)